icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Tinh chất điều trị mụn cao cấp 9% BHA Paula's Choice Skin Perfecting BHA 9 (9% Salicylic Acid) - Mini Size 0.83mlTinh chất điều trị mụn cao cấp 9% BHA Paula's Choice Skin Perfecting BHA 9 (9% Salicylic Acid) - Mini Size 0.83mlicon heart

2 nhận xét

319.000 VNĐ
239.250 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
319.000 VNĐ
270.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:0655439077392

Chọn Thể tích: 0.83ml

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Neopentyl glycol diheptanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-, DIHEPTANOATE;
2,2-DIMETHYL- DIHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL;
2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER HEPTANOIC ACID;
IHEPTANOATE 1,3-PROPANEDIOL, 2,2-DIMETHYL-;
HEPTANOIC ACID 2,2-DIMETHYLTRIMETHYLENE ESTER;
HEPTANOIC ACID, 2,2-DIMETHYL-1,3-PROPANEDIYL DIESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Neopentyl Glycol Diheptanoate là chất làm mềm, chất làm tăng độ nhớt và là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Neopentyl Glycol Diheptanoate là một diester của neopentyl glytol và axit heptanoic, có khả năng t độ mướt mà không gây dính, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Bis-diglyceryl polyacyladipate-2

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCERYL ADIPATE MIXED FATTY ACID ESTER

CÔNG DỤNG:
Chất điều hoà da, giữ ẩm và cung cấp dưỡng chất cần thiết cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một chất điều hòa da tổng hợp dựa trên lipid.

NGUỒN:
EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Cetyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Magnesium aluminum silicate

TÊN THÀNH PHẦN:

MAGNESIUM ALUMINUM SILICATE
 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

ALUMINUM MAGNESIUM SILICON OXIDE
 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng thường xuyên nhất như một chất làm đầy trong chất khử mùi, kem cạo râu và kem dưỡng da dày.
 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Magiê Aluminium Silicate là một khoáng chất tự nhiên có nguồn gốc từ đất sét tinh chế và tinh khiết, được sử dụng chủ yếu như một chất làm đặc trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp. Magiê Aluminium Silicate tự nhiên có độ sệt, trắng mịn
 

NGUỒN: ewg.org, Truth in Aging

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Avena sativa (oat) kernel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVENA SATIVA (OAT) KERNEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt yến mạch

CÔNG DỤNG:
Là một chất bảo vệ da, bột yến mạch bảo vệ da bị thương hoặc tiếp xúc khỏi các tác nhân có hại bên ngoài, và do đó có thể cung cấp dưỡng chất tức thì cho da.  Bột yến mạch cũng có chức năng như chất mài mòn, chất hấp thụ, do đó có thể sử dụng như thành phần tẩy tế bào chết nhẹ giúp hấp thu các dưỡng chất tốt hơn, cải thiện làn da trắng sáng.
Việc sử dụng bột yến mạch dạng keo làm chất bảo vệ da được quy định bởi Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) theo Chuyên khảo cuối cùng về các sản phẩm thuốc bảo vệ da ban hành vào tháng 6 năm 2001.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất hạt yến mạch là nguồn cung cấp vitamin B, vitamin E, protein, chất béo và khoáng chất tốt. Ngoài ra, nó rất giàu beta-glucan, đặc biệt là chất xơ hòa tan có lợi cho tim. Tia cực tím A (UVA) trong phạm vi 320-370nm được hấp thụ bởi flavonoid trong yến mạch.

NGUỒN:
cosmeticsinfo.org, www.theskincarechemist.com

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Punica granatum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POMEGRANATE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Punica Granatum Fruit Extract là chất tạo hương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum rất giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxy hóa, gúp ngăn chặn sự phá hủy tế bào, thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương cũng như đóng vai trò quan trọng trong việc chống lại các tác nhân gây hại từ ánh nắng và các dấu hiệu tuổi tác. Chiết xuất từ ​​quả lựu phát huy tác dụng tích cực của chúng bằng cách kéo dài tuổi thọ của nguyên bào sợi cùng với các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất collagen và elastin, chăm sóc da khỏe mạnh.

NGUỒN:
Truth in Aging

Vaccinium macrocarpon (cranberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MACROCARPON (CRANBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RANBERRY EXTRACT
CRANBERRY FRUIT EXTRACT
EXTRACT OF CRANBERRY
EXTRACT OF VACCINIUM MACROCARPON
VACCINIUM MACROCARPON (AMERICAN CRANBERRY) FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON FRUIT EXTRACT
VACCINIUM MACROCARPON

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract được chiết xuất từ quả nam việt quất, có tác dụng làm se da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Phytosphingosine

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYTOSPHINGOSINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL 2-AMINO-;
1,3,4-OCTADECANETRIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cấp ẩm và chất cân bằng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một lipid điều hòa và chống vi khuẩn, Phytosphingosine là hóa chất tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể người và là một phần của lipid. Những chất béo này được hình thành do sự phân hủy của ceramides và hiện diện ở mức cao trong lớp sừng

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Laureth-4

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (4) LAURYL ETHER;
TETRAETHYLENE GLYCOL DODECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần nhũ hóa và kháng viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic info

Laureth-23

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-23

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (23) LAURYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa và là chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN:  Cosmetic info Ewg

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propylene glycollsoceteth-3 acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOLLSOCETETH-3 ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
PROPYLENE GLYCOL POLYETHYLENE GLYCOL (3) CETYL ETHER ACETATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất điều hòa da, chất làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Propylene Glycol Ceteth-3 Acetate là một este axit axetic của ether của propylene glycol, dẫn xuất polyethylen glycol của rượu cetyl.

NGUỒN: 
www.ewg.org

Potassium cetylphosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM CETYLPHOSPHATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đặc biệt phổ biến trong kem chống nắng vì nó có thể tăng cường bảo vệ SPF và tăng khả năng chống nước của công thức.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Một loại bột màu trắng đến màu be được mô tả là chất nhũ hóa tiêu chuẩn vàng cho nhũ tương (hỗn hợp dầu + nước) rất khó ổn định.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Superoxide dismutase

TÊN THÀNH PHẦN:
SUPEROXIDE DISMUTASE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
SOD

CÔNG DỤNG: 
 Superoxide Dismutase được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một thành phần chống lão hóa và chống oxy hóa vì khả năng giảm tổn thương gốc tự do trên da, do đó ngăn ngừa nếp nhăn, nếp nhăn, đốm đồi mồi, giúp làm lành vết thương, làm mềm mô sẹo, bảo vệ chống lại tia UV, và giảm các dấu hiệu lão hóa khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Superoxide Dismutase là một chất chống oxy hóa tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể, và là một phần của một loại "enzyme xúc tác sự phân hủy superoxide thành oxy và hydro peroxide. Thành phần cũng được tìm thấy trong cỏ lúa mạch, bông cải xanh, cải brussels, bắp cải, lúa mì, và hầu hết các loại thực vật xanh. Như vậy, chúng là một chất bảo vệ chống oxy hóa quan trọng trong hầu hết các tế bào tiếp xúc với oxy", giống như tế bào da (Wikipedia). Superoxide Dismutase áp đảo các phản ứng gây hại của superoxide và bảo vệ tế bào khỏi độc tính superoxide (gốc tự do phổ biến nhất trong cơ thể); Thành phần có số vòng quay nhanh nhất của bất kỳ enzyme nào được biết đến.


NGUỒN: 
www.truthinaging.com

Sorbic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Axit Sorbic là một hợp chất có trong tự nhiên, mà trở thành chất bảo quản thực phẩm được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới và nó làm cho chuỗi thức ăn toàn cầu trở nên khả thi. Thành phần có hiệu quả cao trong việc ức chế sự phát triển của nấm mốc, có thể làm hỏng thức ăn và lây lan các bệnh gây tử vong. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất điều trị mụn cao cấp 9% BHA Paula's Choice Skin Perfecting BHA 9 (9% Salicylic Acid) - Mini Size 0.83ml

Mô tả sản phẩm
Resist BHA 9 nổi bật với thành phần Salycilic acid giúp làm bay nhanh chóng những nốt mụn li ti, đốm đỏ, cải thiện kích thước lỗ chân lông và khôi phục lại cấu trúc bề mặt da.
Cải thiện làn da bạn ngay từ lần đầu sử dụng.


Công dụng sản phẩm
- Làm giảm dấu hiệu lão hóa, cải thiện kích thước lỗ chân lông.
- Dùng cho mọi loại da. - Kiểm soát và duy trì kết quả tốt nhất với công thức độc nhất có chứa salycilic acid.
- Khôi phục cấu trúc bề mặt da và làm mịn da.
- Sử dụng sau bước sữa rửa mặt và toner, hãy nhớ sử dụng serum và kem dưỡng ẩm.

Giới thiệu về nhãn hàng
Paula’s Choice Skincare là thương hiệu Dược mỹ phẩm được xây dựng dựa trên những phản hồi tích cực của khách hàng và những kiến thức chăm sóc da khoa học, điều đó đã giúp duy trì những giá trị cốt lõi trong sản phẩm cũng như sự phát triển của thương hiệu.
Paula’s Choice biến thế giới này tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất điều trị mụn cao cấp 9% BHA Paula's Choice Skin Perfecting BHA 9 (9% Salicylic Acid) - Mini Size 0.83ml

Mô tả sản phẩm
Resist BHA 9 nổi bật với thành phần Salycilic acid giúp làm bay nhanh chóng những nốt mụn li ti, đốm đỏ, cải thiện kích thước lỗ chân lông và khôi phục lại cấu trúc bề mặt da.
Cải thiện làn da bạn ngay từ lần đầu sử dụng.


Công dụng sản phẩm
- Làm giảm dấu hiệu lão hóa, cải thiện kích thước lỗ chân lông.
- Dùng cho mọi loại da. - Kiểm soát và duy trì kết quả tốt nhất với công thức độc nhất có chứa salycilic acid.
- Khôi phục cấu trúc bề mặt da và làm mịn da.
- Sử dụng sau bước sữa rửa mặt và toner, hãy nhớ sử dụng serum và kem dưỡng ẩm.

Giới thiệu về nhãn hàng
Paula’s Choice Skincare là thương hiệu Dược mỹ phẩm được xây dựng dựa trên những phản hồi tích cực của khách hàng và những kiến thức chăm sóc da khoa học, điều đó đã giúp duy trì những giá trị cốt lõi trong sản phẩm cũng như sự phát triển của thương hiệu.
Paula’s Choice biến thế giới này tươi đẹp hơn theo cách riêng của mỗi người.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

2 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

nguyenvankhanh

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Tốt cực

#Review

User Avatar

Lê Bảo Quốc

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Mình mới xài được 1 tuần mà da cải thiện hẳn sản phẩm rất tốt

#Review