icon cart
Product Image
Product Image
Dầu Gội Dove Vào Nếp Sống Động Tự Nhiên 650GrDầu Gội Dove Vào Nếp Sống Động Tự Nhiên 650Gricon heart

0 nhận xét

160.000 VNĐ
128.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
161.000 VNĐ
155.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Perfume

TÊN THÀNH PHẦN:
PERFUME

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Tea-dodecylbenzenesulfonate

TÊN THÀNH PHẦN:
TEA-DODECYLBENZENESULFONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIETHANOLAMINE DODECYLBENZENESULFONATE

CÔNG DỤNG:
Đây là một  chất hoạt động bề mặt - chất làm sạch, làm sạch, tạo bọt và chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
TEA-Dodecylbenzenesulfonate là một hợp chất thơm được thay thế.

NGUỒN
www.ewg.org

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Guar hydroxypropyltrimonium chloride

Laureth-23

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN:  Cosmetic info Ewg

Cyclotetrasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOTETRASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL;
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL-;
DECAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE;
HEXANETHYLCYCLOTRISILOXANE;
OCTAMETHYL CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYL- CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE

CÔNG DỤNG:
 Thành phần Cyclopentasiloxane là dung môi và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane có khả năng loại bỏ các nếp nhăn và nhược điểm trên da. Cyclopentasiloxane cũng được coi là chất làm mềm và làm dịu da bằng cách giữ lại độ ẩm trên da. Nó cũng có thể khắc phục tình trạng khô bằng cách ngăn ngừa mất nước và ngăn ngừa bong tróc bằng cách giữ nhiều nước hơn trên bề mặt da. Hóa chất này cũng là một chất bôi trơn tuyệt vời, đủ làm căng các lớp nước trên bề mặt da.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Lavandula angustifolia (lavender) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAVANDULA ANGUSTIFOLIA (LAVENDER) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa oải hương

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất hoa oải hương mang các đặc tính tương tự như dầu hoa oải hương: sát trùng, chống viêm, làm sạch, cân bằng và làm dịu. Giống như dầu, nó cũng hỗ trợ trong việc chữa lành vết thương, vết bỏng, cháy nắng, và là một thành phần phổ biến trong điều trị mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hoa oải hương cải thiện lưu thông bằng cách thêm oxy vào các tế bào da. Với oxy rất cần thiết, các tế bào da được cấp năng lượng và bắt đầu phát triển các tế bào mới. Sự tái tạo của các tế bào da mới mang lại cho bạn làn da sáng khỏe. Lưu thông tốt hơn thông qua dòng máu của bạn mang lại hiệu quả chống lão hóa tuyệt vời cho da. Nếp nhăn, dấu hiệu lão hóa, bị đầy đặn và do đó giảm thiểu. Hoa oải hương được thêm vào như một thành phần cho các sản phẩm chăm sóc da có lợi cho da, giúp mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Dầu oải hương giữ ẩm và kiểm soát các loại dầu trong da của bạn. Làn da của bạn sẽ trở nên dẻo dai và khỏe mạnh hơn mà không cần các mảng khô hay bong tróc.

NGUỒN: www.herbaldynamicsbeauty.com

Rosmarinus officinalis (rosemary) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá hương thảo

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất lá hương thảo có tác dụng kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
(Rosmarinus officinalis) là một loại thảo mộc thân gỗ, lâu năm với những chiếc lá giống như cây thường xanh có mùi thơm. Lá tươi và khô được sử dụng thường xuyên trong ẩm thực Địa Trung Hải.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Glucose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DGLUCOSE;
ANHYDROUS DEXTROSE;
CARTOSE;
CERELOSE;
CORN SUGAR;
D-GLUCOSE, ANHYDROUS;
DEXTROPUR;
DEXTROSE;
DEXTROSE, ANHYDROUS;
DEXTROSOL;
GLUCOLIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glucose dùng làm hương liệu và cung cấp độ ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glucose là một loại đường thu được từ quá trình thủy phân tinh bột

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Dầu Gội Dove Vào Nếp Sống Động Tự Nhiên 650Gr

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Cảm hứng từ bí quyết chăm sóc bản thân từ thiên nhiên cả các cô gái ở nhiều vùng đất khác nhau trên thế giới, Dove Nourishing Secrets là sự kết hợp giữa công nghệ nuôi dưỡng vượt trội và nguồn cảm hứng từ thiên nhiên

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Dove Vào Nếp Sống Động Tự Nhiên lấy cảm hứng từ bí quyết dưỡng tóc của các cô gái Pháp với oải hương và hương thảo, được biết đến như là sự hòa quyện tuyệt vời để tạo nên mái tóc phồng dày, vào nếp tự nhiên

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Dầu Gội Dove Vào Nếp Sống Động Tự Nhiên 650Gr

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Cảm hứng từ bí quyết chăm sóc bản thân từ thiên nhiên cả các cô gái ở nhiều vùng đất khác nhau trên thế giới, Dove Nourishing Secrets là sự kết hợp giữa công nghệ nuôi dưỡng vượt trội và nguồn cảm hứng từ thiên nhiên

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Dove Vào Nếp Sống Động Tự Nhiên lấy cảm hứng từ bí quyết dưỡng tóc của các cô gái Pháp với oải hương và hương thảo, được biết đến như là sự hòa quyện tuyệt vời để tạo nên mái tóc phồng dày, vào nếp tự nhiên

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Dove là thương hiệu có uy tín toàn cầu với hơn 50 năm lịch sử, được hàng triệu khách hàng tin dùng hơn 80 quốc gia. Ở Việt Nam, Dove là sản phẩm Chăm sóc tóc hư tổn số 1. Dầu gội Dove Ngăn rụng tóc đã dành giải "Người đọc bình chọn nhiều nhất" trong giải Elle Beauty Award 2012. Hàng trăm ngàn phụ nữ Việt Nam đã tin dùng và công nhận rằng Dove sữa tắm giúp dưỡng ẩm, cho da mềm mịn tốt hơn cả sữa.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Thoa một lượng dầu gội vừa đủ lên tóc, ma sát nhẹ nhàng & tập trung làm sạch trên da dầu.

Bước 2: Sau khi xả sạch dầu gội, lấy một lượng vừa đủ kem xả ra lòng bàn tay. Nhẹ nhàng vuốt kem xả từ thân đến đuôi tóc, lưu ý cách xa chân tóc 10-15 cm và không bôi vào da đầu.

Bước 3: Đợi kem xả thấm từ 1-3 phút, sau đó xả sạch với nước ấm hoặc nước mát (không dùng nước nóng).

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét