icon cart
Gel Dưỡng Ẩm + Tinh Chất Clinique iD Dramatically Different Hydrating Jelly (Uneven Skin Tone – Màu trắng)Gel Dưỡng Ẩm + Tinh Chất Clinique iD Dramatically Different Hydrating Jelly (Uneven Skin Tone – Màu trắng)icon heart

1 nhận xét

899.000 ₫

Mã mặt hàng:02071496291

Chọn Màu sắc: Uneven Skin Tone – Màu trắng

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Stearamidopropyl dimethylamine

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARAMIDOPROPYL DIMETHYLAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CONDITIONNEUR SD.

CÔNG DỤNG: 
 Khi được xem như một chất hoạt động bề mặt, thành phần ở nồng độ thấp hơn nhiều so với mức dầu gội thông thường (1% so với 12%) và được coi là một thay thế nhẹ cho các chất tẩy rửa khắc nghiệt khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Stearamidopropyl Dimethylamine là một loại muối mỏ béo, được sử dụng như một thành phần chăm sóc tóc được sử dụng như một chất điều hòa và chống tĩnh điện trong dầu gội và dầu xả.

NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Ascorbyl glucoside

TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBYL GLUCOSIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL - L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
2-O-A -D-GLUCOPYRANOSYL-

CÔNG DỤNG:
Thành phần có khả năng chống lão hóa và giảm nếp nhăn.Đây là chất chống oxy hóa. Đồng thời, giúp làm trắng, phục hồi và bảo vệ làn da dưới tác động của ánh năng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbyl Glucoside không chỉ giúp làm trắng da mà còn cung cấp vitamin C có khả năng ngăn chặn các sắc tố melanin làm sạm da. Ngoài ra, Ascorbyl Glucoside còn chống viêm da do ành nắng mặt trời, kích thích sản xuất collagen và làm tăng độ đàn hồi cho da

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine).

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Pyrus malus (apple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN:Ewg

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Phospholipids

TÊN THÀNH PHẦN:
PHOSPHOLIPIDS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHOSPHOLIPIDS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phospholipids xuất hiện tự nhiên trong da như một cách bảo vệ lớp hạ bì khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài như gió, mặt trời và hóa chất bằng cách khóa độ ẩm, giữ lại độ ẩm của da. Đồng thời, có tác dụng tổng hợp Ceramide 1 trên da, một loại lipid rất quan trọng có chức năng giữ nguyên vẹn lớp hàng rào bảo vệ da, giúp da mềm mại, ngậm nước và được bảo vệ.

NGUỒN: Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Dipotassium glycyrrhizate

TÊN THÀNH PHẦN:
DIPOTASSIUM GLYCYRRHIZATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-, DIPOTASSIUM SALT
30-NOROLEANANE,A -D-GLUCOPYRANOSIDURONIC ACID DERIVDIPOTASSIUM GLYCYRRHIZINATE
DIPOTASSIUM SALT (3B,20B ) -20-CARBOXY-11-OXO-30-NORLEAN-12-EN-3-YL-2-O-B-D-GLUCOPYRANURONOSYL-

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng giữ ẩm và cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chất điều hòa da này có tác dụng cải thiện da khô, hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mịn cho da, đồng thời chống kích ứng bởi khả năng chống viêm và làm dịu da. Ngoài ra chất còn có thể ức chế hoạt động tyrosinase của da và sản xuất melanin, giúp da trắng sáng. Các nghiên cứu sâu hơn đã chỉ ra rằng Dipotassium Glycyrrhizate có tác dụng giảm đỏ và kích ứng từ mụn trứng cá.

NGUỒN: Truthinaging.com

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Sodium sulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROUS SODIUM SULFITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Sulfite là chất chống oxy hóa và tạo kiểu tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Sulfite là một chất bảo quản chống oxy hóa, natri sulfit hoạt động bằng cách bảo vệ các thành phần khác trong công thức khỏi quá trình oxy hóa.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium metabisulfite

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM METABISULFITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SODIUM PYROSULFITE

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất bảo quản, chống oxy hoá và chất khử trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Công dụng như chất khử nghĩa là làm tăng nồng độ các phân tử hydro cho các chất khác trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngoài ra còn là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm gây ra bởi phản ứng hóa học với oxy.

NGUỒN:EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Hypnea musciformis (algae) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HYPNEA MUSCIFORMIS (ALGAE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYPNEACEAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và làm dịu da, đồng thời còn giúp bảo vệ collagen và tăng sản sinh tế bào

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất tảo là một nguồn khoáng chất vi lượng phong phú, đường và axit amin có nguồn gốc từ rong biển.

NGUỒN: Ewg

Gelidiella acerosa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GELIDIELLA ACEROSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GELIDIELLA ACEROSA EXTRACT;
RED MAPLEWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng \giúp giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gellidiela Acerosa Extract là thành phần được chiết xuất từ tảo đỏ

NGUỒN: Ewg

Hordeum vulgare extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HORDEUM VULGARE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BARLEY (HORDEUM VULGARE) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất oxy hóa và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ lúa mạch (Hordeum Vulgare) chứa nồng độ phenol đáng kể, có tác dụng chống oxy hóa, giúp bảo vệ da chống lại các gốc tự do có hại trong môi trường. Khi thoa trực tiếp lên da, chiết xuất lúa mạch có thể được sử dụng để hỗ trợ làn da đẹp và khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Padina pavonica thallus extract

 TÊN THÀNH PHẦN: 
PADINA PAVONICA THALLUS EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Cải thiện sức đề kháng của da do sự gắn kết tế bào mạnh hơn và bằng cách kích thích sự tổng hợp các cấu trúc tế bào phụ thuộc canxi như desmosomes và keratin.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất tự nhiên đến từ một loài tảo nâu sống ở Địa Trung Hải. Thành phần được cho rằng là một hoạt chất chống ô nhiễm hoạt động như một màn hình bảo vệ chống ô nhiễm môi trường. 

NGUỒN:https://incidecoder.com/

Helianthus annuus (sunflower) seedcake

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEEDCAKE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất mài mòn đồng thời cũng là chất hấp thụ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần đượcc chiết xuất từ một loại dầu thực vật không bay hơi, không thơm, được sử dụng làm chất làm mềm trong mỹ phẩm. Dầu hạt hướng dương có khả năng giúp bổ sung và làm dịu da. Nó là một nguồn axit béo phong phú cực kỳ có lợi cho da khô, bao gồm axit linoleic.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Hydroxyethyl urea

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 UREA, (HYDROXYETHYL) -

CÔNG DỤNG:
Tác dụng tẩy tế bào chết nhẹ nhàng của urea giúp làn da trở nên siêu mịn màng, mang lại vẻ tươi sáng trẻ trung. Đồng thời, dưỡng ẫm và cải thiện bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ở cấp độ phân tử, urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào. Urea phối hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, như axit lactic để loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Ngoài ra chất còn giúp các thành phần chăm sóc da thâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng. Thông thường một làn da khô là do giảm urea trong các mô tế bào, có thể dẫn đến căng và bong tróc da; nhờ yếu tố giữ ẩm tự nhiên của urea, nó có thể cung cấp độ ẩm tức thì cho da.

NGUỒN: THENAKEDCHEMIST.COM

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Propylene glycol dicaprate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPYLENE GLYCOL DICAPRAYLATE/ DICAPRATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một chất điều hòa da sử dụng các thành phần axit béo của nó để duy trì và cải thiện khả năng phục hồi và bôi trơn tế bào da, kết hợp với protein để thúc đẩy làn da khỏe mạnh

NGUỒN:  Truth in aging, Ewg

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Icon leafMô tả sản phẩm

Gel Dưỡng Ẩm + Tinh Chất Clinique iD Dramatically Different Hydrating Jelly (Uneven Skin Tone – Màu trắng)

Clinique Dramatically Differen Hydrating Jelly là dòng dưỡng ẩm mới được Clinique ra mắt, với công dụng cấp nước đến tận 24h tạo cảm giác tươi mát đồng thời dưỡng da ẩm mịn và mềm mại hơn. Sản phẩm sở hữu công nghệ Clean Shield Technology giúp tạo ra một màng lưu giữ độ ẩm cho da, loại bỏ đi những tác nhân gây ô nhiễm môi trường. 

Chất gel trong đặc biệt sẽ là một ưu điểm hoàn hảo cho các bạn da dầu, giúp dưỡng ẩm sâu nhưng lại thấm nhanh và không tạo cảm giác nhờn dính. 

Ngoài ra sản phẩm còn chứa chiết xuất:

  • Hạt hướng dương, dưa chuột, lúa mạch là những chất hút ẩm tự nhiên giúp củng cố màng bảo vệ da, cân bằng và duy trì độ ẩm cho da.
  • Chiết xuất tảo nâu Địa Trung Hải (Padina Pavonica Thallus Extract) còn có công dụng tăng sức đề kháng cho da khỏe mạnh, hạn chế các tác hại của ô nhiễm môi trường, cho da luôn khỏe mạnh từ sâu bên trong.

Sản phẩm có thể sử dụng cho mọi loại da, hoàn toàn không chứa hương liệu, parabens, phthalates. An toàn cả với những làn da dễ bị kích ứng.

Clinique Active Cartridge Concentrate

Đây là một ống tinh chất đi kèm rất đặc biệt của sản phẩm có tên gọi là Clinique Active Cartridge Concentrate. Mỗi ống tinh chất đều sở hữu khả năng điều trị đặc biệt cho từng vấn đề về da, giúp bạn cải thiện nhanh chóng và hiệu quả các vấn đề này.

Gel Dưỡng Ẩm + Tinh Chất Clinique iD Dramatically Different Hydrating Jelly (Uneven Skin Tone – Màu trắng): Chứa chiết xuất rễ cây Angelica Nhật Bản dưỡng da sáng mịn, đều màu. Thành phần chứa Ascorbyl Glucoside có tác dụng làm dịu sự kích ứng, củng cố hàng rào bảo vệ da.

Thông tin thương hiệu
Clinique là nhãn hiệu mỹ phẩm được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu và được chứng minh là có lợi cho da.
Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện, nhằm đảm bảo sự lành tính khi khách hàng sử dụng.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Gel Dưỡng Ẩm + Tinh Chất Clinique iD Dramatically Different Hydrating Jelly (Uneven Skin Tone – Màu trắng)

Clinique Dramatically Differen Hydrating Jelly là dòng dưỡng ẩm mới được Clinique ra mắt, với công dụng cấp nước đến tận 24h tạo cảm giác tươi mát đồng thời dưỡng da ẩm mịn và mềm mại hơn. Sản phẩm sở hữu công nghệ Clean Shield Technology giúp tạo ra một màng lưu giữ độ ẩm cho da, loại bỏ đi những tác nhân gây ô nhiễm môi trường. 

Chất gel trong đặc biệt sẽ là một ưu điểm hoàn hảo cho các bạn da dầu, giúp dưỡng ẩm sâu nhưng lại thấm nhanh và không tạo cảm giác nhờn dính. 

Ngoài ra sản phẩm còn chứa chiết xuất:

  • Hạt hướng dương, dưa chuột, lúa mạch là những chất hút ẩm tự nhiên giúp củng cố màng bảo vệ da, cân bằng và duy trì độ ẩm cho da.
  • Chiết xuất tảo nâu Địa Trung Hải (Padina Pavonica Thallus Extract) còn có công dụng tăng sức đề kháng cho da khỏe mạnh, hạn chế các tác hại của ô nhiễm môi trường, cho da luôn khỏe mạnh từ sâu bên trong.

Sản phẩm có thể sử dụng cho mọi loại da, hoàn toàn không chứa hương liệu, parabens, phthalates. An toàn cả với những làn da dễ bị kích ứng.

Clinique Active Cartridge Concentrate

Đây là một ống tinh chất đi kèm rất đặc biệt của sản phẩm có tên gọi là Clinique Active Cartridge Concentrate. Mỗi ống tinh chất đều sở hữu khả năng điều trị đặc biệt cho từng vấn đề về da, giúp bạn cải thiện nhanh chóng và hiệu quả các vấn đề này.

Gel Dưỡng Ẩm + Tinh Chất Clinique iD Dramatically Different Hydrating Jelly (Uneven Skin Tone – Màu trắng): Chứa chiết xuất rễ cây Angelica Nhật Bản dưỡng da sáng mịn, đều màu. Thành phần chứa Ascorbyl Glucoside có tác dụng làm dịu sự kích ứng, củng cố hàng rào bảo vệ da.

Thông tin thương hiệu
Clinique là nhãn hiệu mỹ phẩm được phát triển bởi Bác Sĩ Da Liễu và được chứng minh là có lợi cho da.
Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện, nhằm đảm bảo sự lành tính khi khách hàng sử dụng.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

– Sử dụng mỗi ngày 2 lần vào buổi sáng và buổi tối, sau bước toner.
– Bơm một lượng vừa đủ thoa đều khắp mặt và vùng da cổ. Kết hợp các động tác massage nhẹ nhàng để sản phẩm có thể thẩm thấu nhanh hơn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Bảo Trâm

khoảng 3 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

CLINIQUE DRAMATICALLY DIFFERENT HYDRATING JELLY CÓ GÌ ẤN TƯỢNG? Thú thật, khi sử dụng sản phẩm Clinque Dramatically Different Hydrating Jelly, một trong những điều mình ấn tượng nhất ở sản phẩm dưỡng ẩm của Clinique này đó chính là sản phẩm không hề có mùi gì cả. Mình sẽ cảm thấy an tâm thay vì sử dụng những sản phẩm có mùi vì da mình rất dễ bị kích ứng. Thông thường, các loại mỹ phẩm khác nếu không có mùi nồng thì cũng sẽ thoang thoảng đặc trưng của sản phẩm làm đẹp cho nữ. Nhưng em Clinique Jelly này thì hoàn toàn không nghe ra gì cả, kể cả khi mình đưa lên mũi ngửi. Hơn thế nữa, nhờ công nghệ đặc biệt Clean Shield Technology – tạo ra một màn chắn cho da, giúp lọc và giữ lại độ ẩm cho da dài lâu đồng thời ngăn cản những tác động xấu từ môi trường như ô nhiễm, khói bụi và các tác nhân gây kích ứng khác. Một số nghiên cứu của hãng trước khi tung ra sản phẩm này cũng cho thấy, sử dụng Dramatically Different Hydrating Jelly còn tăng khả năng đề kháng của da lên đến 87% và giảm các rủi ro kích ứng khác. Và tất nhiên, mọi sản phẩm của Clinique nói chung và Dramatically Different Hydrating Jelly đều nói không với các thành phần “không đẹp” trong mỹ phẩm như hương liệu, cồn, dầu khoáng, phthalates…..và sử dụng được trên cả nền da nhạy cảm nhất. Nhưng mà, các bạn nên lưu ý một điều nha: Vì ở dạng jelly khá lỏng, lỏng hơn dạng gel đến cỡ gấp đôi ý, nên là dùng Clinique Dramatically Different Hydrating Jelly sẽ khá là hao, tuy nhiên, dù sao đây cũng là một sản phẩm sáng chói đáng nên thử nha các nàng #dadầu #review #clinique #[Review](id:1)