sản phẩm tốt
- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Alcohol denat.
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL DENAT.
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED
CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như một chất chống tạo bọt, chất làm se, chất chống vi khuẩn và dung môi, giúp các thành phần hoạt động trong sản phẩm hoạt động hiểu quả.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alcohol denat là một thành phần của nhóm cồn, giúp tăng cường sự hấp thụ các thành phần khác vào da nhưng quá trình làm việc của cồn lại phá hủy bề mặt da, phá vỡ hàng rào bảo vệ da.
NGUỒN: EWG.ORG
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Melaleuca alternifolia (tea tree) leaf oil
TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) LEAF OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA (TEA TREE) OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA ESSENTIAL OIL;
MELALEUCA ALTERNIFOLIA LEAF OIL;
OILS, TEA TREE;
OILS, TEATREE; TEA EXTRACT;
TEA LEAF, ABSOLUTE;
TEA OIL;
TEA TREE OIL;
TEA RESINOID;
TEA TREE LEAF OIL;
CÔNG DỤNG:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil có tác dụng điều trị mụn trứng cá, làm dịu viêm da. Ngoài ra, thành phần này còn là chất chống oxy hóa và là thành phần hương liệu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil là một loại tinh dầu có thể được sử dụng cho những mục đích nhằm giữ cho da, tóc và móng khỏe mạnh.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Asiaticoside
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATICOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOL;
BLASTOESTIMULINA;
CENTELASE;
DERMATOLOGICO;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,23-TRIHYDROXY-, O-6-DEOXY-ALPHA-L-MANNOPYRANOSYL-(1->4)-O-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL-(1->6)-BETA-D-GLUCOPYRANOSYL ESTER (2ALPHA, 3BETA, 4ALPHA)-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy đồng thời là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiaticoside là một triterpen glycosylated cô lập và tinh chế của Centella asiatica. Nó là một chất điều hòa da, là một hoạt chất mỹ phẩm để sử dụng trong việc chống lão hóa, phục hồi và làm săn chắc cơ thể. Asiaticoside được áp dụng cho các đặc tính kích hoạt di chuyển nguyên bào sợi và chống viêm. Sản phẩm này xuất hiện dưới dạng bột trắng. Nó đã được chứng minh là làm tăng tổng hợp collagen và hoạt động chống nhăn.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Madecassic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-;
2,3,6,23-TETRAHYDROXY- (2A,3B,4A,6B) - URS-12-EN-28-OIC ACID;
6B-HYDROXYASIATIC ACID;
BRAHMIC ACID;
URS-12-EN-28-OIC ACID, 2,3,6,23-TETRAHYDROXY-, (2A,3B,4A,6B)
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassic Acid là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassic acid thuộc họ triterpene, có tác dụng chống lão hóa và giảm căng thăng, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)
Asiatic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
ASIATIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống kích ứng, kháng khuẩn. Đồng thời làm mịn màng da. Hỗn hợp chất này còn giúp cân bằng và ổn định bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asiatic Acid là một axit triterpenic được cô đặc và tinh chế từ Centella asiatica. Asiatic Acid là một chất điều hòa da trong các sản phẩm chăm sóc da, chống lão hóa và tái tạo da. Asiatic Acid giúp da chống lại vi khuẩn, chống glycation, chống MMP và chống oxy hóa.
NGUỒN: Ulprospector
Madecassoside
TÊN THÀNH PHẦN:
MADECASSOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MADECASSOSIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Madecassoside là chất chống oxy hóa và là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Madecassoside được chiết xuất từ cây rau má, hoạt động như một chất oxy hóa, có tác dụng chống lão hóa, tái tạo và phục hồi da.
NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)
Camellia sinensis (green tea) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.
NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)
Opuntia coccinellifera fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF OPUNTIA COCCINELLIFERA FRUIT
CÔNG DỤNG:
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
NGUỒN:
Cosmetic Free
Centella asiatica extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.
NGUỒN: EWG.com
Sapindus trifoliatus fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.
NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg
Camellia japonica seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSUBAKI OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dầu hạt Sơn Trà đã được người Nhật sử dụng qua nhiều thế hệ để chăm sóc tóc và da. Thành phần này cũng được chứng minh là có tác dụng tạo độ bóng cho tóc, làm sáng da và giúp làm mờ sẹo trên da.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Camellia japonica flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Sơn Trà Nhật Bản
CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica flower extract là một chất rất hữu ích. Có nhiều công dụng như chống lão hóa, cân bằng da và làm mềm làn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Japonica flower extract là một chất thu được bằng cách chiết xuất với 50% 1,3-Butylene glycol từ hoa Sơn Trà Nhật Bản. Hoa Sơn Trà được biết đến như một biểu tượng của vẻ đẹp vĩnh cửu, được sử dụng trong dòng mỹ phẩm cao cấp.
NGUỒN: ewg.org , cosmetics.specialchem.com
Citrus unshiu peel extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Rubus idaeus (raspberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS IDAEUS (RASPBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả mâm xôi
CÔNG DỤNG:
Chiết xuất quả mâm xôi có khả năng chống oxy hoá, ngăn ngừa dấu hiệu lão hoá xuất hiện trên da. Đồng thời nhờ các dưỡng chất như vitamin C và E, giúp da giảm sắc tố, trắng sáng. Đồng thời,đây là thành phần rất tốt trong việc chống tia UV cực tím.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E. Quả mâm xôi cũng là một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ axit ellagic chống oxy hóa.
Khi sử dụng trên da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng kem chống nắng phổ rộng hàng ngày để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV.Nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA's CHOICE
Cymbopogon citratus extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CYMBOPOGON CITRATUS EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cây sả
CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa giúp cơ thể bạn chống lại các gốc tự do gây tổn hại tế bào. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng tinh dầu sả giúp săn các gốc tự do.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu sả là nguồn cung cấp các vitamin thiết yếu như vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, folate và vitamin C. Nó cũng cung cấp các khoáng chất thiết yếu như magiê, phốt pho, mangan, đồng, kali, canxi, kẽm. Một nghiên cứu năm 2013 cho biết, tinh dầu sả có thể giúp chống nhiễm trùng nấm được gọi là pityriocation Versolor. Trong nghiên cứu, những người tham gia được sử dụng như một loại dầu gội và kem có chứa tinh dầu sả hoặc 2% ketpconazole (một loại thuốc dùng để điều trị nhiễm nấm). Dầu gội được sử dụng ba lần một tuần và kem, hai lần một ngày. Sau 40 ngày điều trị, tỷ lệ chữa khỏi bệnh nấm là 60% ở những người được điều trị bằng tinh dầu sả và hơn 80% ở những người sử dụng ketoconazole.
NGUỒN: https://www.verywellhealth.com
Melissa officinalis leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL
CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.
NGUỒN: Ewg, Truth In Aging
Vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT,
BLUEBERRY EXTRACT;
BLUEBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF BLUEBERRY;
EXTRACT OF VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM;
VACCINIUM (BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (LOWBUSH BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng giúp bảo vệ da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blueberry Fruit Extract là thành phần được chiết xuất tự nhiên của trái cây Vaccinium Corymbosum. Thành phần có chứa chất chống oxy hóa cũng như vitamin A và C. Ngoài ra,thành phần đã được sử dụng để giúp điều trị mụn trứng cá, phục hồi làn da, đẩy nhanh quá trình chữa lành và làm cho làn da sáng lên.
NGUỒN: Cosmetic Free, EWG
Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Camellia japonica leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Panthenol
TÊN THÀNH PHẦN:
PANTHENOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5
CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.
NGUỒN: Cosmetic Free
Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS
CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.
NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)
Rubus fruticosus (blackberry) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
RUBUS FRUTICOSUS (BLACKBERRY) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACKBERRY BARK EXTRACT (RUBUS, SPP. OF SECTION EUBATUS)
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se đồng thời là mặt nạ
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthocyanocides và polyphenol là hai chất chống oxy hóa được tìm thấy rất nhiều trong quả mâm xôi. Việc tiêu thụ dưỡng chất từ quả mâm xôi sẽ giúp hỗ trợ bảo vệ da chống lại các tia UVA và UVB gây hại và tái tạo tế bào da.Thành phần này rất cần thiết cho một làn da khỏe mạnh. Việc tiêu thụ quả mâm xôi có tác dụng giải độc cơ thể và duy trì độ đàn hồi của da.
NGUỒN: Ewg; Cosmetic Free
Salicylic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
SALICYLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1% SALICYLIC ACID
2% SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID
SALICYLIC ACID+
CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.
NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing
Peg-60 hydrogenated castor oil
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.
NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Carica papaya (papaya) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA (PAPAYA) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đu Đủ
CÔNG DỤNG:
Đu đủ giúp làn da của bạn trông trẻ hóa và săn chắc hơn, có một số lợi ích chống viêm giúp làn da của bạn trông bớt kích ứng và đỏ hơn. Nó cũng rất tốt cho việc tẩy tế bào chết và làm sáng da .Sử dụng các sản phẩm giàu papain có thể giúp tẩy da chết một cách tự nhiên bằng cách phá vỡ các tế bào da để chúng có thể được rửa sạch, để các tế bào tươi nổi lên cho làn da sáng hơn, mịn màng hơn. Da xỉn màu, không đồng đều và bong tróc sẽ tìm thấy các sản phẩm với đu đủ đặc biệt hiệu quả nhờ khả năng làm sáng và tẩy tế bào chết. Lão hóa da sẽ đánh giá cao hàm lượng chất chống oxy hóa cao. Vì chiết xuất đu đủ dạng bột có thể mạnh và có tính axit nên nó không lý tưởng cho da nhạy cảm và tốt nhất khi được sử dụng trong mặt nạ và rửa sạch sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đu đủ rất giàu Vitamin A, B, C và carotenoids, chất chống oxy hóa giúp chống lại sự xuất hiện của lão hóa và tổn thương do ánh nắng mặt trời.. Đu đủ là một axit alpha-hydroxy tự nhiên. Nó rất giàu một loại enzyme gọi là papain. Papain rất tốt trong việc phá vỡ các protein keratin giữ các tế bào da lại với nhau.
NGUỒN: https://www.astridanaturals.com
Guaiazulene
TÊN THÀNH PHẦN:
GUAIAZULENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A
CÔNG DỤNG:
Một chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ dầu hoa cúc đặc tính chống viêm của nó cũng cho phép nó làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Guaiazulene là một hydrocarbon tinh thể màu xanh đậm và dẫn xuất của azulene, thành phần có màu xanh lam của dầu hoa cúc. Là một thành phần của dầu guaiac, một loại dầu thơm hoa hồng thường được sử dụng trong xà phòng. Chiết xuất màu xanh như là một thành phần trong dầu gội và các sản phẩm chăm sóc tóc khác cho tóc bạc và đặc tính chống viêm làm dịu da.
NGUỒN: https://www.truthinaging.com
Mô tả sản phẩm
Chấm mụn Neogen A-clear Soothing Pink Eraser 15ml
Mô Tả Sản Phẩm:
Làm dịu và xẹp những nốt mụn sưng đỏ một cách nhanh chóng, dịu nhẹ, không gây kích ứng cho da
Công Dụng Sản Phẩm:
- Chứa Salicylic Acid và chiết xuất dầu Tea Tree Oil giúp chữa trị, làm dịu các nốt mụn đỏ, sưng tấy bằng cách lấy đi các cặn bã, vi khuẩn gây mụn
- Chứa bột Calamine giàu kẽm giúp làm dịu vùng da đang bị kích ứng vì mụn sưng đỏ
- Hiệu quả nhanh chóng, thấy được bằng mắt thường chỉ sau 1 đêm
Giới thiệu về nhãn hàng:
Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.
Vài nét về thương hiệu
Chấm mụn Neogen A-clear Soothing Pink Eraser 15ml
Mô Tả Sản Phẩm:
Làm dịu và xẹp những nốt mụn sưng đỏ một cách nhanh chóng, dịu nhẹ, không gây kích ứng cho da
Công Dụng Sản Phẩm:
- Chứa Salicylic Acid và chiết xuất dầu Tea Tree Oil giúp chữa trị, làm dịu các nốt mụn đỏ, sưng tấy bằng cách lấy đi các cặn bã, vi khuẩn gây mụn
- Chứa bột Calamine giàu kẽm giúp làm dịu vùng da đang bị kích ứng vì mụn sưng đỏ
- Hiệu quả nhanh chóng, thấy được bằng mắt thường chỉ sau 1 đêm
Giới thiệu về nhãn hàng:
Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.
Hướng dẫn sử dụng
- KHÔNG LẮC lọ đựng dung dịch, nếu chất lỏng màu trắng và bột màu hồng bị trộn lẫn với nhau, bạn hãy đợi cho đến khi bột hồng lắng xuống đáy lọ (1 – 2 phút để bột lắng xuống). Sau đó dùng tăm bông nhẹ nhàng chấm bột hồng dưới đáy lọ và bôi lên nốt mụn, chú ý không bôi lan ra các vùng da không bị mụn.
- Sử dụng mỗi đêm như bước cuối cùng của chu trình dưỡng da cho đến khi nốt mụn khô.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
4.0/5
Dựa trên 2 nhận xét
5
0 nhận xét
4
2 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xétnam
hơn 2 nămMỹ Quyên
hơn 4 nămĐã mua hàng