icon cart
Product Image
Product Image
Dầu tẩy trang cấp ẩm IOPE Moist Cleansing Oil 200mlDầu tẩy trang cấp ẩm IOPE Moist Cleansing Oil 200mlicon heart

0 nhận xét

780.403 VNĐ
546.282 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:2724756423

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Carthamus tinctorius (safflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAFFLOWER OIL;
CARTHAMNUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và là chất khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu cây rum chứa axit linoleic giúp làm mềm da khô. Thành phần là một chất bôi trơn và hoạt động như một hàng rào bảo vệ để giúp da giữ được độ ẩm

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Peg-20 glyceryl triisostearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-20 GLYCERYL TRIISOSTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 1000 GLYCERYL TRIISOSTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (20) GLYCERYL TRIISOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần PEG-20 Glyceryl Triisostearate là chất chuyển thể sữa cho phép dầu và nước duy trì được thể hỗn hợp cùng nhau trong thể sữa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
PEG-20 Glyceryl Triisostearate là hợp chất của axit Isostearic và polyethylen glycolether của glycerin,tạo ra chất tẩy rửa vi nhũ tương cho bề mặt da, hợp chất trong suốt, nhẹ nhàng cho da và có thể dễ dàng rửa sạch không để lại lượng dầu dư thừa.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Olea europaea (olive) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OLEA EUROPAEA (OLIVE) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OLIVE OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, cân bằng da, chất dung môi và được sử dụng làm nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu trái cây Olea Europaea (Olive) là loại dầu thu được từ quả chín của Olea europaea. Chất chống oxy hóa giúp làm chậm quá trình lão hóa vì chúng trung hòa các gốc tự do - tác nhân chính gây ra lão hóa. Dầu ô liu chứa một số chất chống oxy hóa hiệu quả nhất như polyphenol. Thành phần là chất khử trùng, chống viêm, và là chất cân bằng da tuyệt vời. Dầu ô liu có thể cải thiện da bị kích thích thấp và da nhạy cảm.

NGUỒN:  Ewg

Vitis vinifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Điều trị mụn trứng cá và hỗ trợ cho da mềm hơn và đàn hồi hơn. Đồng thời thành phần này làm đều tone màu da, bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng Polyphenol và Tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape Seeds Oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo. 

NGUỒN: ecco-verde, cosmeticsinfo

Cocos nucifera (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Coco-caprylate/caprate

TÊN THÀNH PHẦN:
COCO-CAPRYLATE/CAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Cùng với việc cung cấp lợi ích làm mềm, thành phần này cũng có thể giúp hòa tan các thành phần mỹ phẩm khác. Coco caprylate / caprate được coi là an toàn như được sử dụng trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Coco caprylate / caprate được tạo ra bằng cách kết hợp các este từ rượu béo có nguồn gốc từ dừa (loại không sấy khô) với axit capbest và capric, cũng từ dừa. Thành phần có thể có nguồn gốc từ thực vật hoặc tổng hợp.

NGUỒN: 
https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/133082067
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/alkyl_esters.pdf

Macadamia integrifolia seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MACADAMIA INTEGRIFOLIA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Hydrogenated Macadamia Seed Oil có chức năng như các chất điều hòa da - làm mềm và làm chất dưỡng tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu hạt Macadamia chứa chủ yếu là axit béo không bão hòa, bao gồm khoảng 20% ​​axit palmitoleic, một loại axit béo không bão hòa đơn. Hạt Macadamia có nguồn gốc từ Úc, nhưng hiện được trồng đại trà ở Hawaii.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lactobacillus/water hyacinth ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/WATER HYACINTH FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Men vi sinh được biết đến như một nguồn dồi dào các khoáng chất tự nhiên và vitamin như các loại vitamin B, peptide, protein, axit amin, carbohydrate hay axit nucleic. Các dưỡng chất này, ngoài khả năng tái tạo và nuôi dưỡng da, còn giúp tăng cường dưỡng ẩm tuyệt vời cho làn da. Chính vì vậy, phương pháp lên men với lactobacillus giúp dưỡng chất trong mỹ phẩm trở nên cô đặc, giàu dinh dưỡng, bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho da, đặc biệt là cho quá trình chống lão hóa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lactobacillus / Water Hyacinth Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của cây lục bình bởi vi sinh vật Lactobacillus. Lactobacillus là một trong những loài vi sinh vật thân thiện hay còn được gọi là lợi khuẩn, thường được sử dụng trong quá trình sản xuất các sản phẩm lên men như dưa chua hay kim chi trong chế độ ăn uống của người Hàn Quốc. Trong môi trường không có không khí, các lợi khuẩn lactobacillus có khả năng phân nhỏ đường và protein trong chất hữu cơ, chuyển hóa chúng thành axit lactic sau một thời gian ủ men. Với tính chất tương tự như nhiều loại khuẩn axit lactic khác, lactobacillus tạo nên một môi trường mang tính axit giúp hạn chế sự phát triển của vi trùng và vi khuẩn có hại, đồng thời chia nhỏ các thành phần bổ dưỡng để chúng trở nên đậm đặc và giàu dưỡng chất hơn. Ngoài khả năng axit hóa môi trường xung quanh, lactobacillus còn thúc đẩy việc sản xuất của các thành phần có lợi khác như amino axit, các peptide hay protein kháng sinh mới, có khả năng kháng khuẩn phổ rộng. Kết quả là, sau quá trình lên men, chúng ta sẽ có một phiên bản mới của thành phần gốc nhưng bền vững, cô đặc và giàu dinh dưỡng hơn gấp nhiều lần ban đầu.

NGUỒN: 
https://cosmetics.specialchem.com/
https://dep.com.vn/

Mannitol

TÊN THÀNH PHẦN:
MANNITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANNA SUGAR;
1,2,3,4,5,6-HEXANEHEXOL;
D-MANNITOL;
MANNA SUGAR;
MANNITE;
NCI-C50362;
OSMITROL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Mannitol là chất kết dính đồng thời là chất giữ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mannitol được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất giữ ẩm, bảo quản sản phẩm khỏi mất nước, cũng như ngăn ngừa khô da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Sodium dehydroacetate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM DEHYDROACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2H-PYRAN-2,4 (3H) -DIONE, 3-ACETYL-6-METHYL-, ION (1-) , SODIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Dehydroacetate được coi là một chất bảo quản có khả năng kháng khuẩn hiệu quả ngay cả ở nồng độ rất thấp (khoảng 6%).

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Icon leafMô tả sản phẩm

Dầu tẩy trang cấp ẩm IOPE Moist Cleansing Oil 200ml

Mô tả sản phẩm
Dầu tẩy trang cấp ẩm IOPE Moist Cleasing Oil là loại dầu làm sạch lớp make up giúp dưỡng ẩm cho làn da của bạn. Loại bỏ bụi bẩn, làm sạch và cân bằng độ ẩm cho da.
Giúp lấy đi mọi bụi bẩn, bã nhờn và lớp trang điểm tận sâu trong lỗ chân lông, mang lại hiệu quả làm sạch da, làm dịu làn da mệt mỏi và duy trì lớp màng ẩm mịn trên da bền lâu. Sản phẩm phù hợp với mọi loại da, kể cả làn da nhạy cảm nhất, và có thể sử dụng để tẩy trang cho cả vùng mắt và môi.


Công dụng sản phẩm
1. Làm sạch sâu mọi bụi bẩn: Được chứng nhận hiệu quả làm sạch bụi mịn- giúp bảo vệ làn da khỏi tác động từ môi trường, rửa sạch bụi mịn, khói bẩn sâu trong lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn và tránh tình trạng lão hoá da.
2. Dịu nhẹ với mọi làn da: Đã qua kiểm nghiệm Không gây kích ứng da và mắt
3. Thư giãn làn da: Thể sản phẩm lỏng nhẹ và mềm mại với da, mang lại cảm giác thư giãn khi sử dụng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dầu tẩy trang cấp ẩm IOPE Moist Cleansing Oil 200ml

Mô tả sản phẩm
Dầu tẩy trang cấp ẩm IOPE Moist Cleasing Oil là loại dầu làm sạch lớp make up giúp dưỡng ẩm cho làn da của bạn. Loại bỏ bụi bẩn, làm sạch và cân bằng độ ẩm cho da.
Giúp lấy đi mọi bụi bẩn, bã nhờn và lớp trang điểm tận sâu trong lỗ chân lông, mang lại hiệu quả làm sạch da, làm dịu làn da mệt mỏi và duy trì lớp màng ẩm mịn trên da bền lâu. Sản phẩm phù hợp với mọi loại da, kể cả làn da nhạy cảm nhất, và có thể sử dụng để tẩy trang cho cả vùng mắt và môi.


Công dụng sản phẩm
1. Làm sạch sâu mọi bụi bẩn: Được chứng nhận hiệu quả làm sạch bụi mịn- giúp bảo vệ làn da khỏi tác động từ môi trường, rửa sạch bụi mịn, khói bẩn sâu trong lỗ chân lông, ngăn ngừa mụn và tránh tình trạng lão hoá da.
2. Dịu nhẹ với mọi làn da: Đã qua kiểm nghiệm Không gây kích ứng da và mắt
3. Thư giãn làn da: Thể sản phẩm lỏng nhẹ và mềm mại với da, mang lại cảm giác thư giãn khi sử dụng.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nếu chúng ta định nghĩa thương hiệu 'IOPE' bằng một từ, đó sẽ là 'nghiên cứu'. IOPE tiến hành nghiên cứu chuyên sâu về da, vật liệu và công nghệ để tìm ra giải pháp tối ưu cho các mối quan tâm khác nhau về da. IOPE cung cấp các giải pháp hiệu quả thông qua chẩn đoán da chính xác, thành phần thực vật hiệu quả và công nghệ sinh học an toàn và khác biệt. IOPE, một thương hiệu đã tích hợp các kết quả nghiên cứu nổi bật về da, vật liệu và công nghệ, từ đó tạo ra những sản phẩm tốt và phù hợp với khách hàng.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét