icon cart
Mặt nạ giấy [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution 0.9oz - 1 MiếngMặt nạ giấy [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution 0.9oz - 1 Miếngicon heart

1 nhận xét

87.000 ₫

Mã mặt hàng:8809535800701

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Ethyl perfluoroisobutyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYL PERFLUOROISOBUTYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-ETHOXY-1,1,2,3,33-HEXAFLUORO-2-(TRIFLUOROMETHYL)PROPANE ;
PROPANE, 2-(ETHOXYDIFLUOROMETHYL)-1,1,1,2,3,3,3-HEPTAFLUORO

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, vẻ ngoài xinh đẹp hơn giúp bạn có một làn da điều hòa. Bên cạnh đó, nó cũng là mặt nạ tạo bọt.

NGUỒN:  Truth In Aging

Ethyl perfluorobutyl ether

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYL PERFLUOROBUTYL ETHER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (ETHOXYDIFLUOROMETHYL) -1,1,1,2,3,3,3-HEPTAFLUORO- PROPANE;
PROPANE, 2- (ETHOXYDIFLUOROMETHYL) -1,1,1,2,3,3,3-HEPTAFLUORO-; Novec 7200;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Perfluorobutyl Ether là một dung môi nhẹ được sử dụng trong mỹ phẩm cho các công thức mỏng. Nó được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm hoặc sản phẩm làm đẹp. Sản phẩm này có thể làm cho làn da của bạn trở nên mịn màng hơn, vẻ ngoài xinh đẹp hơn. Giúp bạn có một làn da điều hòa. Nó được coi là một dung môi nhẹ, và thường được coi là an toàn cho việc sử dụng bình thường.

NGUỒN: Truth In Aging

sapindus mukorossi fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS MUKOROSSI FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Soap Nut Extract
CÔNG DỤNG:
Thành phần này là một nguồn saponin và chức năng như một chất tẩy rửa nhẹ, chất tẩy rửa, chất hoạt động bề mặt, chất chống vi trùng và chống viêm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sapindin® (Soap Nut Extract) là một chiết xuất dạng bột, được chuẩn hóa từ trái cây (các loại hạt) của Sapindus trifoliatus. Sản phẩm này là GMO miễn phí và được chứng nhận Kosher và Halal.
NGUỒN: 
www.ulprospector.com

Acrylates copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLIC/ACRYLATE COPOLYMER; ACRYLIC/ACRYLATES COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất này có vô số chức năng và đặc biệt hoạt động như một chất tạo màng, chất cố định, chất chống tĩnh điện. Đôi khi được sử dụng như một chất chống thấm trong các sản phẩm mỹ phẩm, cũng như chất kết dính cho các sản phẩm liên kết móng.Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp mỹ phẩm như thuốc nhuộm tóc, mascara, sơn móng tay, son môi, keo xịt tóc, sữa tắm, kem chống nắng và điều trị chống lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates copolyme bao gồm các khối xây dựng axit acrylic và axit metacrylic.

NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Hydroxyacetophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYACETOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROXYACETOPHENONE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng khuẩn, chất chống oxy hóa đồng thời còn là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyacetophenone là một thành phần với các đặc tính chống oxy hóa, chống kích ứng và làm dịu. Hydroxyacetophenone được sử dụng trong các sản phẩm như một chất tăng cường bảo quản, tăng hiệu quả ccuar các chất trong thành phần.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polyacrylamide

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENAMIDE,
HOMOPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Polyacrylamide là chất kết dính, chất tạo màng và chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyacrylamide là một polymer được hình thành từ các đơn vị acrylamide, được biết đến như một chất độc thần kinh. Tuy nhiên, bản thân Polyacrylamide không được coi là độc hại, nhưng là một thành phần gây tranh cãi vì khả năng tiết ra Acrylamide. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp ở hai dạng khác nhau, dưới dạng gel mềm ở dạng liên kết chéo, có đặc tính thấm nước cao, hoặc ở dạng chuỗi thẳng, như một chất làm đặc và lơ lửng. Nó cũng đã được sử dụng như là một thành phần hoạt động trong chất làm đầy nếp nhăn dưới da, Aquamid.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

C13-14 isoparaffin

TÊN THÀNH PHẦN:
C13-14 ISOPARAFFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALKANES;
C-13-14-ISO

CÔNG DỤNG:
Thành phần C13-14 Isoparaffin là dung môi và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp hydrocarbon (dầu khoáng) có nguồn gốc từ dầu mỏ, được định nghĩa đơn giản là các chất keo hoặc chất làm đặc sản phẩm. Bên cạnh đó, dầu mỏ cũng được biết đến với tác dụng dưỡng ẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Laureth-7

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-7

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,6,9,12,15,18,21-HEPTAOXATRITRIACONTAN-1-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-7 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laureth-7 là một hợp chất tổng hợp thu được từ sự biến đổi hóa học của Axit Lauric, một axit béo tự nhiên và Oxirane và 7 là số lượng trung bình các đơn vị Ethylene Oxide lặp lại trong phân tử. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng giá trị số của Laureth càng thấp thì nguy cơ kích ứng càng cao.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Citrus aurantium dulcis (orange) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE; 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil  làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Lonicera japonica (honeysuckle) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA JAPONICA (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LONICERA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract là chất cân bằng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract được chiết xuất từ hoa kim ngân có tác dụng dưỡng da mềm mịn. Là nguồn chứa flavonoid và saponins tự nhiên, rất tốt trong việc chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Polyglyceryl-10 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Lonicera caprifolium (honeysuckle) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA CAPRIFOLIUM (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa kim ngân Nhật Bản

CÔNG DỤNG:
Có đặc tính kháng khuẩn do đó chiết xuất hoa kim ngân được sử dụng như một chất kháng viêm do da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lonicera Caprifolium (Honeysuckle) Flower Extract là một chiết xuất của hoa của Honeysuckle, Lonicera caprifolium. Các thành phần hoạt động được phân lập từ các loại thảo mộc, cụ thể là Lonicera Japonica (Hoa kim ngân Nhật Bản) và Lonicera Caprifolium. Chất cô đặc thích hợp cho việc bảo vệ chống vi trùng của các ứng dụng mỹ phẩm và dược phẩm. Chất lỏng màu vàng nhạt, mùi đặc trưng vừa phải. Tan trong nước.

NGUỒN:
www.makingcosmetics.com

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Rhus semialata gall extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RHUS SEMIALATA GALL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF RHUS SEMIALATA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm giúp làm dịu tình trạng khô tróc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Glyceryl acrylate/acrylic acid copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCERYL ACRYLATE/ACRYLIC ACID COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer là chất dưỡng ẩm và là chất điều chỉnh độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer là một sản phẩm có khả năng hòa tan trong nước, được sửu dụng trong các loại kem mỹ phẩm

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Althaea rosea flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALTHAEA ROSEA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hoa Althaea Rosea

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất này có khả năng kháng viêm, ngăn ngừa mụn trứng cá. Đồng thời cấp ẩm tự nhiên làm dịu làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Althaea Rosea Flower Extract là chiết xuất của hoa của cây hollyhock, Althaea rosea, Malvaceae có khả năng chống vi khuẩn. 

NGUỒN:
cosmetics.specialchem.com

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Pelargonium graveolens flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PELARGONIUM GRAVEOLENS FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GERANIUM OIL, CHINESE

CÔNG DỤNG:
Thành phần này giúp cân bằng da bằng cách cân bằng các tuyến bã nhờn, hỗ trợ tăng cường độ đàn hồi cho da. Ngăn chặn việc các mô mỡ dưới da bị phình to, khiến bề mặt da sần sùi. Pelargonium Graveolens cũng có khả năng làm dịu làn da bị kích ứng, làm sạch mụn trứng cá và chữa lành vết thâm, bỏng, vết cắt và chàm, do tính chất làm se da, sát trùng, thuốc bổ, kháng sinh và chống nhiễm trùng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pelargonium Graveolens Flower Oil là dầu thu được từ hoa phong lữ. 

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Cananga odorata flower oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CANANGA ODORATA FLOWER OIL, 707013;
CANANGA ODORATA;
CANANGA ODORATA (YLANG YLANG) ;

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cananga Odorata Flower Oil dùng làm hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cananga odorata flower oil được chiết xuất từ hoa hoàng lan bằng cách chưng cất qua hơi nước, có chứa linalol, geraniol, pinen và benzyl acetate.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citrus aurantium bergamia (bergamot) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BERGAMOT FRUIT OIL
 BERGAMOT OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil được chiết xuất từ quả cam sần bằng phương pháp ép lạnh. Dầu này có tác dụng làm săn chắc da, làm sạch và sát trùng. Bên cạnh đó nó còn giúp làm dịu làn da mẫn cảm, làm mờ vết sẹo và thâm; làm sáng da bằng cách ức chế sự sảng sinh hắc sắc tố (melanin).

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Pistacia lentiscus (mastic) gum

TÊN THÀNH PHẦN:
PISTACIA LENTISCUS (MASTIC) GUM

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LENTISCUS ABSOLUTE
LENTISK ABSOLUTE
LENTISQUE OIL

CÔNG DỤNG:
Chất này giảm rõ rệt sự xuất hiện của lỗ chân lông, giữ cho làn da mịn màng không tỳ vết. Mastic gum làm giảm sự xuất hiện của lỗ chân lông bằng cách se khít chúng. Hơn thế nữa, chất này có khả năng kháng khuẩn, chống viêm và làm se da.
Các nghiên cứu lâm sàng được thực hiện trên da của người da trắng và châu Á đã làm giảm kích thước lỗ chân lông, loại bỏ các tạp chất trên da như comedones và microcysts và giảm độ bóng cho lớp nền mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pistacia Lentiscus (Mastic) Gum là một loại kẹo cao su thu được từ cây, Pistacia lentiscus. được dựa trên một chiết xuất của mastic, một loại nhựa thực vật được biết đến với đặc tính Mastic được lấy từ cây đậu lăng Pistacia, mọc ở đảo Chios của Hy Lạp. Mastic đã được công nhận về các đặc tính trị liệu, đặc biệt là làm sạch răng và làm mới hơi thở nhờ vào đặc tính kháng khuẩn của nó. Ngoài ra, nó cũng đã được biết đến với mùi thơm độc đáo của nó. Công ty lưu ý rằng việc sử dụng mastic trong các sản phẩm mỹ phẩm đã bị hạn chế do tính không tan trong nước và độ dính của nó. 

NGUỒN:
www.ewg.org, www.cosmeticsandtoiletries.com

Rosa damascena flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA DAMASCENA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ROSA DAMASCENA FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Rosa Damascena Flower Extract là chất chống oxy hóa và chất khoáng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosa Damascena Flower Extract giảm viêm bằng cách ngăn chặn sự phát triển của một số loại vi khuẩn

NGUỒN:
Cosmetic Free

Melaleuca viridiflora leaf oil

TÊN THÀNH PHẦN:
MELALEUCA VIRIDIFLORA LEAF OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NIAOULI OIL;
OLEOGOMENOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Iris ensata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
IRIS ENSATA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống oxy hóa và giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iris oblata là một cây thuốc quý hiếm được tìm thấy ở thung lũng Kashmir. Thành phần này hoạt động kháng khuẩn của các chất chiết xuất từ thực vật chống lại các chủng vi khuẩn và nấm khác nhau

NGUỒN: Cosmetic Freee

Maltodextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
MALTODEXTRIN

CÔNG DỤNG:
Là chất kêt dính, giúp ổn định nhũ tương, tăng độ hấp thụ, tạo màng cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Maltodextrin có khả năng liên kết các hợp chất khác và ổn định công thức. Ngoài ra nó còn có khả năng chống lắng và tạo màng.

NGUỒN: EWG.ORG, TRUTH IN AGING

Moringa pterygosperma seed extract

991 MORINGA PTERYGOSPERM SEED EXTRACT

Eucalyptus globulus leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EUCALYPTUS GLOBULUS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TASMANIAN BLUE GUM LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Có tác dụng khoá ẩm, tạo mùi hương và cân bằng da về độ PH tự nhiên. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Eucalyptus Globulus Leaf Extract được chiết xuất từ lá cây Bạch Đàn. 

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Asparagus officinalis stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPARAGUS OFFICINALIS STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất thân cây măng tây

CÔNG DỤNG:
Măng tây chứa rất nhiều vitamin C và vitamin A. Đây là 2 chất kháng oxy hóa hàng đầu bảo vệ da vững vàng trước sự tấn công của những gốc tự do. Vitamin C còn giúp cho tổng hợp collagen. Collagen là một loại protein có tác dụng nâng cơ da và ngăn ngừa sự lão hóa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Asparagus Officinalis Root Extract là một chiết xuất từ ​​thân cây măng tây. Măng tây là một nguồn bổ sung dinh dưỡng gốm các loại vitamin, khoáng chất và các protein thiết yếu. Măng tây giàu vitamin A, vitamin B1 (thiamine), vitamin B2 (riboflavin), vitamin B3 (niacin), vitamin B5 (pantothenic acid), vitamin B6, folate, vitamin C, vitamin E (alpha-tocopherol) và vitamin K (phylloquinone). Kho báu chất khoáng được lưu giữ trong măng tây bao gồm sắt, canxi, phốt pho, magiê, mangan, kẽm, selen và kali. Măng tây chứa một lượng calo rất thấp mà không có cholesterol và ít natri.

NGUỒN:
cosmetics.specialchem.com

Propyl gallate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYL GALLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4,5-TRIHYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID 3,4,5-TRIHYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá cho mỹ phẩm và là thành phần trong nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propyl Gallate là một ester thơm của rượu propyl và axit Gallic. Chất này là một loại bột tinh thể trắng mịn đến trắng kem. Không mùi hoặc có mùi nhạt. Điểm nóng chảy 150 ° C. Không tan trong nước. Vị hơi đắng.

NGUỒN:
www.ewg.org, ubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt Nạ Dermask Ultra Jet Porecting Solution

Thương hiệu: Dr.Jart+
Xuất xứ: Hàn Quốc


PORECTING SOLUTION 

Mặt nạ làm sạch lỗ chân lông

Hiệu quả mạnh mẽ giúp se khít lỗ chân lông to

+ Hoàn thành kiểm tra về da

+ Cải thiện nếp nhăn

Kết quả hình ảnh cho [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution
Dermask Ultra Jet Porecting Solution:

#Nhân đôi hiệu quả làm sạch da với Ultra Black Charcoal Sheet x Oxygen Bubble:

- Mặt nạ siêu cấp được ra đời từ việc sản xuất Than theo cách đặc biệt sẽ dính chặt vào da và tẩy sạch cả chất bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông.

- Lớp bọt Oxy sẽ nhẹ nhàng làm sạch chất bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông và mang lại một làn da sạch sẽ, tươi sáng hơn.

#Lỗ chân lông ngang! Lỗ chân lông thẳng! Dù kiểu lỗ chân lông nào cũng sẽ khắc phục được hết!

- Phức hợp làm sạch lỗ chân lông sẽ giải quyết vấn đề lỗ chân lông bị giãn ra do lượng dầu nhờn dư thừa.

- Phức hợp se khít lỗ chân lông sẽ giải quyết vấn đề lỗ chân lông bị to ra do thiếu đàn hồi.

-> Hai phức hợp này sẽ kết hợp với nhau và giải quyết tất cả vấn đề của bất kỳ loại lỗ chân lông nào.

#Mặt nạ cấp nước sâu, bám chặt vào da!

- Mặt nạ được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho làn da gặp vấn đề về lỗ chân lông, mềm mại và mỏng nhẹ hơn để bám chặt vào những lỗ chân lông không đồng đều và làm sạch lỗ chân lông một cách mạnh mẽ nhờ phần trăm chiết xuất Than được tăng cao hơn.

Kết quả hình ảnh cho [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution

 

Mặt nạ miếng sủi bọt chiết xuất Than giúp giải quyết nhiều vấn đề của lỗ chân lông:

- Hệ thống làm sạch lỗ chân lông: 

+ Mặt nạ Than có hiệu quả hấp thụ và độ bám dính xuất sắc, kết hợp với lớp bọt làm sạch bã nhờn, chất bẩn sẽ giúp da sạch sẽ và mịn màng hơn.

- Phức hợp làm sạch lỗ chân lông:

+ Chiết xuất Nhũ Hương, Bơ (Butyl Avocadate), lá Bạch Đàn giúp lọc sạch lỗ chân lông bị tắc do lượng bã nhờ quá mức, đồng thời giúp da tươi mát, mềm mịn như lụa và đều màu.

- Phức hợp se khít lỗ chân lông:

+ Chiết xuất Adenosine, Sơn Muối, thân Măng Tây giúp cải thiện độ đàn hồi của lỗ chân lông và mang lại một làn da săn chắc, tươi trẻ. Kết quả hình ảnh cho [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution

 

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+:


Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập vào năm 2005 bởi Dr.Jung - chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Hãng đã làm việc với 15 bác sĩ da liễu tại 15 phòng khám trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau để cho ra những sản phẩm đình đám tuyệt vời!
Tên thương hiệu là sự kết hợp giữa cụm từ bác sĩ: Doctor - Dr và nghệ thuật: Art. Chữ J là chữ cái đầu tiên của nhà sáng lập, từ đó có thương hiệu: Dr.Jart+

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,…với các dòng nổi tiếng như: 
* Cicapair: dòng cho da dễ mẫn đỏ, da nhạy cảm
* Ceraminde: dòng dưỡng ẩm chuyên sâu cho da thiếu ẩm
* Water: dòng siêu cấp ẩm cho da mất nước trầm trọng
* Peptidin: dòng giúp phục hồi cho loại da sạm đen, mệt mỏi
* V7: dòng chuyên sâu giúp làm sáng
Dr.Jart khẳng định tên tuổi toàn cầu của mình khi có mặt tại 36 quốc gia và đem về hơn 47 giải thưởng trong nước và quốc tế.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt Nạ Dermask Ultra Jet Porecting Solution

Thương hiệu: Dr.Jart+
Xuất xứ: Hàn Quốc


PORECTING SOLUTION 

Mặt nạ làm sạch lỗ chân lông

Hiệu quả mạnh mẽ giúp se khít lỗ chân lông to

+ Hoàn thành kiểm tra về da

+ Cải thiện nếp nhăn

Kết quả hình ảnh cho [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution
Dermask Ultra Jet Porecting Solution:

#Nhân đôi hiệu quả làm sạch da với Ultra Black Charcoal Sheet x Oxygen Bubble:

- Mặt nạ siêu cấp được ra đời từ việc sản xuất Than theo cách đặc biệt sẽ dính chặt vào da và tẩy sạch cả chất bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông.

- Lớp bọt Oxy sẽ nhẹ nhàng làm sạch chất bẩn nằm sâu trong lỗ chân lông và mang lại một làn da sạch sẽ, tươi sáng hơn.

#Lỗ chân lông ngang! Lỗ chân lông thẳng! Dù kiểu lỗ chân lông nào cũng sẽ khắc phục được hết!

- Phức hợp làm sạch lỗ chân lông sẽ giải quyết vấn đề lỗ chân lông bị giãn ra do lượng dầu nhờn dư thừa.

- Phức hợp se khít lỗ chân lông sẽ giải quyết vấn đề lỗ chân lông bị to ra do thiếu đàn hồi.

-> Hai phức hợp này sẽ kết hợp với nhau và giải quyết tất cả vấn đề của bất kỳ loại lỗ chân lông nào.

#Mặt nạ cấp nước sâu, bám chặt vào da!

- Mặt nạ được thiết kế đặc biệt để phục vụ cho làn da gặp vấn đề về lỗ chân lông, mềm mại và mỏng nhẹ hơn để bám chặt vào những lỗ chân lông không đồng đều và làm sạch lỗ chân lông một cách mạnh mẽ nhờ phần trăm chiết xuất Than được tăng cao hơn.

Kết quả hình ảnh cho [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution

 

Mặt nạ miếng sủi bọt chiết xuất Than giúp giải quyết nhiều vấn đề của lỗ chân lông:

- Hệ thống làm sạch lỗ chân lông: 

+ Mặt nạ Than có hiệu quả hấp thụ và độ bám dính xuất sắc, kết hợp với lớp bọt làm sạch bã nhờn, chất bẩn sẽ giúp da sạch sẽ và mịn màng hơn.

- Phức hợp làm sạch lỗ chân lông:

+ Chiết xuất Nhũ Hương, Bơ (Butyl Avocadate), lá Bạch Đàn giúp lọc sạch lỗ chân lông bị tắc do lượng bã nhờ quá mức, đồng thời giúp da tươi mát, mềm mịn như lụa và đều màu.

- Phức hợp se khít lỗ chân lông:

+ Chiết xuất Adenosine, Sơn Muối, thân Măng Tây giúp cải thiện độ đàn hồi của lỗ chân lông và mang lại một làn da săn chắc, tươi trẻ. Kết quả hình ảnh cho [Dr. Jart] Dermask Ultra Jet Porecting Solution

 

Vài nét về thương hiệu Dr.Jart+:


Thương hiệu dược mỹ phẩm Dr. Jart Hàn Quốc được sáng lập vào năm 2005 bởi Dr.Jung - chuyên gia trong lĩnh vực nghiên cứu da liễu. Nổi tiếng với dòng sản phẩm cấp ẩm và làm dịu da. Dr.Jart sẽ mang đến cho bạn một trải nghiệm mới mẻ, hiệu quả ngay tức thì không ngờ tới.

Hãng đã làm việc với 15 bác sĩ da liễu tại 15 phòng khám trong các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau để cho ra những sản phẩm đình đám tuyệt vời!
Tên thương hiệu là sự kết hợp giữa cụm từ bác sĩ: Doctor - Dr và nghệ thuật: Art. Chữ J là chữ cái đầu tiên của nhà sáng lập, từ đó có thương hiệu: Dr.Jart+

Tính chất các sản phẩm của Dr.Jart+ rất an toàn, lành tính, thân thiện với nhiều loại da, kể cả các làn da nhạy cảm nhất. Các sản phẩm Dr.Jart+ nghiêng nhiều về đặc trị các vấn đề về da hơn, nên rất phù hợp với các làn da đang gặp về các vấn đề như mụn, nám, tàn nhang,…với các dòng nổi tiếng như: 
* Cicapair: dòng cho da dễ mẫn đỏ, da nhạy cảm
* Ceraminde: dòng dưỡng ẩm chuyên sâu cho da thiếu ẩm
* Water: dòng siêu cấp ẩm cho da mất nước trầm trọng
* Peptidin: dòng giúp phục hồi cho loại da sạm đen, mệt mỏi
* V7: dòng chuyên sâu giúp làm sáng
Dr.Jart khẳng định tên tuổi toàn cầu của mình khi có mặt tại 36 quốc gia và đem về hơn 47 giải thưởng trong nước và quốc tế.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Bước 1: Làm sạch da bằng nước tẩy trang và sữa rửa mặt/sản phẩm tẩy tế bào chết.

Bước 2: Sử dụng nước cân bằng toner.

Bước 3: Đắp mặt nạ Dr Jart lên mặt trong thời gian 20 phút. Trong lúc đắp mặt nạ bọt sẽ sủi lên và làm sạch da cho bạn. 

Bước 4: Lột bỏ lớp mặt nạ và dùng tay vỗ nhẹ cho các dưỡng chất còn lại được hấp thu tốt hơn.

TIP: Sau khi đắp mặt nạ lên, dùng tay massage đều để bọt sủi lên nhiều sẽ mang lại hiệu quả tốt hơn. 

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Tien Huynh

hơn 4 năm

Đã mua hàng

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Da dầu dùng tốt, ko nên dùng thêm kem dưỡng ẩm vì chất khá đặc rồi, có thể tự khóa ẩm luôn