icon cart
Product Image
Product Image
Dung Dịch Dịu Da Kháng Khuẩn Acnes Soothing Lotion 90MlDung Dịch Dịu Da Kháng Khuẩn Acnes Soothing Lotion 90Mlicon heart

2 nhận xét

54.000 VNĐ
52.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
54.000 VNĐ
54.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)
64.000 VNĐ
57.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
64.000 VNĐ
64.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Ethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHANOLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHANOLAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ethanolamine là chất cân bằng độ pH và là chất độn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethanolamine có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các chất để các thành phần hòa tan trong nước và hòa tan trong dầu có thể được trộn lẫn với nhau. Chúng cũng được sử dụng để kiểm soát độ pH của sản phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Prunus yedoensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNUS YEDOENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAKURA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá Sakura có khả năng bảo vệ da chống lại tác hại của tia cực tím. Ức chế tổn thương tế bào bằng tia cực tím. Khi glucoside ascorbate được chuyển đổi thành vitamin C, nó có thể làm giảm đáng kể các gốc tự do được tạo ra bởi bức xạ cực tím. Sau đó, ascorbate glucoside làm giảm đáng kể tổn thương da, và bảo vệ da khi sử dụng trong các sản phẩm chống nắng. Bên cạnh đó thành phần này còn có khả năng chống lão hoá, nhờ sự thúc đẩy tổng hợp collagen, và cải thiện nếp nhăn và làn da thô ráp Collagen là một loại protein đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc và bảo vệ da. Khi được điều chế đúng cách và hấp thụ vào da, glucoside ascorbate sẽ phân hủy thành axit ascorbic. Sau đó, nó có thể thúc đẩy tổng hợp collagen trong nguyên bào sợi. AA2G có tác dụng đáng kể trong việc giảm nếp nhăn và da thô ráp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ ​​lá Prunus Yedoensis là một chiết xuất thu được từ lá của Prunus yedoensis, Rosaceae. Sakura extract B được phát triển với hình ảnh nguyên liệu thô có thể làm giảm căng thẳng như vậy trên da như viêm và tia cực tím và có thể thúc đẩy sự ngưỡng mộ của làn da đẹp Nhật Bản. Các nghiên cứu cho thấy trong lá của sakura có chưa glucoside. Glucoside được hấp thụ bởi da bị phân hủy thành vitamin C. Do đó, nó có thể làm giảm đáng kể sự hình thành melanin bằng cách ức chế hoạt động của tyrosinase. Sự ức chế tyrosinase dẫn đến giảm dopaquinone là một chất trung gian trong tổng hợp melanin. Một lợi ích bổ sung của AA2G là chuyển đổi dopaquinone thành L-dopa; và sau đó nó có thể làm giảm sản xuất melanin và giảm sắc tố da.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Ppg-10 methyl glucose ether

TÊN THÀNH PHẦN:
PPG-10 METHYL GLUCOSE ETHER.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  POLYOXYPROPYLENE (10) METHYL GLUCOSE ETHER.

CÔNG DỤNG:
  Hoạt động như một chất làm mềm hòa tan trong nước (làm cho làn da của bạn đẹp và mịn màng), chất cố định hương thơm và chất giữ ẩm (giúp da giữ nước) trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một chất lỏng chiết xuất từ ​​đường. PPG-10 Methyl Glucose Ether là một ete polypropylene glycol của methyl glucose.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Disodium laureth sulfosuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM LAURETH SULFOSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4- [2- [2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHOXY] ETHYL] ESTER DISODIUM SALT BUTANEDIOIC ACID
SULFO 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt. Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface)của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Bên cạnh đó thành phần này còn lạ chất tạo bọt và chất tẩy rửa trong mỹ phẩm.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Laureth Sulfosuccine là một loại muối disodium của một loại rượu lauryl ethoxylated nửa esterof sulfosuccinic acid.

NGUỒN: ewg.org

 potassium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM LACTATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  Kali lactat.

CÔNG DỤNG: 
Thuốc này được sử dụng như một loại kem dưỡng ẩm để điều trị hoặc ngăn ngừa da khô, thô ráp, có vảy, ngứa và các kích ứng da nhẹ (ví dụ: phát ban tã, bỏng da do xạ trị). Chất làm mềm da là những chất làm mềm và dưỡng ẩm da, giảm ngứa và bong tróc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Kali lactat là một hợp chất có công thức KC3H5O3, hoặc H3C-CHOH-COOK. Nó là muối kali của axit lactic. Nó được sản xuất bằng cách trung hòa axit lactic được lên men từ nguồn đường. Nó có số E "E326".

NGUỒN:
 www.webmd.com/

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Dung Dịch Dịu Da Kháng Khuẩn Acnes Soothing Lotion 90Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Dung Dịch Làm Dịu Da Kháng Khuẩn Acnes Soothing Lotion sẽ mang đến giải pháp giúp bạn "chiến đấu" với vấn đề mụn khó với thành phần Salicylic Acid, Stearyl Glycyrrhetinate, giúp nhẹ nhàng sát trùng diệt khuẩn các vùng da viêm nhiễm. Đồng thời, sản phẩm còn có tác dụng giúp làm dịu da, hỗ trợ quá trình tái tạo tế bào và giúp làn da bạn trông tươi tắn, rạng rỡ hơn sau khi sử dụng.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Salicylic Acid: Giúp nhẹ nhàng làm tróc lớp sừng, kháng khuẩn mụn, đồng thời hỗ trợ làm sạch bụi bẩn chất nhờn dư, bụi bẩn bám tận sâu lỗ chân lông, giúp hấp thụ tốt hơn hoạt chất kháng khuẩn mụn.

- Stearyl Glycyrrhetinate: Hỗ trợ kháng viêm, kháng khuẩn mụn, giúp ngăn hình thành mụn mới, giảm tình trạng viêm nhiễm trên da.

- Sodium Ascorbyl Phosphate: Giúp chống oxy hóa, kiểm soát nhờn, giúp cân bằng độ ẩm, se lỗ chân lông, đồng thời giúp giữ da mịn màng và bảo vệ tế bảo tổn thương do mụn gây ra.

- Giúp làm dịu da kháng khuẩn.

- Hỗ trợ kiểm soát nhờn.

- Giúp cải thiện tình trạng mụn.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm được khuyên dùng cho da có mụn đầu trắng, mụn đầu đen.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dung Dịch Dịu Da Kháng Khuẩn Acnes Soothing Lotion 90Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Dung Dịch Làm Dịu Da Kháng Khuẩn Acnes Soothing Lotion sẽ mang đến giải pháp giúp bạn "chiến đấu" với vấn đề mụn khó với thành phần Salicylic Acid, Stearyl Glycyrrhetinate, giúp nhẹ nhàng sát trùng diệt khuẩn các vùng da viêm nhiễm. Đồng thời, sản phẩm còn có tác dụng giúp làm dịu da, hỗ trợ quá trình tái tạo tế bào và giúp làn da bạn trông tươi tắn, rạng rỡ hơn sau khi sử dụng.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Salicylic Acid: Giúp nhẹ nhàng làm tróc lớp sừng, kháng khuẩn mụn, đồng thời hỗ trợ làm sạch bụi bẩn chất nhờn dư, bụi bẩn bám tận sâu lỗ chân lông, giúp hấp thụ tốt hơn hoạt chất kháng khuẩn mụn.

- Stearyl Glycyrrhetinate: Hỗ trợ kháng viêm, kháng khuẩn mụn, giúp ngăn hình thành mụn mới, giảm tình trạng viêm nhiễm trên da.

- Sodium Ascorbyl Phosphate: Giúp chống oxy hóa, kiểm soát nhờn, giúp cân bằng độ ẩm, se lỗ chân lông, đồng thời giúp giữ da mịn màng và bảo vệ tế bảo tổn thương do mụn gây ra.

- Giúp làm dịu da kháng khuẩn.

- Hỗ trợ kiểm soát nhờn.

- Giúp cải thiện tình trạng mụn.

Loại da phù hợp:

Sản phẩm được khuyên dùng cho da có mụn đầu trắng, mụn đầu đen.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Sau khi rửa mặt sạch, đổ một lượng dung dịch vừa đủ vào lòng bàn tay.

- Thoa đều lên da rồi vỗ nhẹ nhàng. Không rửa lại với nước.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.5/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

I’m your Triss

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Ban đầu mình còn đắn đo về sản phẩm này vì cảm thấy không thật sự cần thiết. Nhưng vì Acnes luôn gợi ý sử dụng bộ ba sản phẩm này cùng nhau để đạt hiệu quả trị mụn cao nhất nên mình cũng muốn sử dụng thử. Thế nhưng hóa ra mình lại khá thích em ấy. Lý do tại sao ư? Cùng đọc tiếp Acnes trị mụn review của mình dưới đây để biết nhé. Như các bạn đã biết, khi bị mụn thì da thường có cảm giác nóng rát, nhức nhối ở những nốt mụn. Mình cực kì ghét cảm giác này. Nhưng nó đã được xóa tan khi mình áp dung dịch này lên mặt. Mình làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Cho một ít ra tay rồi vỗ nhẹ nhàng lên da. Ngay lập tức da mình trở nên dễ chịu ngay. Cảm giác nóng rát đó giảm đi rất nhiều và không còn làm mình quá khó chịu nữa. Lotion cấp ẩm cho làn da Vì da mình là da hỗn hợp thiên dầu, vùng chữ T của mình đổ rất nhiều dầu. Mình hơi e ngại việc phải sử dụng kem dưỡng ẩm vì nó quá bí bách với da mình. Và lotion này đã giải quyết vấn đề đó. Sau khi vỗ nhẹ lên da, mình cảm nhận da mình đủ ẩm và khô thoáng rất nhanh. Không bị nặng mặt hay bí bách chút nào. Kết luận của mình về Acnes Soothing Lotion Theo như nhà sản xuất thì sản phẩm hỗ trợ vào quá trình trị mụn và giúp kháng khuẩn. Mình không quan sát được rõ những tác động đó trên da mà chỉ có thể nêu 2 chức năng mà mình thấy được ở trên. Bấy nhiêu đó thôi cũng đủ để làm mình hài lòng và sẽ tiếp tục mua lại em này sau khi dùng hết. Tổng kết đây là sản phẩm dung dịch hỗ trợ trị mụn và hỗ trợ kiềm đâu với giá thành rẻ nên thử 8,5/10

#Review

User Avatar

trần nguyễn yến linh

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đây là sản phẩm thứ 2 mình dùng hợp của Acnes, ta nói dùng bao đã luôn 🌿 Thiết kế: dung dịch nằm trong chai màu trắng nắp xanh nhìn thấy tươi mới rồi, dung tích chỉ có 50ml, dạng nắp xoay, bên trong có dầu xịt lổ to vừa phải dễ lấy dung dịch ra mà không hao nè 🌿E lotion này dạng y chang nước có mùi cồn nhẹ, lên mặt bay hơi lẹ, mà không gây khô rát, mình da nhạy cảm dùng em này vẫn chưa thấy kích ứng gì. Mình hay dùng em này cân bằng da sau khi rữa mặt, độ cấp ẩm vừa phải, coa hoạt chất kháng viêm ngăn ngừa lên mụn, dùng rất ok nè

#Review