icon cart
Product Image
Product Image
Sữa dưỡng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Lotion Ex 160ml Sữa dưỡng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Lotion Ex 160mlicon heart

0 nhận xét

900.000 VNĐ
565.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
1.030.000 VNĐ
774.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:2725911593

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Simmondsia chinensis (jojoba) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
SIMMONDSIA CHINENSIS (JOJOBA) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUXUS CHINENSIS (JOJOBA) OIL
BUXUS CHINENSIS OIL
JOJOBA BEAN OIL
JOJOBA OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil là thành phần được hoạt động như một chất giữ ẩm và làm mềm da để cải thiện độ đàn hồi và mềm mại của da, có chứa tocopherols tự nhiên để giảm thiểu quá trình oxy hóa và peroxy hóa lipid.

NGUỒN:
ewg.org

Hydrogenated vegetable oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED VEGETABLE OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
FATS AND GLYCERIDIC OILS

CÔNG DỤNG:
Thành phần này là chất khoá ẩm, có chức năng làm tăng độ dày của nước trong mỹ phẩm. Đồng thời còn là dung môi giúp cân bằng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sản xuất bằng cách hydro hóa dầu thực vật. Hydrogenated Vegetable Oil làm chậm quá trình mất nước trên da bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt. Vegetable Oil cũng có thể được dùng để dưỡng tóc, và được sử dụng để làm tăng độ dày phần Lipid trong mỹ phẩm.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Polyglyceryl-3 methylglucose distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGLYCERYL-3 METHYLGLUCOSE DISTEARATE

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa. Đồng thời thành phần cũng là tinh chất dưỡng và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate được sử dụng làm chất nhũ hóa trong các công thức kem dưỡng da.

NGUỒN: 
NLM (National Library of Medicine)

Limnanthes alba (meadowfoam) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
LIMNANTHES ALBA (MEADOWFOAM) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dầu hạt Meadowfoam

CÔNG DỤNG:
Khi được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil có chức năng như một chất điều hòa da - Dầu hạt cỏ được bao gồm và Hydrogenated như một chất điều hòa da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limnanthes alba là một loài thực vật có hoa có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. Dầu từ hạt Limnanthes alba, chứa hơn 98% axit béo chuỗi dài bao gồm 52-77% axit eicosenoic (dài 20 carbons). Hàm lượng cao của các axit béo chuỗi dài trong loại dầu này dẫn đến loại dầu này rất ổn định.

NGUỒN: COSMETICSINFO

Pentaerythrityl tetraethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật 

NGUỒN: Cosmetic Free

Arbutin

TÊN THÀNH PHẦN:
ARBUTIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARBUTINE
P-HYDROXYPHENYLB -D-GLUCOSIDE
BETA-ARBUTIN
URSIN
UVASOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống oxy hóa. Dưỡng trắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Arbutin được chiết xuất từ cây dâu tây, giúp điều trị các đốm đen trên da, làm sáng và mềm mịn da.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Ganoderma lucidum (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GANODERMA LUCIDUM (MUSHROOM) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ganoderma Lucidum Extract là một chiết xuất của mũ và thân của Nấm. Chúng có thể được sử dụng trong các công thức chống lão hóa và chống viêm, tắm và chăm sóc cơ thể cho da khô hoặc bị tổn thương để giúp giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: Cosmetic Free
 

Calanthe discolor extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CALANTHE DISCOLOR EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Orchid Extract.

CÔNG DỤNG: 
Hoa lan có đặc tính chống oxy hóa mạnh mẽ giúp ngăn chặn lão hóa da và điều chỉnh sắc tố da, đồng thời mang lại độ sáng. Chiết xuất này cung cấp các chất dinh dưỡng như canxi, đồng, sắt, magiê và kẽm. Nói chung, thành phần này cung cấp một hiệu ứng chống lão hóa làm cho làn da săn chắc hơn và sáng hơn, một đường viền được xác định lại và trông trẻ hơn nhiều.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Chiết xuất này được lấy từ bột giấy của hoa Calanthe, một loại phong lan bản địa của Nhật Bản, rất phổ biến ở Trung Quốc và Hàn Quốc.

NGUỒN: 
www.freshlycosmetics.com

Artemisia vulgaris (mugwort) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA VULGARIS (MUGWORT) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Mugwort được coi là một loại thảo mộc chữa bệnh vì đặc tính kháng khuẩn, chống nấm và bảo vệ da. Nhờ các đặc tính làm dịu, chống viêm, Mugwort phù hợp với làn da khô, bị kích thích. Bác sĩ da liễu Rachel Nazian cho biết đây thậm chí còn là phương pháp điều trị phù hợp cho các tình trạng da như chàm (hay viêm da dị ứng) và bệnh vẩy nến. Để có được nhiều kỹ thuật hơn, Vitamin E như một thành phần của Mugwort giúp da giữ được độ ẩm. Mugwort cũng có thể làm giảm mẩn đỏ trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Nói một cách đơn giản, Mugwort là một loại cỏ dại. Các thử nghiệm trên chuột và tế bào cho thấy Mugwort hoạt động như một chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa thiệt hại do tia cực tím, cũng như chất kích thích collagen, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Các thử nghiệm lâm sàng để kiểm tra Mugwort trên mụn trứng cá chưa được thực hiện. Tuy nhiên, nó đã được chứng minh là giúp giảm viêm và  có thể tiêu diệt vi khuẩn. Sự kết hợp mạnh mẽ đó có khả năng điều trị mụn trứng cá, đặc biệt là các vết sưng đỏ và u nang.

NGUỒN: 
www.allure.com

Prunella vulgaris leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PRUNELLA VULGARIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất là hồi lành.

CÔNG DỤNG: 
Prunella Vulgaris cũng có thể giúp chống viêm trong cơ thể của bạn và do đó có khả năng giúp điều trị các bệnh viêm nhiễm. Đồng thời, chiết xuất này điều trị mụn rộp và chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Prunella Vulgaris là một loại thảo dược đã được sử dụng để điều trị bệnh trong nhiều thế kỷ. Thành phần này là một thành viên của gia đình bạc hà và có lá lớn màu xanh lá cây và hoa màu tím. Prunella Vulgaris còn được gọi là Hồi lành vết thương do sử dụng truyền thống trong việc chữa lành vết thương, nhiễm trùng cổ họng và một số bệnh khác. Những lợi ích sức khỏe có thể có của cây này được quy cho một số hợp chất của nó. Chúng bao gồm flavonoid, tannin và axit ursolic, rosmarinic và oleanolic, có thể có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa.

NGUỒN: 
www.healthline.com/

Zanthoxylum piperitum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZANTHOXYLUM PIPERITUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ZANTHOXYLUM PIPERITUM;
ZANTHOXYLUM PIPERITUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract được chiết xuất từ cây chi hoa tiêu

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Lonicera japonica (honeysuckle) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA JAPONICA (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LONICERA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract là chất cân bằng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract được chiết xuất từ hoa kim ngân có tác dụng dưỡng da mềm mịn. Là nguồn chứa flavonoid và saponins tự nhiên, rất tốt trong việc chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Taraxacum officinale (dandelion) rhizome/root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TARAXACUM OFFICINALE (DANDELION) RHIZOME/ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾ T ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất rễ bồ công anh.

CÔNG DỤNG: 
Bồ công anh chứa chất chống oxy hóa mạnh, điều này có thể giải thích tại sao loại cây này có ứng dụng rộng rãi như vậy cho sức khỏe. Bồ công anh còn là một nguồn phong phú của các hợp chất beta-carotene và polyphenolic, cả hai đều được biết là có khả năng chống oxy hóa mạnh giúp ngăn ngừa lão hóa. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Từ rễ đến hoa, bồ công anh là những loại cây có giá trị dinh dưỡng cao, chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất xơ. Rễ cây bồ công anh rất giàu carbohydrate inulin, đây là một loại chất xơ hòa tan có trong thực vật hỗ trợ sự phát triển và duy trì hệ vi khuẩn khỏe mạnh trong đường ruột của bạn.

NGUỒN:  
www.healthline.com

Rubus coreanus root extract

TÊN THÀNH PHẦN
RUBUS COREANUS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Korean Black Raspberry Extract.

CÔNG DỤNG: 
Áp dụng cho da, quả mâm xôi đỏ có thể ức chế các enzyme trong da dẫn đến các dấu hiệu đổi màu và mất độ săn chắc. Tất nhiên, những lợi ích này cũng dựa vào việc sử dụng hàng ngày kem chống nắng phổ rộng để bảo vệ da khỏi tiếp xúc với tia UV. Nói về ánh sáng tia cực tím, nghiên cứu cũng cho thấy ứng dụng tại chỗ của chiết xuất quả mâm xôi đỏ giúp da tự bảo vệ mình trước sự hiện diện của tia UVB.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Còn được gọi là mâm xôi đỏ để phân biệt với các loại khác, loại quả phổ biến này có màu đỏ từ sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin.
Quả mâm xôi chứa một hỗn hợp rộng các chất chống oxy hóa, bao gồm axit ascorbic (vitamin C) beta-carotene, glutathione, quercetin và vitamin E.
Quả mâm xôi cũng là một nguồn của một loại polyphenol được gọi là ellagitannin, chẳng hạn như những chất từ ​​axit ellagic chống oxy hóa. Nhóm tannin này không có chất lượng làm se của loại tannin tự nhiên xuất hiện trong cây phỉ thúy.

NGUỒN: 
www.paulaschoice.com/

Citrus reticulata (tangerine) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extractcó mùi hương đặc trưng và dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da do thành phần hóa học có chứa hương liệu (limonene).

NGUỒN:
Cosmetic Free

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Camellia japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ ​​lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Orchid extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORCHID EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORCHID EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Polyacrylate-13

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYACRYLATE-13

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYACRYLATE-13

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Polyacrylate-13 là chất tạo màng và là chất ổn định.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một loại polyme đa chức năng, hoạt động trong phạm vi pH từ 3 -12, giúp ổn định nhũ hóa của các pha dầu và gần giống như một chất dung môi trong sản phẩm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISOBUTYLENE HOMOPOLYMER
PERMETHYL 108A

CÔNG DỤNG:
Có công dụng như chất kết dính và tạo màng. Đồng thời, chất này giúp tăng phần nước trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyisobutene là một Polyme tổng hợp của Isobutylene, được sử dụng như chất tạo màng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN: EWG.ORG

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Polyglutamic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLUTAMIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GAMMA-POLYGLUTAMIC ACID;
L-GLUTAMIC ACID POLYMER;
L-GLUTAMIC ACID, HOMOPOLYMER (9CI) ;
POLY (ALPHA-L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY (L-GLUTAMIC ACID) ;
POLY-L-GLUTAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglutamic acid là một phân tử mới là thành phần của chất nhầy của sản phẩm thực phẩm đậu nành lên men thường được tìm thấy ở Nhật Bản gọi là natto. Nó giúp giữ ẩm lâu dài vì sở hữu khả năng giữ ẩm cao, tốt hơn nhiều so với Hyaluronic acid và Collagen. Nó cũng giữ độ ẩm cho da thời gian lâu hơn và phục hồi độ đàn hồi của da, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: Cosmetics Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa dưỡng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Lotion Ex 160ml
Mô tả sản phẩm

Sữa dưỡng cao cấp cao cấp từ hỗn hợp thảo mộc trường sinh Jeju giúp chống lão hóa, thấm sâu và không gây nhờn rít khó chịu cho da. Perfect 9 repair là dòng mỹ phẩm chống lão hóa tổng hợp chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju rất hữu hiệu trong việc ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da khỏe khoắn và xinh đẹp. Từ thời xa xưa, núi Halla đã được con người ca ngơi là núi “trường sinh” bởi sinh vật ở đây phát triển rất tươi tốt. Đồng thời, loại cây cỏ tươi tốt mà loài hưu sau khi ăn nó sống rất lâu cũng được gọi là “cỏ trường sinh”. Jeju là nơi mà Seobok – thuộc hạ của vua Tần Thủy Hoàng – đã từng đến để tìm thuốc trường sinh bất lão.

Công dụng sản phẩm
1. Dưỡng da chống lão hóa tổng hợp ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa.
Sản phẩm có chức năng chống nhăn và dưỡng trắng da. Nước cân bằng chống lão hóa dạng gel chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju hữu hiệu.

2. Xóa tan mọi lo lắng về 9 dấu hiệu lão hóa
Da thiếu đàn hồi, da khô, nhiều nếp nhăn, da căng khó chịu, xuất hiện nhiều tế bào chết, da sạm màu, nám/ tàn nhang, lỗ chân lông to.

3. Chứng nhận 6 không
(không parabens, không màu tổng hợp, không dầu khoáng, không dầu động vật, không mùi hương nhân tạo, không imidazolidinyl urea).

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.
Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa dưỡng cao cấp Innisfree Perfect 9 Repair Lotion Ex 160ml
Mô tả sản phẩm

Sữa dưỡng cao cấp cao cấp từ hỗn hợp thảo mộc trường sinh Jeju giúp chống lão hóa, thấm sâu và không gây nhờn rít khó chịu cho da. Perfect 9 repair là dòng mỹ phẩm chống lão hóa tổng hợp chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju rất hữu hiệu trong việc ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa, mang lại làn da khỏe khoắn và xinh đẹp. Từ thời xa xưa, núi Halla đã được con người ca ngơi là núi “trường sinh” bởi sinh vật ở đây phát triển rất tươi tốt. Đồng thời, loại cây cỏ tươi tốt mà loài hưu sau khi ăn nó sống rất lâu cũng được gọi là “cỏ trường sinh”. Jeju là nơi mà Seobok – thuộc hạ của vua Tần Thủy Hoàng – đã từng đến để tìm thuốc trường sinh bất lão.

Công dụng sản phẩm
1. Dưỡng da chống lão hóa tổng hợp ngăn ngừa 9 dấu hiệu lão hóa.
Sản phẩm có chức năng chống nhăn và dưỡng trắng da. Nước cân bằng chống lão hóa dạng gel chứa 9 thành phần thảo mộc Jeju hữu hiệu.

2. Xóa tan mọi lo lắng về 9 dấu hiệu lão hóa
Da thiếu đàn hồi, da khô, nhiều nếp nhăn, da căng khó chịu, xuất hiện nhiều tế bào chết, da sạm màu, nám/ tàn nhang, lỗ chân lông to.

3. Chứng nhận 6 không
(không parabens, không màu tổng hợp, không dầu khoáng, không dầu động vật, không mùi hương nhân tạo, không imidazolidinyl urea).

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree là thương hiệu chia sẻ những lợi ích của thiên nhiên từ hòn đảo Jeju tinh khiết, mang đến vẻ đẹp của cuộc sống xanh, thân thiện với môi trường nhằm bảo vệ cân bằng hệ sinh thái.
Mục tiêu innisfree muốn mang lại là vẻ đẹp khoẻ mạnh thực sự cho khách hàng thông qua những ưu đãi từ thiên nhiên.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét