icon cart
Product Image
Product Image
Tinh Chất Kháng Viêm Trị Mụn THEFACESHOP Dr.Belmeur Clarifying Spot Calming Ampoule (22ml)Tinh Chất Kháng Viêm Trị Mụn THEFACESHOP Dr.Belmeur Clarifying Spot Calming Ampoule (22ml)icon heart

0 nhận xét

450.000 VNĐ
450.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
720.000 VNĐ
545.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
899.000 VNĐ
720.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
899.000 VNĐ
899.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:2726647750

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Alcohol denat.

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da. 

NGUỒN: EWG.ORG

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: 
DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 
1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 
1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 
1,1 OXYBIS; BIS (2-HYDROXYPROPYL) ETHER; 
DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; 
DIPROPYLENE GLYCOL (ISOMER UNSPECIFIED) ;
1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 

1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up. 

NGUỒN: Cosmetic Free

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Centella asiatica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá rau má

CÔNG DỤNG:
Là chất có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Centella Asiatica Leaf Extract được chiết xuất từ lá rau má. Centella Asiatica Leaf Extract chứa các thành phần hoạt tính tự nhiên, được sử dụng nhiều trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: EWG.ORG

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Hydroxypropyl cyclodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYPROPYL CYCLODEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYPROPYL-BETA-CYCLODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Bất kỳ thành phần nào liên kết với các ion kim loại hoặc hợp chất kim loại, ngăn không cho chúng bám dính trên bề mặt (như da, tóc hoặc quần áo) hoặc gây nhiễm bẩn, như trong trường hợp có dấu vết của sắt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxypropyl Cyclodextrin là một propylene glycol ether của Cyclodextrin. Các tác nhân chelating là các hợp chất hữu cơ có khả năng liên kết các ion kim loại với nhau để tạo thành các cấu trúc giống như vòng phức tạp gọi là chelate.

NGUỒN: ewg.org, Paula's Choice

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Citrus unshiu peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Betaine salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM LAUROYL METHYL ISETHIONATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng tẩy tế bào chết cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có nguồn gốc từ củ cải đường, thành phần này đôi khi được sử dụng thay thế cho thành phần tẩy tế bào chết axit salicylic ở các quốc gia nơi việc sử dụng axit salicylic bị cấm hoặc số lượng được phép bị hạn chế nghiêm trọng. Mặc dù betaine salicylate dường như có triển vọng, nhưng không có nghiên cứu độc lập nào và không có nghiên cứu độc lập nào so sánh hiệu quả của nó với thành phần axit salicylic BHA được thiết lập tốt. Nghiên cứu duy nhất về betaine salicylate đến từ Arch Personal Care Products, một nhà sản xuất thành phần bán thành phần này. Theo thông tin của họ dựa trên thử nghiệm in vivo, betaine salicylate cho thấy hiệu quả tương đương với axit salicylic ở nồng độ gấp đôi.

NGUỒN: PAULASCHOICE.COM

Peucedanum ostruthium leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEUCEDANUM OSTRUTHIUM LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MASTERWORT LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp phục hồi làn da bị căng thẳng và giảm kích ứng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ngoài các đặc tính chữa bệnh và bảo vệ tự nhiên, thành phần này còn là một nguồn chất tái tạo hoàn toàn tự nhiên. Thậm chí còn có bằng chứng cho thấy thành phần này giúp kích thích tái tạo tế bào và phục hồi chức năng tế bào

NGUỒN: Cosmetic Free

Malva sylvestris (mallow) flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) EXTRACT,
COMMON MALLOW EXTRACT;
EXTRACT OF MALVA SILVESTRIS;
MALLOW BLOSSOM EXTRACT;
MALLOW EXTRACT;
MALLOW, MALVA SYLVESTRIS, EXT.;
MALVA SILVESTRIS EXTRACT;
MALVA SYLVESTRIS EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Malva sylvestris có tác dụng trong việc chăm sóc da nhờ khả năng làm dịu làn da khô và thô ráp, đặc biệt là làn da bị khô vào mùa đông. Bên cạnh đó các chiết xuất từ hoa giúp tạo thành một loại gel bảo vệ nhẹ nhàng và giữ ẩm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Mentha piperita (pepermint) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MENTHA PIPERITA (PEPERMINT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF MENTHA PIPERITA;
EXTRACT OF PEPPERMINT;
EXTRACT OF PEPPERMINT LEAVES;
MENTHA PIPERITA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa và là thành hương liệu trong mỹ phẩm. Ngoài ra, thành phần có tác dụng chống viêm, cung cấp dưỡng chất cho da và đem lại cảm giác tươi mát.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mentha Piperita (Peppermint) Leaf Extract được chiết xuất từ lá bạc hà, giúp đem lại cảm giác tươi mát cho da và có tác dụng giảm viêm ngứa hiệu quả

NGUỒN:  Cosmetics.specialchem.com

Primula veris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRIMULA VERIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRIMULA VERIS EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ Primula veris có chứa nhiều beta-carotene và vitamin C, cũng như canxi, natri, kali, và salicylat. Đây là những chất chống oxy hóa và tăng cường hệ miễn dịch giúp làn da phục hồi nhanh chóng từ các dạng tổn thương khác nhau (mụn trứng cá, phát ban,..) để da trông khỏe mạnh và đồng đều hơn. Tác dụng tái tạo tế bào củaChiết xuất Primula veris cũng giúp làm đều màu da mang lại một diện mạo tổng thể rạng rỡ và tươi tắn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Alchemilla vulgaris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCHEMILLA VULGARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Alchemilla Vulgaris Extract

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alchemilla Vulgaris Extract là một loại thảo mộc. Alchemilla Vulgaris Extract nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó cũng là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu, bởi vì nó được da hấp thụ tốt đến nỗi nó thậm chí còn uống thêm dầu từ lỗ chân lông trên da.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Veronica officinalis flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VERONICA OFFICINALIS FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VERONICA OFFICINALIS FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Veronica Officinalis Flower/Leaf/Stem Extract có tác dụng giúp cân bằng da và dưỡng ẩm cho da

NGUỒN: Cosmetic Free

Melissa officinalis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL

CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Achillea millefolium extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MILFOIL EXTRACT YARROW EXTRACT YARROW,
ACHILLEAMILLEFOLIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống gàu, chất làm sạch và cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Achillea Mille Scratchium là squalane tuyệt vời, một loại kem dưỡng ẩm được hấp thụ nhanh, là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tia cực tím, thúc đẩy tăng trưởng tế bào và là chất kháng khuẩn. Việc bổ sung retinyl palmitate cũng sẽ giúp tẩy da đầu. Achillea Mille hỗn hợp cũng là một chất làm se và làm sạch da hiệu quả

NGUỒN: Cosmetic Free

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Peg-8

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-8

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAETHYLENE GLYCOL;
POLYETHYLENE GLYCOL 400

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycoproteins

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOPROTEINS

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Glycoprotein hoạt động với các thành phần như glycerin, ceramides và axit hyaluronic để giữ cho làn da đàn hồi, mịn màng và khỏe mạnh. Thành phần cũng có thể tăng cường khả năng phục hồi tự nhiên của da bằng cách củng cố sức mạnh hàng rào bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycoprotein là các protein có chứa chuỗi oligosacarit (glycans) liên kết cộng hóa trị với chuỗi bên axit amin.Glycoprotein tham gia vào gần như mọi quá trình trong các tế bào. Thành phần có các chức năng đa dạng như trong hệ thống miễn dịch, bảo vệ cơ thể, giao tiếp giữa các tế bào và hệ thống sinh sản của chúng ta. Glyoprotein cũng tham gia vào việc giữ cho làn da của khỏe mạnh. Glycoprotein nằm trên bề mặt tế bào da, được gọi là tế bào biểu mô. Thành phần giúp gắn kết các tế bào da với nhau, tạo thành một hàng rào vững chắc để bảo vệ cơ thể. Thành phần này còn được hiểu như 'keo' gắn kết cho làn da.

NGUỒN: ewg.org, cosmetics.specialchem

Citrus aurantifolia oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIFOLIA OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LIME OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần nước hoa, có khả năng Làm sạch. Dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantifolia (Lime) Oil là một loại dầu dễ bay hơi, thu được từ Citrus aurantifolia.

NGUỒN: EWG.ORG

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OILS, ROSEMARY;
ROSEMARINUS OFFICINALIS OIL;
ROSEMARY (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSEMARY ABSOLUTE;
ROSEMARY OIL, ABSOLUTE;
ROSEMARY LEAF OIL;
ROSEMARY OIL (ROSEMARINUS OFFICINALIS L.) ;
ROSMARINUS OFFICINALIS LEAF OIL;
ROSEMARIE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là hương liệu và cũng là tinh chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil là thành phần được chiết xuất từ ngọn và lá của cây hương thảo

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Eucalyptus globulus leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLUE GUM,
BLUE MALLEE,
BLUE MALLEE OIL,
EUCALIPTO,
EUCALYPTI FOLIUM,
EUCALYPTOL,
EUCALYPTOL OIL,
EUCALYPTUS BLATTER,
EUCALYPTUS BICOSTATA,
EUCALYPTUS ESSENTIAL OIL;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời cũng là thành phần nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Oil là nguồn cung cấp vitamin C. Hơn nữa, loại dầu này cũng chứa vitamin A, D và E, cũng như các axit béo thiết yếu, và hàm lượng flavonoid chống oxy hóa cao, nổi tiếng với tính chất chống viêm, chống vi rút và chống dị ứng . Nó cũng có thể được sử dụng làm nước hoa.

NGUỒN: EWG

Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;

CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh Chất Kháng Viêm Trị Mụn THEFACESHOP Dr.Belmeur Clarifying Spot Calming Ampoule

Da nhờn thường xuất hiện tình trạng đổ dầu nhiều, đặc biệt ở vùng chữ T và khó kiểm soát, do đó vấn đề mụn cũng thường xuất hiện nhiều nhất là loại da này.

Dòng sản phẩm Dr.Belmeur sử dụng nguyên liệu thân thiện với làn da, trải qua các công đoạn thử nghiệm gắt gao và được khuyên dùng bởi các chuyên gia da liễu. Công thức Skin-sync Rx độc quyền mang đến sự tương thích nhanh chóng của sản phẩm với làn da nhờ phương pháp lựa chọn những thành phần thực vật có cấu trúc và chức năng tương đồng với làn da.

Ngoài ra, với khả năng điều tiết bã nhờn và thanh lọc giúp hạn chế tối đa việc hình thành mụn trên da. Bạn sẽ hoàn toàn hài lòng với làn da mềm mịn và khỏe mạnh.

Công dụng

Tinh chất giúp làm dịu và ổn định cho làn da cần chăm sóc đặc biệt khi có biểu hiện bong tróc, da yếu, đốm mụn đỏ.

Thành phần

Công thức Skin-sync Rx tối đa hóa sự tương đồng giữa cấu trúc và chức năng của thành phần đối với làn da.

Công thức chứa salicylic acid hỗ trợ làm sạch nhẹ nhàng tế bào chết giúp bề mặt da thông thoáng. 100% hương thơm tự nhiên và dịu nhẹ từ chiết xuất lá trà, tinh dầu bergamot, lá hương thảo mang đến cảm giác dễ chịu cho làn da.

Dòng dược mỹ phẩm sử dụng nguyên liệu sạch, nhẹ, an toàn, trải qua các công đoạn thử nghiệm gắt gao & được chứng nhận bởi các chuyên gia da liễu, hoàn toàn lành tính đối với da nhạy cảm.

 

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh Chất Kháng Viêm Trị Mụn THEFACESHOP Dr.Belmeur Clarifying Spot Calming Ampoule

Da nhờn thường xuất hiện tình trạng đổ dầu nhiều, đặc biệt ở vùng chữ T và khó kiểm soát, do đó vấn đề mụn cũng thường xuất hiện nhiều nhất là loại da này.

Dòng sản phẩm Dr.Belmeur sử dụng nguyên liệu thân thiện với làn da, trải qua các công đoạn thử nghiệm gắt gao và được khuyên dùng bởi các chuyên gia da liễu. Công thức Skin-sync Rx độc quyền mang đến sự tương thích nhanh chóng của sản phẩm với làn da nhờ phương pháp lựa chọn những thành phần thực vật có cấu trúc và chức năng tương đồng với làn da.

Ngoài ra, với khả năng điều tiết bã nhờn và thanh lọc giúp hạn chế tối đa việc hình thành mụn trên da. Bạn sẽ hoàn toàn hài lòng với làn da mềm mịn và khỏe mạnh.

Công dụng

Tinh chất giúp làm dịu và ổn định cho làn da cần chăm sóc đặc biệt khi có biểu hiện bong tróc, da yếu, đốm mụn đỏ.

Thành phần

Công thức Skin-sync Rx tối đa hóa sự tương đồng giữa cấu trúc và chức năng của thành phần đối với làn da.

Công thức chứa salicylic acid hỗ trợ làm sạch nhẹ nhàng tế bào chết giúp bề mặt da thông thoáng. 100% hương thơm tự nhiên và dịu nhẹ từ chiết xuất lá trà, tinh dầu bergamot, lá hương thảo mang đến cảm giác dễ chịu cho làn da.

Dòng dược mỹ phẩm sử dụng nguyên liệu sạch, nhẹ, an toàn, trải qua các công đoạn thử nghiệm gắt gao & được chứng nhận bởi các chuyên gia da liễu, hoàn toàn lành tính đối với da nhạy cảm.

 

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sau bước thoa nước cân bằng. Lấy một lượng vừa đủ và thoa đều nhẹ nhàng khắp bề mặt da hoặc vùng da cần chăm sóc đặc biệt. Tránh bơm trực tiếp sản phẩm lên da.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét