icon cart
Product Image
Product Image
Bơ Dưỡng Thể The Boby Shop Moringa Body Butter 200MlBơ Dưỡng Thể The Boby Shop Moringa Body Butter 200Mlicon heart

0 nhận xét

220.000 VNĐ
187.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Caramel

TÊN THÀNH PHẦN:
CARAMEL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất tạo màu tự nhiên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caramel thu được bằng cách xử lý nhiệt có kiểm soát của carbohydrate cấp thực phẩm (đường). Khi đường tan chảy, nó vỡ ra để tạo ra màu sắc và hương vị caramel đặc trưng.

NGUỒN: https://cosmeticsinfo.org/ https://www.paulaschoice.com/

Phenethyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENETHYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHENETHYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu và đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenethyl Alcohol ngăn chặn hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn, bảo vệ mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân khỏi bị hư hỏng. Chất này cũng giúp tạo hương thơm cho sản phẩm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Info

Lanolin alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
LANOLIN ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WOOL WAX ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng viêm, cấp ẩm và kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lanolin là một loại thuốc mỡ được phân lập từ len cừu. Lanolin có thể được tách thành Lanolin Oil, pha lỏng và Lanolin Wax là pha rắn.

NGUỒN: Cosmetic info

Ci 19140

TÊN THÀNH PHẦN:
CI 19140.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Tartrazine
Yellow 5.

CÔNG DỤNG: 
Chất tạo màu vàng cho sản phẩm. FD&C Yellow 5 là thuốc nhuộm tổng hợp được sản xuất từ dầu mỏ, thuốc nhuộm này được FDA chấp thuận để sử dụng trong thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tartrazine là thuốc nhuộm azo màu vàng chanh tổng hợp chủ yếu được sử dụng làm màu thực phẩm. Nó còn được gọi là số E E102, C.I. 19140, FD & C Vàng 5, Vàng axit 23, Vàng thực phẩm 4 và trisodium 1--4--5-pyrazolone-3-carboxylate.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Vitis vinifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GRAPE SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Điều trị mụn trứng cá và hỗ trợ cho da mềm hơn và đàn hồi hơn. Đồng thời thành phần này làm đều tone màu da, bảo vệ làn da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil là loại dầu được chiết xuất từ hạt nho. Grape seeds oil là một trong những loại dầu nội địa có giá trị nhất vì sản lượng dầu lấy được từ hạt nho rất khó và ít. Loại dầu này có hàm lượng Polyphenol và Tocopherols cao và một chất chống oxy hóa đặc biệt mạnh, có tác dụng bảo vệ màng tế bào. Bên cạnh đó Grape Seeds Oil còn giúp thúc đẩy sự hấp thụ độ ẩm cho da, đặc biệt đối với các vitamin tan trong chất béo. 

NGUỒN: ecco-verde, cosmeticsinfo

Theobroma cacao seed butter

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO SEED BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CACAO OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm giúp bảo vệ da. Là dung môi hoà tan các chất khác. Thường có trong mặt nạ dưỡng da và nước hoa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter bảo vệ da khỏi các tác nhân gây hại hoặc các yếu tố gây kích ứng, phục hồi da. Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter làm chậm quá trình mất nước bằng việc tạo nên một lớp màng khóa ẩm trên bề mặt da.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Melibiose

TÊN THÀNH PHẦN:
MELIBIOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
6-O-A -D-GALACTOPYRANOSYL- D-GLUCOPYRANOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp săn chắc làn da, trẻ hoá. Đồng thời chống lão hoá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melibiose, một dẫn xuất đường tự nhiên, hoạt động sâu bên trong bề mặt da để duy trì sự săn chắc.

NGUỒN: ewg.org

Linalool

TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.

NGUỒN:
Lush.uk

Benzyl salicylate

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL SALICYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZYL 2-HYDROXYBENZOATE

CÔNG DỤNG:
Benzyl Salicylate có chức năng như một thành phần hương thơm và là một chất hấp thụ ánh sáng cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Benzyl Salicylate là một chất lỏng không màu với hương hoa ngọt ngào.

NGUỒN:
www.cosmeticsinfo.org

Butylphenyl methylpropional

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLPHENYL METHYLPROPIONAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LILIAL

CÔNG DỤNG:
Lilial là thành phần quan trọng trong nước hoa. Mang mùi hương của hoa cúc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lilial (butylphenyl methylpropanal) là một thành phần mùi hương tổng hợp; Nó là một hợp chất hương thơm được sử dụng rộng rãi được tìm thấy tự nhiên trong tinh dầu hoa cúc và được sử dụng tổng hợp trong nhiều loại sản phẩm làm đẹp, bao gồm nước hoa, dầu gội, chất khử mùi, kem trị nám và các sản phẩm làm tóc, chủ yếu cho hương thơm Lily of the Valley.

NGUỒN:
Truthinaging, EWG.ORG

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Hydroxycitronellal

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYCITRONELLAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRONELLAL HYDRATE

CÔNG DỤNG:
Hydroxycitronellal là một thành phần nước hoa có mùi hương hoa mạnh mẽ trung bình, gợi nhớ đến hoa huệ và dưa nhiệt đới ngọt ngào. Chất này được tìm thấy rộng rãi như một thành phần chính trong các loại tinh dầu bao gồm dầu ilang-ilang, dầu palmarosa, dầu phong lữ, dầu hoa cam, dầu sả, dầu hoa bia và dầu hoa oải hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxycitronellal là một chất lỏng màu vàng nhạt với hương hoa ngọt ngào. Hydroxycitronellal có tự nhiên trong một số cây như hoa oải hương.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.truthinaging.com

Parfum

TÊN THÀNH PHẦN:
PARFUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA ,PARFUM là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Hexyl cinnamal

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL 
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE

CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da

NGUỒN: truthinaging.com

Geraniol

TÊN THÀNH PHẦN:
GERANIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Geraniol có mùi hương giống như hoa hồng đặc trưng, ​​đó là lý do tại sao nó có chức năng như một thành phần hương thơm trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Một cuộc khảo sát các sản phẩm tiêu dùng cho thấy nó có mặt trong 76% các chất khử mùi được điều tra trên thị trường châu Âu, bao gồm 41% các sản phẩm gia dụng và gia dụng, và trong 33% các công thức mỹ phẩm dựa trên các thành phần tự nhiên. Ngoài chức năng như một thành phần hương thơm, geraniol còn được sử dụng trong các hương vị như đào, mâm xôi, mận, trái cây họ cam quýt, dưa hấu, dứa và quả việt quất. Hương vị dễ chịu của geraniol làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích cho các sản phẩm chăm sóc môi, như son bóng và son dưỡng môi. Geraniol cũng có thể hoạt động như một loại thuốc chống côn trùng có nguồn gốc thực vật hiệu quả. Các nghiên cứu đã chứng minh geraniol có hiệu quả trong việc đuổi muỗi. Trên thực tế, geraniol có hoạt tính đuổi muỗi nhiều hơn đáng kể so với sả hoặc linalool ở cả trong nhà và ngoài trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Geraniol là một loại rượu terpene xuất hiện trong các loại tinh dầu của một số loại cây thơm. Terpenes là một lớp lớn các loại hợp chất hữu cơ được sản xuất bởi nhiều loại thực vật. Chúng thường có mùi hương mạnh mẽ và có thể bảo vệ các loài thực vật tạo ra chúng bằng cách ngăn chặn động vật ăn cỏ và thu hút động vật ăn thịt và ký sinh trùng của động vật ăn cỏ.

NGUỒN:https://thedermreview.com

Tocopherol acetate

TÊN THÀNH PHẦN: 
TOCOPHEROL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
NATURAL VITAMIN E
TOCOPHERYL
VITAMIN E ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần có khả năng chống oxy hóa, chất tạo mùi hương. Đồng thời, thành phần dùng làm tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Tocopherol được chiết xuất tự nhiên từ hạt đậu nành hoặc hạt dầu cải, có khả năng chống oxy hóa hiệu quả.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Bertholletia excelsa seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
BERTHOLLETIA EXCELSA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAZILNUT SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Bertholletia Excelsea Seed Oil có chức năng như một chất dưỡng da - chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bertholletia excelsa, là một loại cây có nguồn gốc từ Nam Mỹ, sản xuất các loại hạt có thể ăn được. Dầu được sản xuất từ ​​quả hạch Brazil bao gồm khoảng 43% axit linoleic, 30% axit oleic, 14% axit palmitic và 12% axit stearic.

NGUỒN
https://cosmeticsinfo.org/

Sesamum indicum (sesame) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SESAMUM INDICUM (SESAME) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt vừng

CÔNG DỤNG: 
Như với tất cả các loại dầu không có mùi thơm, vừng có đặc tính giữ ẩm và làm mềm da và có thể giúp ngăn ngừa mất nước từ lớp da trên cùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu hạt vừng là một nguồn tốt các chất béo không bão hòa đơn và không bão hòa đa cùng với vitamin E và lignans (đặc biệt là một loại được gọi là sesamin), các hợp chất thực vật chống oxy hóa có tác dụng làm dịu đáng chú ý trên da. Dầu vừng là một nguồn axit béo omega-6 tự nhiên, và hồ sơ axit béo của nó giúp đảm bảo hàng rào bảo vệ da khỏe mạnh bằng cách bổ sung nguồn cung cấp ceramides và lipid tự nhiên.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Myristamidopropyl pg-dimonium chloride phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTAMIDOPROPYL PG-DIMONIUM CHLORIDE PHOSPHATE.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Nó được phân loại là muối amoni bậc bốn, đôi khi được sử dụng trong chăm sóc da để tăng cường các đặc tính nhạy cảm và được các nhà hóa học đánh giá cao vì tính chất dịu nhẹ trên da.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Myristamidopropyl PG-dimonium chloride phosphate là một thành phần có nguồn gốc thực vật hoặc tổng hợp có thể được sử dụng như một chất làm sạch, chất nhũ hóa, thành phần chống tĩnh điện hoặc chất dưỡng da.

NGUỒN:
www.paulaschoice.com

Isoeugenol

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOEUGENOL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N/A.

CÔNG DỤNG:
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Isoeugenol được sử dụng trong công thức nước hoa, sản phẩm cạo râu và sản phẩm chăm sóc da. Isoeugenol hoạt động như một thành phần hương thơm và như một chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Isoeugenol là một chất lỏng màu vàng nhạt, có vị cay, mùi giống như hoa cẩm chướng.

NGUỒN:
https://cosmeticsinfo.org/

Moringa pterygosperma oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MORINGA PTERYGOSPERMA OIL.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu chùm ngây.

CÔNG DỤNG:
• Dưỡng ẩm: “Dầu chùm ngây có 40% là axit béo không bão hòa đơn, với 70% là axit oleic,” King nói. "Điều này làm cho nó trở nên tuyệt vời để hỗ trợ hàng rào bảo vệ da, giúp giữ ẩm và bảo vệ chúng ta khỏi những tác hại từ môi trường. Điều này có nghĩa là nó là một loại kem dưỡng ẩm tốt và có lợi cho da khô và nhạy cảm."
• Làm sạch: Các axit béo đó - đặc biệt là axit oleic, một hợp chất được tìm thấy trong cây chùm ngây - làm cho cây chùm ngây trở thành một loại dầu tẩy rửa rất tốt.
• Chống lão hóa: Với điều kiện sản phẩm bao gồm "dầu tương đối tươi với hàm lượng axit oleic tự do thấp", Olioso nói, nó sẽ có hiệu quả trong việc làm đầy nếp nhăn và góp phần làm cho vẻ ngoài tổng thể trẻ trung hơn.
• Chữa bệnh: Do đặc tính làm mềm da của nó, cây chùm ngây là một lựa chọn vững chắc để áp dụng cho các vết cắt nhỏ, vết bỏng và vết xước.2
• Cân bằng: “Dầu chùm ngây cũng tương tự như dầu do da chúng ta sản xuất tự nhiên, có nghĩa là nó có thể giúp cân bằng và nuôi dưỡng tất cả các loại da mà không gây nhờn dính,” King nói.
• Chống vi khuẩn: “Nó cũng có đặc tính kháng khuẩn và chống viêm, và do hàm lượng vitamin E cao nên nó cũng có đặc tính chống oxy hóa mạnh,” King nói.
• Chống lại mụn: Các đặc tính chống viêm cũng có thể giúp góp phần làm cho làn da sạch hơn, chống lại mụn. "Nó là một thành phần thường được sử dụng để giải quyết các vấn đề về da như sắc tố, nếp nhăn và thậm chí cả da dễ bị mụn trứng cá", Zeichner nói .

DIỄN GIẢI THANH PHẦN:
Zeichner cho biết: “Dầu hạt chùm ngây là một loại dầu chiết xuất từ ​​cây chùm ngây được tìm thấy ở vùng núi Himalaya. “Dầu rất giàu axit béo omega và chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và bảo vệ da”. Các chất chống oxy hóa hoạt động như chất bảo quản tự nhiên, làm cho nó trở thành một loại dầu ổn định chống ôi thiu và cho phép thời hạn sử dụng lâu hơn. Hạt của cây chùm ngây cũng chứa nhiều axit oleic, một loại axit béo khác, ở mức 73%, mang lại cho nó những đặc tính có lợi bổ sung mà chúng ta sẽ thảo luận ở phần sau. Nó cũng giàu chất dinh dưỡng, chứa nhiều axit palmitoleic và linoleic, cũng như chứa vitamin A và C. Olioso cho biết: “Hạt của nó chứa khoảng 40% dầu, chứa nhiều chất béo trung tính axit oleic và vì lý do này, nó thường được so sánh với dầu ô liu”. tocopherols chống oxy hóa mạnh mẽ — như Vitamin E và sterol làm dịu, mà cô ấy nói làm cho nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng mỹ phẩm. Dầu Moringa được tìm thấy trong nhiều loại mỹ phẩm do đặc tính dưỡng ẩm, làm sạch và làm mềm da.

NGUỒN:
https://www.byrdie.com/moringa-oil-skin-benefits-2442643

Icon leafMô tả sản phẩm

Bơ Dưỡng Thể The Boby Shop Moringa Body Butter 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Bơ Dưỡng Thể The Boby Shop Moringa Body Butter 200Ml dưỡng ẩm nuông chiều làn da, đặc biệt những vùng da khô, trả lại làn da mịn màng và thơm ngát. Cơ thể được uớp hương với hương thơm tuyệt vời từ hoa chùm ngây trắng đang độ nở hoa.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Giàu dưỡng chất nhưng không gây nhờn rít.

Dưỡng ẩm đến 24h

Hoàn hảo cho da thường hoặc khô

Chứa bơ hạt mỡ từ Ghana trong chương trình Thương Mại Cộng Đồng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafVài nét về thương hiệu

Bơ Dưỡng Thể The Boby Shop Moringa Body Butter 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Bơ Dưỡng Thể The Boby Shop Moringa Body Butter 200Ml dưỡng ẩm nuông chiều làn da, đặc biệt những vùng da khô, trả lại làn da mịn màng và thơm ngát. Cơ thể được uớp hương với hương thơm tuyệt vời từ hoa chùm ngây trắng đang độ nở hoa.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

Giàu dưỡng chất nhưng không gây nhờn rít.

Dưỡng ẩm đến 24h

Hoàn hảo cho da thường hoặc khô

Chứa bơ hạt mỡ từ Ghana trong chương trình Thương Mại Cộng Đồng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

Thương hiệu The Body Shop do bà Dame Anits Roddick thành lập năm 1976. Đây là thương hiệu dưỡng da và mỹ phẩm nổi tiếng của Anh quốc với tiêu chí không thử nghiệm trên động vật, bảo vệ nhan quyền và sản phẩm chiết xuất hoàn toàn từ thiên nhiên, thân thiện với môi trường

The Body Shop luôn mang lại sự hài lòng cho người sử dụng, không chỉ vì công dụng thực sự mà các dòng sản phẩm này mang lại mà còn do sự an toàn cho mọi làn da, kể cả những loại da dễ kích ứng

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Mát xa bơ trên khắp cơ thể, sử dụng hiệu quả nhất sau khi tắm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét