icon cart
Dầu Tẩy Trang Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil 450ml Dầu Tẩy Trang Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil 450ml icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:4935421637541

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngSHU UEMURAPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Zea mays (corn) starch

TÊN THÀNH PHẦN:
ZEA MAYS (CORN) STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
OPICAL STARCH;
STARCH, CORN;
STARCH, ZEA MAYS;
ZEA MAYS STARCH

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn, chất hấp thụ, chất bảo vệ da và chất tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cornstarch được dùng như một chất hấp thụ trong sản phẩm, giúp các chất trong sản phẩm dễ thẩm thấu vào da. Đây cũng là một chất làm đặc, có thể làm giảm độ nhờn và cải thiện cảm giác khi dử dụng sản phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Isopropyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một đặc điểm độc đáo của Isopropyl Myristate là khả năng làm giảm cảm giác bóng nhờn do hàm lượng dầu cao của các thành phần khác trong sản phẩm. Dầu tổng hợp này thường được thêm vào các sản phẩm làm đẹp để mang lại cho họ một cảm giác bóng mượt, tuyệt đối hơn là một loại dầu. Có nhiều thành phần mỹ phẩm có chức năng tương tự hóa chất này, bao gồm Ethylhexyl Stearate, Isocetyl Stearate, Isopropyl Isostearate và Myristyl Myristate.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Myristate là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất làm mềm, làm đặc hoặc bôi trơn trong các sản phẩm làm đẹp. Bao gồm Isopropyl Alcohol (một dẫn xuất propan) và Myristic Acid (một loại axit béo tự nhiên), Isopropyl Myristate là một thành phần mỹ phẩm và dược phẩm phổ biến.

NGUỒN:Truth in Aging

Polyglyceryl-10 dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NO AVAILABLE INFORMATION

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất nhũ hoá trong mỹ phẩm. Chất nhũ hóa là một hệ hai pha chứa hai chất lỏng không tan lẫn vào nhau, trong đó một pha phân tán trong pha còn lại dưới dạng những hạt cầu có đường kính 0,2-0,5 m. Pha là một thành phần riêng biệt, đồng nhất, phân biệt với các thành phần khác của hệ thông qua bề mặt phân cách xác định. Polyglyceryl-10 dioleate cũng giúp tăng cường sự ổn định và hiệu quả của các thành phần thân thiện với da khác, bao gồm cả ceramide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp các este axit béo của axit oleic (thường có nguồn gốc từ dầu ô liu hoặc dầu canola) và một thành phần được gọi là polyglycerin-10, là một polymer của glycerin có chức năng như một thành phần hydrat hóa và chất nhũ hóa. Polyglyceryl-10 dioleate có thể được tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Polyglyceryl-2oleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 9-OCTADECENOIC ACID;
MONOESTER WITH OXYBIS (PROPANEDIOL) 9-OCTADECENOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và đồng thời là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2OLEATE là chất làm đặc và dưỡng ẩm, cũng được sử dụng trong các hệ thống chất hoạt động bề mặt không ethoxyl hóa. Thành phần giúp tạo ra một bọt mịn, sủi bọt, đặc biệt là khi kết hợp với các chất hoạt động bề mặt anion. Bên cạnh đó, thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như chất làm mềm và chất hoạt động bề mặt và được tìm thấy chủ yếu trong son bóng và son môi, mặc dù chúng cũng được nhìn thấy trong các nền tảng, kem chống nắng, bronzers, kem dưỡng ẩm và serum chống lão hóa.

NGUỒN: Ewg

Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Camellia japonica seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSUBAKI OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dầu hạt Sơn Trà đã được người Nhật sử dụng qua nhiều thế hệ để chăm sóc tóc và da. Thành phần này cũng được chứng minh là có tác dụng tạo độ bóng cho tóc, làm sáng da và giúp làm mờ sẹo trên da.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.

NGUỒN:
ewg.org

Carthamus tinctorius (safflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAFFLOWER OIL;
CARTHAMNUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây rum chứa axit linoleic giúp làm mềm da khô. Thành phần là một chất bôi trơn và hoạt động như một hàng rào bảo vệ để giúp da giữ được độ ẩm

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Dicaprylyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-OXYBIS-, OCTANE;
1,1'-OXYBISOCTANE;
DIOCTYL ETHER;
OCTANE 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-,;
1,1'-OXYBISOCTANE;
ANTAR;
CAPRYLIC ETHER;
DIOCTYL ETHER;
ETHER, DI-N-OCTYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl ether được biết đến với khả năng lan truyền nhanh, và do đó được sử dụng để giúp tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng lan truyền của các thành phần lan truyền chậm trong sản phẩm. Đồng thời mang lại cảm giác khô và không để lại lớp nhờn trên da.

NGUỒN: EWG

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Bambusa vulgaris extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BAMBUSA VULGARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAMBUSA VULGARIS EXTRACT,
BAMBOO (BAMBUSA VULGARIS) EXTRACT;
EXTRACT OF BAMBUSA VULGARIS

CÔNG DỤNG:
Thành phần Bambusa Vulgaris Extract có nguồn gốc thực vật giúp điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bambusa Vulgaris Extract được chiết xuất của lá và thân tre

NGUỒN: Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Isopropyl lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN: 
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE  

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE, 1-METHYLETHYL ESTER GLYCINE, N-METHYL-N- (1-OXODODECYL) -

CÔNG DỤNG:
Có rất ít thông tin liên quan đến Isopropyl Lauroyl Sarcosinate. Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dính và chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một axit amin có nguồn gốc từ chất làm mềm cực cao. Nó có khả năng dễ dàng hòa tan các vật liệu hòa tan kém như bộ lọc UV hữu cơ và các hoạt chất giúp cho các nhà chế tạo linh hoạt hơn trong việc phát triển các sản phẩm mới.

NGUỒN Truth in Aging 

Icon leafMô tả sản phẩm

 

Hàng Phân Phối Chính Hãng

Có tem phụ tiếng việt

Xuất hóa đơn VAT nếu khách hàng yêu cầu

Dầu Tẩy Trang Shu Uemura Ultime 8 Sublime Beauty Cleansing Oil 450ml 

Mô tả sản phẩm

Là sự kết hợp từ tinh túy của 8 loại dầu quý hiếm gồm jojoba, ngô, rễ gừng, cây hoa rum, đậu nành, cây hoa trà, olive, bơ đậu mỡ, Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil là sản phẩm cao cấp nhất trong dòng tẩy trang của Shu Uemura.
Thành phần chứa chiết xuất từ 8 loại dầu quý hiếm gồm jojoba, ngô, rễ gừng, cây hoa rum, đậu nành, cây hoa trà, olive, bơ đậu mỡ (shea butter) nên ngoài tác dụng tẩy trang, Ultime8 còn mang đến những hiệu quả khác như: chống viêm, giữ ẩm, cân bằng da, ngăn ngừa lão hóa,….

Công dụng sản phẩm
Hãng đã hứa hẹn rằng ngoài khả năng tẩy trang siêu sạch, Ultime8 còn có khả năng giải quyết các vấn đề về da và ngăn ngừa lão hóa hiệu quả.
Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil là sản phẩm tẩy trang và rửa mặt 2 trong 1 với công thức dạng dầu giúp lấy đi hoàn toàn các loại mỹ phẩm trang điểm, bụi bẩn, chất dầu thừa mà không làm mất đi hàng rào độ ẩm tự nhiên của da. Sau khi hòa với nước, sản phẩm sẽ chuyển thành dạng sữa giúp làm sạch triệt để chất bẩn mà không cần dùng thêm sữa rửa mặt. Hoàn toàn không gây cảm giác khô căng.

Related image

Thành phần của Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil chứa chiết xuất từ 8 loại dầu thực vật thiên nhiên mang đến 8 hiệu quả dưỡng da vượt trội:

Bơ đậu mỡ: Dưỡng ẩm, giúp khôi phục độ đàn hồi da,
Tinh dầu gừng: Làm sáng da, loại bỏ các độc tố trong biểu bì.
Dầu olive: Chống oxy hóa.
Dầu cây hoa rum: Loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa trên da, giữ ẩm, ngăn ngừa da khô, nứt nẻ, ngăn ngừa và điều trị mụn trứng cá.
Dầu ngô: Làm mềm da, giữ ẩm
Dầu jojoba: Giúp giảm tình trạng da khô và nứt nẻ, chống viêm, kháng khuẩn, ngăn ngừa mụn.
Dầu đậu nành: Ngăn ngừa các tác nhân gây lão hóa.
Dầu hoa trà: Dưỡng ẩm, làm dịu da và tình trạng kích ứng.

Thông tin nhãn hàng
Shu Uemura hướng tới cái đẹp ở từng chi tiết, luôn tăng cường mối quan hệ giữa nghệ thuật và vẻ đẹp. Cũng theo nguyên lý này mà thương hiệu luôn hợp tác với những nghệ sĩ để cho ra đời những dòng sản phẩm có yếu tố nghệ thuật rất cao, ví dụ như kết hợp với Viktor & Rolf cho ra Tokyo lash bar, với Mika Ninagawa, Takashi Murakami hay Karl Lagerfeld cho ra các bộ sưu tập mùa Giáng sinh. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

 

Hàng Phân Phối Chính Hãng

Có tem phụ tiếng việt

Xuất hóa đơn VAT nếu khách hàng yêu cầu

Dầu Tẩy Trang Shu Uemura Ultime 8 Sublime Beauty Cleansing Oil 450ml 

Mô tả sản phẩm

Là sự kết hợp từ tinh túy của 8 loại dầu quý hiếm gồm jojoba, ngô, rễ gừng, cây hoa rum, đậu nành, cây hoa trà, olive, bơ đậu mỡ, Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil là sản phẩm cao cấp nhất trong dòng tẩy trang của Shu Uemura.
Thành phần chứa chiết xuất từ 8 loại dầu quý hiếm gồm jojoba, ngô, rễ gừng, cây hoa rum, đậu nành, cây hoa trà, olive, bơ đậu mỡ (shea butter) nên ngoài tác dụng tẩy trang, Ultime8 còn mang đến những hiệu quả khác như: chống viêm, giữ ẩm, cân bằng da, ngăn ngừa lão hóa,….

Công dụng sản phẩm
Hãng đã hứa hẹn rằng ngoài khả năng tẩy trang siêu sạch, Ultime8 còn có khả năng giải quyết các vấn đề về da và ngăn ngừa lão hóa hiệu quả.
Shu Uemura Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil là sản phẩm tẩy trang và rửa mặt 2 trong 1 với công thức dạng dầu giúp lấy đi hoàn toàn các loại mỹ phẩm trang điểm, bụi bẩn, chất dầu thừa mà không làm mất đi hàng rào độ ẩm tự nhiên của da. Sau khi hòa với nước, sản phẩm sẽ chuyển thành dạng sữa giúp làm sạch triệt để chất bẩn mà không cần dùng thêm sữa rửa mặt. Hoàn toàn không gây cảm giác khô căng.

Related image

Thành phần của Ultime8 Sublime Beauty Cleansing Oil chứa chiết xuất từ 8 loại dầu thực vật thiên nhiên mang đến 8 hiệu quả dưỡng da vượt trội:

Bơ đậu mỡ: Dưỡng ẩm, giúp khôi phục độ đàn hồi da,
Tinh dầu gừng: Làm sáng da, loại bỏ các độc tố trong biểu bì.
Dầu olive: Chống oxy hóa.
Dầu cây hoa rum: Loại bỏ bụi bẩn và dầu thừa trên da, giữ ẩm, ngăn ngừa da khô, nứt nẻ, ngăn ngừa và điều trị mụn trứng cá.
Dầu ngô: Làm mềm da, giữ ẩm
Dầu jojoba: Giúp giảm tình trạng da khô và nứt nẻ, chống viêm, kháng khuẩn, ngăn ngừa mụn.
Dầu đậu nành: Ngăn ngừa các tác nhân gây lão hóa.
Dầu hoa trà: Dưỡng ẩm, làm dịu da và tình trạng kích ứng.

Thông tin nhãn hàng
Shu Uemura hướng tới cái đẹp ở từng chi tiết, luôn tăng cường mối quan hệ giữa nghệ thuật và vẻ đẹp. Cũng theo nguyên lý này mà thương hiệu luôn hợp tác với những nghệ sĩ để cho ra đời những dòng sản phẩm có yếu tố nghệ thuật rất cao, ví dụ như kết hợp với Viktor & Rolf cho ra Tokyo lash bar, với Mika Ninagawa, Takashi Murakami hay Karl Lagerfeld cho ra các bộ sưu tập mùa Giáng sinh. 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét