icon cart
Product Image
Product Image
Bùn Non Rửa Mặt Dưỡng Sáng Acnes Baby Mud Cleanser 100GBùn Non Rửa Mặt Dưỡng Sáng Acnes Baby Mud Cleanser 100Gicon heart

1 nhận xét

63.000 VNĐ
57.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
63.000 VNĐ
63.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
63.000 VNĐ
63.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 12.0%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Potassium cocoate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT OIL POTASSIUM SALTS FATTY ACIDS
FATTY ACIDS

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm sạch bề mặt , chất hình thành nhũ tương bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một muối kali có nguồn gốc từ các axit béo có trong dầu dừa. Potassium Cocoate chứa glycerin, có tác dụng như một chất dưỡng ẩm tự nhiên trong mỹ phẩm. Đồng thời Potassium cocoate cũng phân tán các phân tử trên da, làm giảm sức căng của bề mặt, giúp loại bỏ bụi bẩn bám trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG, Live Strong

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sorbitol

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL
D-SORBITOL
SORBITOL SOLUTION, 70%
CHOLAXINE
L-GULITOL

CÔNG DỤNG:
Sorbitol là chất tạo mùi, giúp ngăn mất độ ẩm cho da, đồng thời giúp làm mềm cũng như cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitol là chất thuộc nhóm polyalcohol. Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Sorbitol được sử dụng trong một loạt các sản phẩm bao gồm kem dưỡng da hay dầu gội trẻ em.

NGUỒN: cosmetics info

Propylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER;
4-HYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER;
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, PROPYL ESTER, SODIUM SALT;
POLYPARABEN; POTASSIUM PROPYLPARABEN;
POTASSIUM SALT PROPYLPARABEN;
PROPYL 4-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Propylparaben là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylparaben là một chất được thêm vào thực phẩm và các sản phẩm khác để giữ cho chúng tươi lâu hơn. Khi vi khuẩn sinh sản, propylparaben ngăn việc phát triển thành tế bào của vi khuẩn mới, khiến chúng không thể sinh trưởng.

NGUỒN: Thedermreview.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Sodium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A

CÔNG DỤNG:
Đây là một thành phần dịu nhẹ và không gây kích ứng, tạo ra một lớp bọt kem sang trọng, rửa sạch và để lại cảm giác ẩm mượt. vì lý do này, nó rất tốt cho các loại da nhạy cảm và thường được tìm thấy trong các sản phẩm dành cho trẻ em. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium cocoyl glycinate là chất hoạt động bề mặt anion làm sạch và làm mềm da có nguồn gốc từ axit amin.  Thành phần này được tạo ra từ axit béo dừa và axit amin glycine và có thể phân hủy sinh học.

NGUỒN
https://cipherskincare.com/

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Maltooligosyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTOOLIGOSYL GLUCOSIDE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
  Một chất thay thế cho glycerin, maltooligosyl glucoside mang lại cho các sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn màng và được cho là mang lại lợi ích làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
  Maltooligosyl glucoside là một polysaccharide carbohydrate có nguồn gốc tự nhiên và sau đó kết hợp với tinh bột. Nó có nhiều chức năng trong mỹ phẩm, bao gồm chất liên kết, chất nhũ hóa, chất tạo nước, chất tăng cường kết cấu và chất tạo màng.

NGUỒN:
 "Asian Journal of Pharmacy and Pharmacology, June 2016, pages 72-76
https://www.cir-safety.org/sites/default/files/saccharides.pdf"

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Silica

TÊN THÀNH PHẦN:
SILICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SILICA, SILICON DIOXIDE
AMORPHOUS SILICA
AMORPHOUS SILICON OXIDE HYDRATE
FUMED SILICON DIOXIDE
ROSE ABSOLUTE
SILICIC ANHYDRIDE
SILICON DIOXIDE
SILICON DIOXIDE, FUMED
SPHERON P-1000
SPHERON PL-700
ACCUSAND

CÔNG DỤNG:
Silica được sử dụng trong mỹ phẩm với các chức năng như chất mài mòn trong tẩy tế bào chết, giúp thẩm thấu các chất, chất chống ăn mòn, chất độn, chất làm mờ và chất treo.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Silica thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm vì các hạt hình cầu của nó không chỉ hấp thụ mồ hôi và dầu mà còn ngăn chặn sự phản xạ ánh sáng và cải thiện khả năng lan truyền.

NGUỒN: thedermreview.com

Glycol distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ETHYLENE DISTEARATE
ETHYLENE ESTER STEARIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và kiểm soát độ nhớt trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng cân bằng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycol distearate là một hợp chất dựa trên axit stearic, một loại axit béo tự nhiên.

NGUỒN:  Ewg

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Ci 42090

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 42090

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dihydrogen (ethyl)[4-[4-[ethyl(3-sulphonatobenzyl)]amino]-2'-sulphonatobenzhydrylidene]cyclohexa-2,5-dien-1-ylidene](3-sulphonatobenzyl)ammonium, disodium salt, Brilliant Blue FCF (Blue 1)

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
CI 42090 là chất tạo màu được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm. Thành phần là một loại bột màu xanh hòa tan trong nước bên cạnh đó vì thành phần được sử dụng trong xà phòng, dầu gội, màu tóc và các ứng dụng mỹ phẩm. Thành phần giúp cung cấp độ tinh khiết,cũng được sử dụng rộng rãi trong các loại kem dưỡng ẩm và điều trị da mặt để làm mềm và mịn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Carbon black

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBON BLACK.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Muội than.

CÔNG DỤNG:
  Được sử dụng làm chất màu trong mỹ phẩm như kẻ mắt, mascara và son môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Muội than là một loại bột màu đen sẫm. Nó được tạo ra bởi quá trình đốt cháy không hoàn toàn các sản phẩm dựa trên carbon như nhựa than đá, và có liên quan đến việc tăng tỷ lệ mắc bệnh ung thư và ảnh hưởng tiêu cực đến các cơ quan.

NGUỒN: 
www.safecosmetics.org

Icon leafMô tả sản phẩm

Bùn Non Rửa Mặt Dưỡng Sáng Acnes Baby Mud Cleanser 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

- Sữa Rửa Mặt Bùn Non Dưỡng Sáng Da Acnes Baby Mud Cleanser cấu tạo bởi các phần tử kết dính tạo thành lớp màng giúp: hỗ trợ thanh lọc các tác nhân gây hại, hấp thụ và giúp loại bỏ bụi bẩn, tế bào chết trên da giúp làm sạch sâu và se khít lỗ chân lông, giúp nuôi dưỡng làn da trông mịn màng, tươi sáng.

- Khoáng chất và nguyên tố vi lượng trong bùn non giúp hạn chế quá trình oxy hoá, thúc đẩy sản sinh tế bào mới, giúp làn da trông sáng mịn tự nhiên.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Giúp nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn, tế bào chết trên da hiệu quả.

- Giúp thanh lọc và loại bỏ các tác nhân gây hại, giúp dưỡng da sáng mịn.

- Giúp se khít lỗ chân lông, đồng thời hỗ trợ làm giảm mụn xuất hiện.

Đối tượng sử dụng:

Sản phẩm sử dụng cho mọi loại da. Đặc biệt phù hợp với làn da sau mụn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Bùn Non Rửa Mặt Dưỡng Sáng Acnes Baby Mud Cleanser 100G

THÔNG TIN SẢN PHẨM

- Sữa Rửa Mặt Bùn Non Dưỡng Sáng Da Acnes Baby Mud Cleanser cấu tạo bởi các phần tử kết dính tạo thành lớp màng giúp: hỗ trợ thanh lọc các tác nhân gây hại, hấp thụ và giúp loại bỏ bụi bẩn, tế bào chết trên da giúp làm sạch sâu và se khít lỗ chân lông, giúp nuôi dưỡng làn da trông mịn màng, tươi sáng.

- Khoáng chất và nguyên tố vi lượng trong bùn non giúp hạn chế quá trình oxy hoá, thúc đẩy sản sinh tế bào mới, giúp làn da trông sáng mịn tự nhiên.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Giúp nhẹ nhàng làm sạch bụi bẩn, dầu nhờn, tế bào chết trên da hiệu quả.

- Giúp thanh lọc và loại bỏ các tác nhân gây hại, giúp dưỡng da sáng mịn.

- Giúp se khít lỗ chân lông, đồng thời hỗ trợ làm giảm mụn xuất hiện.

Đối tượng sử dụng:

Sản phẩm sử dụng cho mọi loại da. Đặc biệt phù hợp với làn da sau mụn.

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Acnes là thương hiệu thuộc tập đoàn Rohto-Mentholatum. Nhãn hàng sở hữu rất nhiều dòng sản phẩm chăm sóc da mặt và ngừa mụn như: Sữa rửa mặt, gel rửa mặt ngăn ngừa mụn, xà phòng kháng khuẩn, phim thấm dầu,...Các sản phẩm đến từ Acnes phù hợp với mọi làn da Châu Á, mẫu mã đa dạng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Làm ướt mặt, cho một lượng sữa rửa mặt vừa đủ vào lòng bàn tay, tạo bọt và thoa nhẹ nhàng lên da mặt. Rửa sạch lại với nước. Dùng 2 lần trong ngày.

- Bạn nên sử dụng kết hợp Mặt Nạ Dưỡng Sáng Da Acnes Baby Mud để đạt hiệu quả tối ưu nhé!

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn trang

gần 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Dòng sữa rửa mặt này có dạng tuýp như những dòng sữa rửa mặt thông thường. Phần đầu được thiết kế với nắp bật nên rất thuận tiện khi sử dụng. Mình khá ưng ý về khoản thiết kế này bởi giúp lấy kem dễ dàng dù cho sử dụng đến gần hết. Bên ngoài bao bì có tên và logo sản phẩm quen thuộc với hai tone màu trắng và màu xanh lá. Sữa rửa mặt của Acnes có phần trang trí bên ngoài rất giống nhau. Bạn có thể tìm ra loại bùn non với dấu kem bùn màu xám được trang trí ở ngoài vỏ. KẾT CẤU CỦA SỮA RỬA MẶT BÙN NON ACNES BABY MUD Sữa rửa mặt bùn non Acnes Baby Mud có kết cấu dạng kem đặc rất sánh mịn. Tuy nhiên vẫn có độ lỏng tương đối để đẩy kem ra lòng bàn tay dễ dàng. Màu kem đúng chuẩn màu bùn non luôn nhé! Mình thường cho một chút kem ra lòng bàn tay sau đó cho thêm nước rồi xoa để tạo bọt trước khi đưa lên mặt. Mặc dù ở thể kem đặc nhưng khi gặp nước dưới chuyển động của bàn tay sữa rửa mặt rất nhanh chuyển thành dạng bọt rất mịn Bọt của em này chỉ ở mức vừa phải chứ không nhiều nên hoàn toàn không gây khô da như ở các dòng rửa mặt khác. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG Trước đây làn da của mình bị mụn bọc và mụn viêm kích ứng dày đặc, sau khi điều trị khỏi mụn mình đã lựa chọn sữa rửa mặt bùn non Acnes Baby Mud làm bạn đồng hành. Thực ra mình cũng đã trải qua nhiều sản phẩm trước khi dừng lại ở sản phẩm này. Cảm nhận đầu tiên về em này khi mình vừa mở nắp ra là có hương thơm rất dịu nhẹ cứ thoang thoảng. Dùng massage lên da mặt rất mát dịu rất dễ chịu. Điểm này mình thích hơn là dùng Acnes Vitamin Cleanser vì không có những hạt nhỏ li ti vì vốn dĩ làn da mình đã tổn thương rất nhiều sau mụn Sau rửa mặt thì làn da mình sạch sẽ và trông tươi sáng hẳn ra, không còn tình trạng bóng nhờn khó chịu như trước. Mặc dù có tác dụng làm sạch sâu nhưng em sữa rửa mặt này không hề khiến da mình khô rát đâu nhé, ngược lại rất mướt mềm cứ man mát mãi thôi.

#Review