icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toning Light 50mlKem Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toning Light 50mlicon heart

1 nhận xét

420.000 VNĐ
420.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)
485.000 VNĐ
435.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
950.000 VNĐ
499.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.348.000 VNĐ
674.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
1.070.000 VNĐ
699.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:

Chọn Thể tích: 50ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Titanium dioxide (cl 77891)

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM 
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: 
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Beta-sitosterol

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-SITOSTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 No information available

CÔNG DỤNG:
Là một thành phần giữ ẩm, cấp nước cho da. Đồng thời, chất này có khả năng làm dịu da rất tốt. Phù hợp cho làn da khô, cực khô.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần loại axit béo có nguồn gốc từ thực vật. Beta-sitosterol xảy ra tự nhiên trong nhiều loại trái cây, rau, quả hạch và hạt. Nó tương tự như cholesterol, có tự nhiên trong da.

NGUỒN:
Paula's Choice

Glyceryl linoleate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL LINOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL (9Z,12Z) -OCTADECA-9,12-DIENOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất điều hoà cân bằng cho da. Đồng thời có tác dụng làm mềm mô da, tăng khả năng thẩm thấu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Linolenate là một đơn chất của glycerin và axit linolenic. 
Linoleate là một loại muối hoặc ester của Linoleic Acid được sử dụng như một chất điều hòa da trong các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da. Thành phần thường được kết hợp với các hợp chất khác, chẳng hạn như Glyceryl hoặc Tocopheryl (Vitamin E), là một thành phần hiệu quả hơn. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glyceryl linolenate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL LINOLENATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL (9Z,12Z,15Z) -9,12,15-OCTADECATRIENOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất điều hoà cân bằng cho da. Đồng thời có tác dụng làm mềm mô da, tăng khả năng thẩm thấu.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Linolenate là một đơn chất của glycerin và axit linolenic.

NGUỒN: EWG.ORG

Glyceryl arachidonate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL ARACHIDONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,3-DIHYDROXYPROPYL 5,8,11,14-EICOSATETRAENOATE

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Arachidonate là một đơn chất của glycerin và axit arachidonic.

NGUỒN: EWG.ORG

Ubiquinone

TÊN THÀNH PHẦN:
UBIQUINONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Coenzyme Q10

CÔNG DỤNG:
Thành phần Ubiquinone là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ubiquinone là một chất chống oxy hóa tự nhiên được sản xuất từ chính bên trong cơ thể người, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động phát triển tế bào. Ubiquinone trong cơ thể sẽ giảm dần theo tuổi tác, được ứng dụng trong mỹ phẩm chống lão hóa để thay thế cho một số chất chống oxy hóa tự nhiên trong cơ thể. Nó cũng thúc đẩy sản xuất collagen và elastin, ngăn ngừa các nếp nhăn và dấu hiệu tuổi tác.

NGUỒN: Cosmetic Free

Retinyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
RETINYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RETINYL PALMITATE, AXEROPHTHOL PALMITATE;
HEXADECANOATE RETINOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, bên cạnh đó Retinyl Palmitate cũng là một thành phần giúp cải thiện màu da, làm dày da, tăng khả năng phục hồi cho da và khiến da trông mịn màng hơn. Ngoài ra, Retinyl Palmitate còn giúp tăng cường chất lượng của kem chống nắng, nhờ vào khả năng chống oxy hóa để cải thiện hiệu suất chống lại lão hóa khi tiếp xúc với tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Khi được sử dụng trên da, các enzyme tự nhiên của da chuyển đổi Retinyl Palmitate thành retinol - một thành phần chống lão hóa, giúp điều trị nếp nhăn bằng cách khuyến khích sự phát triển của các tế bào da mới.

NGUỒN: Truth in Aging, Ewg

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Biotin

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COENZYME R;
VITAMIN B7;
VITAMIN H;
(+) -BIOTIN;
BIOEPIDERM;
BIOS II;
COENZYME R;
D- (+) -BIOTIN;
D-BIOTIN;
FACTOR S;
FACTOR S (VITAMIN)

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp chăm sóc da, tóc và móng khỏe đẹp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp tóc mượt mà và khỏe mạnh. Bên cạnh đó, thành phần có tác dụng làm sáng da và mềm hơn 

NGUỒN: Ewg

Bacillus ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
BACILLUS FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Bacillus lên men là một chất tẩy da chết enzyme được sử dụng để tẩy da chết và là một chất thay thế nhưng hiệu quả cho axit trái cây alpha hydroxy và hoạt động ở mức độ pH nhẹ 5-8.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bacillus lên men là một chất tẩy da chết enzyme, hoạt động ở mức độ pH nhẹ 5-8. Chất lỏng trong suốt màu nâu, pH 6. Hòa tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Nephrite powder

TÊN THÀNH PHẦN:
NEPHRITE POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
No information available

CÔNG DỤNG:
Bột nephrite là một loạt các khoáng chất canxi và magiê Actinolite. Theo truyền thống được sử dụng nhằm chữa lành, giảm mô sẹo và giúp cải thiện độ đàn hồi của da. Đồng thời, là một chất tẩy da chết rất hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nephrite dạng bột tổng hợp dạng bột bao gồm chủ yếu là canxi silicat magiê CaMg5 (OH) 2 (Si4O11 a) 2

NGUỒN:
http://www.cosmeticanalysis.com/

Citrus aurantium dulcis (orange) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE; 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil  làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)

Citrus grandis (grapefruit) peel oil

83 CITRUS GRANDIS OIL EXTRACT

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Isohexadecance

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
2,2,4,4,6,8,8HEPTAMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều hòa và dưỡng da. Đồng thời, giảm độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoparaffins là chuỗi phân nhánh hydrocarbon. Thành phần Isoparaffin thường được sử dụng nhất là là C13-14 Isoparaffin, Isododecane và Isohexadecane. Isoparaffins được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, mascara, dầu dưỡng tóc, dưỡng da...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
European Commission

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Ethylhexyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTYL STEARATE

CÔNG DỤNG:
Este stearate hoạt động chủ yếu như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Este Stearate cũng làm giảm độ dày của son môi, do đó làm giảm cảm giác khó chịu khi son môi. Đồng thời, chất này có đặc tính chống thấm nước cho sơn móng tay. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các este stearate được điều chế bằng cách phản ứng axit stearic với rượu thích hợp (butyl, cetyl, isobutyl, isocetyl, isopropyl, myristyl hoặc ethylhexyl alcohol). Các este stearate có các tính chất độc đáo của độ nhớt thấp và tính chất nhờn, dẫn đến một màng kỵ nước, không bóng nhờn khi áp dụng cho da hoặc môi. Axit stearic được tìm thấy trong chất béo động vật và thực vật.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILANE, TRIETHOXYOCTYL-
A 137 (COUPLING AGENT)
DYNASYLAN OCTEO
N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất kết dính. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Trideceth - 6

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECETH - 6

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-6 TRIDECYL ETHER;
POLYETHYLENE GLYCOL 300 TRIDECYL ETHER;
POLYOXYETHYLENE (6) TRIDECYL ETHER;
TRIDETH-6

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trideceth-6 là chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trideceth-6 is một polythylen glycol của cồn tridecyl

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Citrus medica limonum (lemon) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS MEDICA LIMONUM (LEMON) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu chanh

CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, chất làm se được sử dụng để làm đều màu da và làm cho da săn chắc bằng cách thu nhỏ lỗ chân lông. Thành phần này được cho là có chứa chất chống oxy hóa chống lại vi khuẩn trên da và giúp bề mặt da trông sạch sẽ và tươi mới. Đồng thời dầu chanh còn là thành phần hương liệu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất làm se da, là các hợp chất hóa học làm co các mô, tạo ra một lớp bảo vệ giữa các lớp bên dưới của da với các yếu tố bên ngoài.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Mineral water

TÊN THÀNH PHẦN:
MINERAL WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
AQUA
DEIONIZED WATER 
ONSEN-SUI 
PURIFIED WATER 
DIHYDROGEN OXIDE 
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN: 
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toning Light 50ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Dr.Jart+ V7 Toning Light là Sản phẩm dưỡng trắng ưa chuộng tại Hàn, đặc biệt được đánh giá là sản phẩm trị thâm và làm đều màu da nhanh hơn tất cả các loại kem khác. Đây chính là cứu cánh cho những bạn có làn da tối màu và làn da thâm do mụn.

Là sản phẩm trị thâm và làm đều màu da nhanh nhất, được nghiên cứu và sản xuất dưới sự hợp tác giữa Mỹ và Hàn Quốc; là sản phẩm nổi tiếng và được bán tại Sephora cùng các cửa hàng lớn trên thế giới.

Là kem dưỡng trắng, làm sáng tone da ngay lập tức; làm mờ tàn nhang, thâm, nám và đốm nâu, giúp da sáng đều màu hơn; giúp tái tạo, phục hồi da; giảm nhờn bóng, se khít lỗ chân lông; ngăn ngừa sự hình thành, phát triển của mụn.

- Với thành phần lành tính, chứa 7 loại vitamin+ cho hiệu ứng sáng da ngay lập tức:

+ Niacinamide giúp làm dịu nhẹ làn da nhạy cảm, ngăn chặn sắc tố và làm sáng lớp da bên ngoài.

+ Chứa 7 loại vitamins Vita A (Lifting), Vita B3 (Brightening), Vita B5 (Calming), Vita E (Conditioning), Vita F (Deadskin, Soften), Vita H (Caring).

+ Korean Jade Water: Có khả năng dưỡng ẩm và duy trì tính đàn hồi cho da tốt hơn.

+ White Jade: Thành phần có công dụng làm sáng da tự nhiên.

+ Licorice extract được bổ sung để làm sáng dần làn da từ bên trong.

Công Dụng Sản Phẩm:

– Tái tạo phục hồi giúp da khỏe mạnh và tươi trẻ hơn.

– Thu nhỏ và se khít lỗ chân lông.

– Làm sáng tone da ngay lập tức (ngay lần sử dụng đầu tiên).

– Giảm nhờn bóng cho da vào buổi sáng.

– Làm mờ các vết tàn nhang, nám và đốm nâu, giúp da sáng đều màu hơn.

– Ngăn ngừa sự hình thành phát triển của mụn cám và các loại mụn thông thường.

– Hoàn toàn không gây kích ứng ngay cả với loại da nhạy cảm nhất.

– Ngăn chặn quá trình tăng sinh hắc sắc tố melanin, tạo nên lớp màng bảo vệ da khỏi sự oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường xung quanh. Làm phai mờ các sắc tố gây nám, sạm, hiện tượng da không đều màu.

– Hồi phục làn da yếu do mụn hoặc da chịu tác hại của việc sử dụng các loại kem trộn, kem tắm trắng,…

– Cải thiện tone da sau 4 tuần sử dụng.

– Những điểm thâm đen nhỏ hơn và sáng hơn : 2-3 tuần sử dụng - rõ ràng sau 8 tuần sử dụng.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Trắng Da Dr.Jart+ V7 Toning Light 50ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Dr.Jart+ V7 Toning Light là Sản phẩm dưỡng trắng ưa chuộng tại Hàn, đặc biệt được đánh giá là sản phẩm trị thâm và làm đều màu da nhanh hơn tất cả các loại kem khác. Đây chính là cứu cánh cho những bạn có làn da tối màu và làn da thâm do mụn.

Là sản phẩm trị thâm và làm đều màu da nhanh nhất, được nghiên cứu và sản xuất dưới sự hợp tác giữa Mỹ và Hàn Quốc; là sản phẩm nổi tiếng và được bán tại Sephora cùng các cửa hàng lớn trên thế giới.

Là kem dưỡng trắng, làm sáng tone da ngay lập tức; làm mờ tàn nhang, thâm, nám và đốm nâu, giúp da sáng đều màu hơn; giúp tái tạo, phục hồi da; giảm nhờn bóng, se khít lỗ chân lông; ngăn ngừa sự hình thành, phát triển của mụn.

- Với thành phần lành tính, chứa 7 loại vitamin+ cho hiệu ứng sáng da ngay lập tức:

+ Niacinamide giúp làm dịu nhẹ làn da nhạy cảm, ngăn chặn sắc tố và làm sáng lớp da bên ngoài.

+ Chứa 7 loại vitamins Vita A (Lifting), Vita B3 (Brightening), Vita B5 (Calming), Vita E (Conditioning), Vita F (Deadskin, Soften), Vita H (Caring).

+ Korean Jade Water: Có khả năng dưỡng ẩm và duy trì tính đàn hồi cho da tốt hơn.

+ White Jade: Thành phần có công dụng làm sáng da tự nhiên.

+ Licorice extract được bổ sung để làm sáng dần làn da từ bên trong.

Công Dụng Sản Phẩm:

– Tái tạo phục hồi giúp da khỏe mạnh và tươi trẻ hơn.

– Thu nhỏ và se khít lỗ chân lông.

– Làm sáng tone da ngay lập tức (ngay lần sử dụng đầu tiên).

– Giảm nhờn bóng cho da vào buổi sáng.

– Làm mờ các vết tàn nhang, nám và đốm nâu, giúp da sáng đều màu hơn.

– Ngăn ngừa sự hình thành phát triển của mụn cám và các loại mụn thông thường.

– Hoàn toàn không gây kích ứng ngay cả với loại da nhạy cảm nhất.

– Ngăn chặn quá trình tăng sinh hắc sắc tố melanin, tạo nên lớp màng bảo vệ da khỏi sự oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường xung quanh. Làm phai mờ các sắc tố gây nám, sạm, hiện tượng da không đều màu.

– Hồi phục làn da yếu do mụn hoặc da chịu tác hại của việc sử dụng các loại kem trộn, kem tắm trắng,…

– Cải thiện tone da sau 4 tuần sử dụng.

– Những điểm thâm đen nhỏ hơn và sáng hơn : 2-3 tuần sử dụng - rõ ràng sau 8 tuần sử dụng.

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+

Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập bởi chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,….

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Sau khi làm sạch mặt, bôi một lượng kem nhỏ lên khắp mặt, cổ, vùng da bị nám, tàn nhang hoặc không đều màu.

– Sử dụng sản phẩm tốt nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ để tăng hiệu quả tái tạo hồi phục da.

– Nếu dùng ban ngày, nên kết hợp với kem chống nắng và hạn chế ra nắng để bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím.

– Có thể dùng thay kem lót trang điểm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

3.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mai Mini

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Đây là e đình đám nhất 2019 Có các thành phần làm sáng da, giảm kích ứng về da, phục hồi da, làm da khoẻ, mờ nám, tàn nhang, cấp ẩm, có mùi hương cam Kết cấu kem dày, đặc, trắng đục, khó thấm Cảm nhận riêng: khi dùng e này hết 1 lọ mình thấy da vẫn bình thường, ko cải thiện nhiều như quảng cáo Bí da Sẽ ko mua lại

#Review