icon cart
Product Image
Product Image
Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ THEFACESHOP Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150mlSữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ THEFACESHOP Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150mlicon heart

0 nhận xét

249.000 VNĐ
249.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
449.000 VNĐ
360.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2727139858

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lauryl hydroxysultaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURYL HYDROXYSULTAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
BETADET® S-20.

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
BETADET® S-20 là một chất đồng hoạt động bề mặt cực nhẹ cho các công thức chăm sóc cá nhân. BETADET® S-20 được khuyên dùng như một chất hoạt động bề mặt thứ cấp cho các sản phẩm tạo bọt rất nhẹ và cao, đạt được khối lượng lớn hơn của betain alkyl hoặc betyl amidopropyl betaines.

NGUỒN: 
https://kaochemicals-eu.bio/

Disodium laureth sulfosuccinate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM LAURETH SULFOSUCCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4- [2- [2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHOXY] ETHYL] ESTER DISODIUM SALT BUTANEDIOIC ACID
SULFO 

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất hoạt động bề mặt. Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface)của hai chất lỏng. Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó. Bên cạnh đó thành phần này còn lạ chất tạo bọt và chất tẩy rửa trong mỹ phẩm.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Laureth Sulfosuccine là một loại muối disodium của một loại rượu lauryl ethoxylated nửa esterof sulfosuccinic acid.

NGUỒN: ewg.org

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Sodium lauryl sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURYL SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SODIUM DODECYL SULFATE.

CÔNG DỤNG: 
Natri Lauryl Sulfate là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm làm sạch. Điều này có nghĩa là nó làm giảm sức căng bề mặt giữa các thành phần, đó là lý do tại sao nó được sử dụng như một chất làm sạch và tạo bọt. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri laureth sulfate là một chất tẩy anion và chất hoạt động bề mặt có trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Công thức natri lauryl sulfate là một chất hoạt động bề mặt anion hiệu quả cao được sử dụng để loại bỏ vết dầu và cặn.

NGUỒN: 
www.cleaninginstitute.org
www.healthline.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISODIUM SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Sodium Sulfate là thành phầm làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Trong mỹ phẩm, nhóm lớn các thành phần này được sử dụng chủ yếu như các chất làm sạch trong chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc tóc, chúng bao gồm Natri Lauryl Sulfate, Ammonium Lauryl Sulfate và Natri Laureth Sulfate. Trong thực tế, hoàn toàn không có nghiên cứu nào cho thấy sunfat là một thành phần có hại, ngoài việc gây ra sự nhạy cảm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Trisodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRAACETIC ACID, TRISODIUM SALT;
EDETATE TRISODIUM;
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) , TRISODIUM SALT;
GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) -, TRISODIUM SALT;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) - TRISODIUM SALT GLYCINE;
N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] , TRISODIUM SALT; TRISODIUM EDETATE;
TRISODIUM ETHYLENEDIAMINE TETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYL ENE DIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM HYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE;
TRISODIUM SALT GLYCINE, N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisodium EDTA là chất càng hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisodium EDTA là một chất càng hóa, được sử dụng để cô lập và làm giảm khả năng phản ứng của các ion kim loại để ngăn mỹ phẩm không bị hư hỏng.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Monarda didyma leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MONARDA DIDYMA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Beebalm Extract

CÔNG DỤNG: 
Monarda Didyma Leaf Extract có chức năng chăm sóc da và mỹ phẩm như một thành phần dưỡng ẩm. Mùi của nó được coi là tương tự như của cam bergamot (nguồn dầu bergamot được sử dụng để hương vị trà Earl Grey)

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Bee Balm Leaves là một chất lỏng màu hổ phách nhẹ đến trung bình có thể được sử dụng trong các loại kem bôi da, kem dưỡng da, thuốc bổ, thuốc mỡ, gel và các sản phẩm điều trị da. Nó cũng có thể được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tắm và trong dầu gội và dầu xả được điều chế để kiểm soát gàu.

NGUỒN: www.ulprospector.com

Betula platyphylla japonica juice

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA PLATYPHYLLA JAPONICA JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa cây bạch dương

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có công dụng như tinh chất dưỡng da và có khả năng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bạch dương có chứa các thành phần có lợi như axit amin, vitamin, khoáng chất, protein và đường giúp duy trì cân bằng độ ẩm cho làn da, giúp đem lại làn da khỏe mạnh, sạch sẽ. Thành phần này còn có khả năng chống oxy hóa và chống lão hóa tốt, cũng như kích thích tái tạo tế bào và bảo vệ da khỏi viêm, tia UV, ô nhiễm, ...

NGUỒN: nylon.com.sg

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Corchorus olitorius leaf extract

Salvia officinalis (sage) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150ml

Dr.Belmeur Amino Clear Cleansing Line là dòng mang lại khả năng làm sạch sâu & loại bỏ tế bào chết với công thức vô cùng dịu nhẹ và an toàn cho cả làn da nhạy cảm. Nằm trong số đó là sữa rửa mặt Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser với công thức Skin-sync Rx chứa thành phần Serine, Allantoin & Panthenol giúp làm sạch sâu bề mặt da một cách dịu nhẹ, đồng thời loại bỏ tế bào chết hàng ngày cho làn da mềm mại.

Làm sạch da là điều kiện tất yếu giúp loại bỏ các tác nhân xấu đang đeo bám trên bề mặt da, đồng thời tạo hiệu quả hấp thu tốt cho làn da từ những sản phẩm dưỡng bên ngoài. Với Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150ml làn da được làm sạch sâu một cách nhẹ nhàng và an toàn. Những lớp trang điểm, dầu nhờn, bụi bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông được đẩy ra ngoài, thay vào đó là các hoạt chất giữ ẩm từ sữa rửa mặt Dr.Belmeur lấp đầy các lỗ hổng ở màng thượng bì giúp làn da vừa được làm sạch vừa duy trì độ ẩm cần thiết tránh tình trạng khô ráp, kích ứng.

Ngoài ra, Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150ml có thể loại bỏ tế bào chết hàng ngày trên làn da, cải thiện tình trạng da xỉn màu đồng thời tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất. Mỗi ngày rửa mặt bạn sẽ cảm nhận rõ sự thay đổi của làn da, tươi tắn và sáng khỏe hơn.

Thành phần chính
Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ DR.BELMEUR AMINO CLEAR FOAMING CLEANSER

Công dụng của sữa rửa mặt dịu nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser

  • Công thức Skin-sync độc quyền giúp làm sạch sâu bề mặt da một cách dịu nhẹ, đồng thời loại bỏ tế bào chết hàng ngày cho làn da mềm mại.
  • Cải thiện da xỉn màu, tăng khả năng hấp thụ của da đối với các sản phẩm dưỡng khác.
  • Độ pH thấp tương đồng với cấu tạo làn da nên rất an toàn cho mọi làn da, đặc biệt là da nhạy cảm.

Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ DR.BELMEUR AMINO CLEAR FOAMING CLEANSER 1

Thông tin thương hiệu
TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150ml

Dr.Belmeur Amino Clear Cleansing Line là dòng mang lại khả năng làm sạch sâu & loại bỏ tế bào chết với công thức vô cùng dịu nhẹ và an toàn cho cả làn da nhạy cảm. Nằm trong số đó là sữa rửa mặt Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser với công thức Skin-sync Rx chứa thành phần Serine, Allantoin & Panthenol giúp làm sạch sâu bề mặt da một cách dịu nhẹ, đồng thời loại bỏ tế bào chết hàng ngày cho làn da mềm mại.

Làm sạch da là điều kiện tất yếu giúp loại bỏ các tác nhân xấu đang đeo bám trên bề mặt da, đồng thời tạo hiệu quả hấp thu tốt cho làn da từ những sản phẩm dưỡng bên ngoài. Với Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150ml làn da được làm sạch sâu một cách nhẹ nhàng và an toàn. Những lớp trang điểm, dầu nhờn, bụi bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông được đẩy ra ngoài, thay vào đó là các hoạt chất giữ ẩm từ sữa rửa mặt Dr.Belmeur lấp đầy các lỗ hổng ở màng thượng bì giúp làn da vừa được làm sạch vừa duy trì độ ẩm cần thiết tránh tình trạng khô ráp, kích ứng.

Ngoài ra, Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser 150ml có thể loại bỏ tế bào chết hàng ngày trên làn da, cải thiện tình trạng da xỉn màu đồng thời tăng khả năng hấp thụ dưỡng chất. Mỗi ngày rửa mặt bạn sẽ cảm nhận rõ sự thay đổi của làn da, tươi tắn và sáng khỏe hơn.

Thành phần chính
Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ DR.BELMEUR AMINO CLEAR FOAMING CLEANSER

Công dụng của sữa rửa mặt dịu nhẹ Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser

  • Công thức Skin-sync độc quyền giúp làm sạch sâu bề mặt da một cách dịu nhẹ, đồng thời loại bỏ tế bào chết hàng ngày cho làn da mềm mại.
  • Cải thiện da xỉn màu, tăng khả năng hấp thụ của da đối với các sản phẩm dưỡng khác.
  • Độ pH thấp tương đồng với cấu tạo làn da nên rất an toàn cho mọi làn da, đặc biệt là da nhạy cảm.

Sữa Rửa Mặt Dịu Nhẹ DR.BELMEUR AMINO CLEAR FOAMING CLEANSER 1

Thông tin thương hiệu
TheFaceShop được thành lập bởi Jeong Un-ho và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 2003 tại khu phố Myeodong. Sau hai năm thành lập, TheFaceShop mở cửa hàng thứ 100 tại Hàn Quốc và là tập đoàn mỹ phẩm lớn thứ ba tại đất nước này. Ngoài ra, thương hiệu còn có mặt tại nhiều quốc gia châu Á và được nhiều khách hàng ưa chuộng. Vào năm 2005, TheFaceShop trở thành thương hiệu mỹ phẩm ưu tiên gia nhập vào thị trường DFS. Cũng trong năm này, thương hiệu mỹ phẩm TheFaceShop được tiêu thụ số 1 tại Hàn Quốc và nằm trong top 3 thương hiệu mỹ phẩm đạt doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm ướt mặt và tay, lấy sữa rửa mặt Dr.Belmeur Amino Clear Foaming Cleanser ra tay sạch rồi chà xát tạo bọt. Sau đó massage nhẹ nhàng lên mặt theo chiều cấu tạo da trong 1-2ph. Cuối cùng rửa mặt sạch lại với nước ấm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét