icon cart
Dầu làm sạch và tẩy trang Shu Uemura Skin Purifier Anti/Oxi+ Pollutant and Dullness Clarifying Cleansing Oil 150mlDầu làm sạch và tẩy trang Shu Uemura Skin Purifier Anti/Oxi+ Pollutant and Dullness Clarifying Cleansing Oil 150mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:4935421622905

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngSHU UEMURAPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Zea mays (corn) starch

TÊN THÀNH PHẦN:
ZEA MAYS (CORN) STARCH

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
OPICAL STARCH;
STARCH, CORN;
STARCH, ZEA MAYS;
ZEA MAYS STARCH

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn, chất hấp thụ, chất bảo vệ da và chất tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cornstarch được dùng như một chất hấp thụ trong sản phẩm, giúp các chất trong sản phẩm dễ thẩm thấu vào da. Đây cũng là một chất làm đặc, có thể làm giảm độ nhờn và cải thiện cảm giác khi dử dụng sản phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free
Ewg

Ethylhexyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXYL PALMITATE
2-ETHYLHEXYL ESTER HEXADECANOIC ACID
2-ETHYLHEXYL ESTER PALMITIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ethylhexyl Palmitate là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Isopropyl Palmitat có thể được sử dụng làm chất kết dính, một thành phần được thêm vào hỗn hợp bột khô, hỗn hợp chất rắn để kết dính trong và sau khi nén để tạo ra viên hoặc bánh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Isopropyl myristate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOPROPYL MYRISTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Một đặc điểm độc đáo của Isopropyl Myristate là khả năng làm giảm cảm giác bóng nhờn do hàm lượng dầu cao của các thành phần khác trong sản phẩm. Dầu tổng hợp này thường được thêm vào các sản phẩm làm đẹp để mang lại cho họ một cảm giác bóng mượt, tuyệt đối hơn là một loại dầu. Có nhiều thành phần mỹ phẩm có chức năng tương tự hóa chất này, bao gồm Ethylhexyl Stearate, Isocetyl Stearate, Isopropyl Isostearate và Myristyl Myristate.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isopropyl Myristate là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất làm mềm, làm đặc hoặc bôi trơn trong các sản phẩm làm đẹp. Bao gồm Isopropyl Alcohol (một dẫn xuất propan) và Myristic Acid (một loại axit béo tự nhiên), Isopropyl Myristate là một thành phần mỹ phẩm và dược phẩm phổ biến.

NGUỒN:Truth in Aging

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Polybutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
1-BUTENE, HOMOPOLYMER;
HOMOPOLYMER 1-BUTENE;
POLYBUTENES

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất kết dính có tác dụng làm tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Polybutene là một chất kết dính, giúp hòa hợp các thành phần của sản phẩm. Ngoài ra, nó là một chất giúp tăng độ nhớt cho sản phẩm. Nhờ các đặc tính độc đáo của thành phần, polybutene có thể thay thế dầu khoáng trong các sản phẩm chăm sóc và mỹ phẩm, giúp gia tăng chất lượng và hiệu suất sản phẩm.

NGUỒN:  Cosmetic Free, EWG

Polyglyceryl-10 dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NO AVAILABLE INFORMATION

CÔNG DỤNG:
Thành phần này đóng vai trò như chất nhũ hoá trong mỹ phẩm. Chất nhũ hóa là một hệ hai pha chứa hai chất lỏng không tan lẫn vào nhau, trong đó một pha phân tán trong pha còn lại dưới dạng những hạt cầu có đường kính 0,2-0,5 m. Pha là một thành phần riêng biệt, đồng nhất, phân biệt với các thành phần khác của hệ thông qua bề mặt phân cách xác định. Polyglyceryl-10 dioleate cũng giúp tăng cường sự ổn định và hiệu quả của các thành phần thân thiện với da khác, bao gồm cả ceramide.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một hỗn hợp các este axit béo của axit oleic (thường có nguồn gốc từ dầu ô liu hoặc dầu canola) và một thành phần được gọi là polyglycerin-10, là một polymer của glycerin có chức năng như một thành phần hydrat hóa và chất nhũ hóa. Polyglyceryl-10 dioleate có thể được tổng hợp hoặc có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật

NGUỒN:
PAULA'S CHOICE

Polyglyceryl-2oleate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2OLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL 9-OCTADECENOIC ACID;
MONOESTER WITH OXYBIS (PROPANEDIOL) 9-OCTADECENOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và đồng thời là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-2OLEATE là chất làm đặc và dưỡng ẩm, cũng được sử dụng trong các hệ thống chất hoạt động bề mặt không ethoxyl hóa. Thành phần giúp tạo ra một bọt mịn, sủi bọt, đặc biệt là khi kết hợp với các chất hoạt động bề mặt anion. Bên cạnh đó, thành phần này được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như chất làm mềm và chất hoạt động bề mặt và được tìm thấy chủ yếu trong son bóng và son môi, mặc dù chúng cũng được nhìn thấy trong các nền tảng, kem chống nắng, bronzers, kem dưỡng ẩm và serum chống lão hóa.

NGUỒN: Ewg

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Limonene

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.

NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE

Isopropyl lauroyl sarcosinate

TÊN THÀNH PHẦN: 
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE  

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOPROPYL LAUROYL SARCOSINATE, 1-METHYLETHYL ESTER GLYCINE, N-METHYL-N- (1-OXODODECYL) -

CÔNG DỤNG:
Có rất ít thông tin liên quan đến Isopropyl Lauroyl Sarcosinate. Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dính và chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Đây là một axit amin có nguồn gốc từ chất làm mềm cực cao. Nó có khả năng dễ dàng hòa tan các vật liệu hòa tan kém như bộ lọc UV hữu cơ và các hoạt chất giúp cho các nhà chế tạo linh hoạt hơn trong việc phát triển các sản phẩm mới.

NGUỒN Truth in Aging 

Dicaprylyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1'-OXYBIS-, OCTANE;
1,1'-OXYBISOCTANE;
DIOCTYL ETHER;
OCTANE 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-;
OCTANE, 1,1'-OXYBIS-,;
1,1'-OXYBISOCTANE;
ANTAR;
CAPRYLIC ETHER;
DIOCTYL ETHER;
ETHER, DI-N-OCTYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da đồng thời là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl ether được biết đến với khả năng lan truyền nhanh, và do đó được sử dụng để giúp tạo điều kiện thuận lợi cho khả năng lan truyền của các thành phần lan truyền chậm trong sản phẩm. Đồng thời mang lại cảm giác khô và không để lại lớp nhờn trên da.

NGUỒN: EWG

Dicaprylyl carbonate

TÊN THÀNH PHẦN:
DICAPRYLYL CARBONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBONIC ACID, DICAPRYLYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm và có vai trò như dung môi trong sản phẩm, đồng thời giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dicaprylyl carbonate hoạt động bằng cách cung cấp một lớp màng bảo vệ và tăng cường lớp lipid cho da, giúp giữ ẩm cho da, tạo cảm giác mềm mại và mịn màng và không để dư lượng dầu trên da. Hơn nữa, chất này cũng có thể tạo nhũ và ổn định nhũ tương lâu dài, tạo điều kiện cho các thành phần có tác dụng chậm hoạt động hiệu quả.

NGUỒN:
Truth in Aging; Paula's Choice

Tocopherol (vitamin e)

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHEROL (VITAMIN E)

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-ALPHA-TOCOPHEROL
DL-A -TOCOP HEROL
DL-ALPHA-TOCOPHEROL
MIXED TOCOPHEROLS
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Glycine soja (soybean) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN OIL;
LYCINE SOJA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycine Soja (Soybean) Oil là chất chống oxy hóa,chất tạo hương và là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo The Skin Care Dictionary, glycine soja (đậu nành) chứa một lượng đáng kể tất cả các axit amin thiết yếu và là một nguồn protein tốt. Nó có nguồn gốc từ axit amin đậu nành và rất giàu protein, khoáng chất và vitamin, đặc biệt là vitamin E. Nó thường được sử dụng trong dầu tắm và xà phòng, cũng như để điều hòa da và làm săn chắc da vì nó là chất làm mềm và dưỡng ẩm tự nhiên.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Moringa pterygosperma seed extract

991 MORINGA PTERYGOSPERM SEED EXTRACT

Disodium phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 HEPTAHYDRATE PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT;
PHOSPHORIC ACID, DISODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ức chế ăn mòn đồng thời là thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium Phosphate là chất kháng sinh, điều chỉnh độ pH

NGUỒN: Ewg

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Carica papaya (papaya) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA (PAPAYA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đu Đủ

CÔNG DỤNG:
Đu đủ giúp làn da của bạn trông trẻ hóa và săn chắc hơn, có một số lợi ích chống viêm giúp làn da của bạn trông bớt kích ứng và đỏ hơn. Nó cũng rất tốt cho việc tẩy tế bào chết và làm sáng da .Sử dụng các sản phẩm giàu papain có thể giúp tẩy da chết một cách tự nhiên bằng cách phá vỡ các tế bào da để chúng có thể được rửa sạch, để các tế bào tươi nổi lên cho làn da sáng hơn, mịn màng hơn. Da xỉn màu, không đồng đều và bong tróc sẽ tìm thấy các sản phẩm với đu đủ đặc biệt hiệu quả nhờ khả năng làm sáng và tẩy tế bào chết. Lão hóa da sẽ đánh giá cao hàm lượng chất chống oxy hóa cao. Vì chiết xuất đu đủ dạng bột có thể mạnh và có tính axit nên nó không lý tưởng cho da nhạy cảm và tốt nhất khi được sử dụng trong mặt nạ và rửa sạch sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đu đủ rất giàu Vitamin A, B, C và carotenoids, chất chống oxy hóa giúp chống lại sự xuất hiện của lão hóa và tổn thương do ánh nắng mặt trời.. Đu đủ là một axit alpha-hydroxy tự nhiên. Nó rất giàu một loại enzyme gọi là papain. Papain rất tốt trong việc phá vỡ các protein keratin giữ các tế bào da lại với nhau.

NGUỒN: https://www.astridanaturals.com

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Dầu làm sạch và tẩy trang Shu Uemura Skin Purifier Anti/Oxi+ Pollutant and Dullness Clarifying Cleansing Oil  150ml

Mô tả sản phẩm 
Dầu tẩy trang của SHU UEMURA là một trong những sản phẩm là lựa chọn quen thuộc dành cho chị em thường xuyên trang điểm: rất sạch, chống lão hóa, hạn chế da bị xỉn màu. Một làn da sáng đẹp trước hết phải là một làn da sạch. Một lớp trang điểm đẹp, tụ nhiên cũng khởi nguồn từ việc làm sạch sâu. 
Tẩy trang Shu có chiết xuất từ trà xanh, bạch quả, moringa chống lão hóa, bảo vệ bề mặt da, giúp da sáng hơn, đồng thời chống lại các nội tố lão hóabên trong và các tác động có hại đến từ môi trường bên ngoài

Công dụng sản phẩm
Highlight nổi bật của loại này là chứa công thức chống oxy hoá và chống ô nhiễm môi trường, giúp trẻ hoá làn da, làm cho da mịn màng, rạng rỡ và tươi trẻ. Sản phẩm khá phù hợp với lứa tuổi từ 30 trở lên. 
Dầu tẩy trang Shu Anti/Oxi skin refining anti-dullness có mùi thơm rất nhẹ, rất thư giãn trên da. Khi cho thêm nước lần thứ 2 để massage thì thấy da sạch bong, không khô cũng không quá ẩm nên PH trên da không tổn hại nhiều. Sản phẩm còn có thành phần dưỡng ẩm cao. Packing đẹp, chắc tay, design đơn giản và sang trọng.

Thông tin nhãn hàng
Shu Uemura hướng tới cái đẹp ở từng chi tiết, luôn tăng cường mối quan hệ giữa nghệ thuật và vẻ đẹp. Cũng theo nguyên lý này mà thương hiệu luôn hợp tác với những nghệ sĩ để cho ra đời những dòng sản phẩm có yếu tố nghệ thuật rất cao, ví dụ như kết hợp với Viktor & Rolf cho ra Tokyo lash bar, với Mika Ninagawa, Takashi Murakami hay Karl Lagerfeld cho ra các bộ sưu tập mùa Giáng sinh. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dầu làm sạch và tẩy trang Shu Uemura Skin Purifier Anti/Oxi+ Pollutant and Dullness Clarifying Cleansing Oil  150ml

Mô tả sản phẩm 
Dầu tẩy trang của SHU UEMURA là một trong những sản phẩm là lựa chọn quen thuộc dành cho chị em thường xuyên trang điểm: rất sạch, chống lão hóa, hạn chế da bị xỉn màu. Một làn da sáng đẹp trước hết phải là một làn da sạch. Một lớp trang điểm đẹp, tụ nhiên cũng khởi nguồn từ việc làm sạch sâu. 
Tẩy trang Shu có chiết xuất từ trà xanh, bạch quả, moringa chống lão hóa, bảo vệ bề mặt da, giúp da sáng hơn, đồng thời chống lại các nội tố lão hóabên trong và các tác động có hại đến từ môi trường bên ngoài

Công dụng sản phẩm
Highlight nổi bật của loại này là chứa công thức chống oxy hoá và chống ô nhiễm môi trường, giúp trẻ hoá làn da, làm cho da mịn màng, rạng rỡ và tươi trẻ. Sản phẩm khá phù hợp với lứa tuổi từ 30 trở lên. 
Dầu tẩy trang Shu Anti/Oxi skin refining anti-dullness có mùi thơm rất nhẹ, rất thư giãn trên da. Khi cho thêm nước lần thứ 2 để massage thì thấy da sạch bong, không khô cũng không quá ẩm nên PH trên da không tổn hại nhiều. Sản phẩm còn có thành phần dưỡng ẩm cao. Packing đẹp, chắc tay, design đơn giản và sang trọng.

Thông tin nhãn hàng
Shu Uemura hướng tới cái đẹp ở từng chi tiết, luôn tăng cường mối quan hệ giữa nghệ thuật và vẻ đẹp. Cũng theo nguyên lý này mà thương hiệu luôn hợp tác với những nghệ sĩ để cho ra đời những dòng sản phẩm có yếu tố nghệ thuật rất cao, ví dụ như kết hợp với Viktor & Rolf cho ra Tokyo lash bar, với Mika Ninagawa, Takashi Murakami hay Karl Lagerfeld cho ra các bộ sưu tập mùa Giáng sinh. 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét