icon cart
Product Image
Product Image
Kem Dưỡng Da SVR Làm Dịu Da Và Dưỡng Ẩm Cho Da Khô, Viêm Da Cơ Địa Topialyse Baume Intensif 200MlKem Dưỡng Da SVR Làm Dịu Da Và Dưỡng Ẩm Cho Da Khô, Viêm Da Cơ Địa Topialyse Baume Intensif 200Mlicon heart

0 nhận xét

575.000 VNĐ
460.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
517.000 VNĐ
517.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 7.0%)
575.000 VNĐ
517.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
575.000 VNĐ
575.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)
575.000 VNĐ
575.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Aqua

TÊN THÀNH PHẦN:
AQUA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
WATER

CÔNG DỤNG:
Aqua giúp hòa tan nhiều thành phần mang lại lợi ích cho da, hoạt động như chất điều hòa và chất làm sạch.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nước chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân,

NGUỒN: Cosmetic Free

Gossypium herbaceum (cotton) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
GOSSYPIUM HERBACEUM (COTTON) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Dầu hạt bông

CÔNG DỤNG: 
Dầu hạt bông dễ hấp thụ nhanh vào da. Thành phần giữ ẩm cho da và tạo thành một lớp màng phủ bảo vệ. Lớp màng này không chỉ khoá ẩm mà còn tăng cường dưỡng chất cho làn da. 
Dầu hạt bông cũng là một chất chống oxy hóa. Chất chống oxy hóa rất quan trọng trong chế độ chăm sóc da do sự gia tăng ô nhiễm trên da dễ bị tổn thương gốc tự do hơn nhiều. Chúng không chỉ có thể làm hỏng da mà còn có thể thay đổi cấu trúc tế bào bằng cách thay đổi protein của da. Kết quả là, nếp nhăn và nếp nhăn xuất hiện. Chất chống oxy hóa vô hiệu hóa các gốc tự do này và cứu da khỏi bị hư hại. Dầu cũng được sử dụng trong công thức làm sạch da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Dầu hạt bông có màu vàng nhạt. Có nhiều phiên bản khác nhau chẳng hạn; dầu hạt bông hydro hóa, axit hạt bông và glyceride. Nó chứa một lượng lớn axit linolenic, vitamin E và các chất chống oxy hóa khác.

NGUỒN: www.lesielle.com

Hexyldecyl stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLDECYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HEXYLDECYL ESTER STEARIC ACID;
HEXYLDECYL ESTER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Ewg

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Cocos nucifera (coconut) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDULATED COCONUT SOAPSTOCK
COCONUT ACIDULATED SOAPSTOCK
COCONUT EXTRACT
COCONUT ABSOLUTE
COCONUT FATTY ACID TRIGLYCERIDE
COCONUT OIL
COCOS NUCIFERA OIL
COCONUT PALM OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo mùi và là nguyên liệu dưỡng tóc và dưỡng da. Đồng thời, là thành phần trong các tinh chất và mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (Coconut) Oil là loại dầu có màu vàng nhạt, được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc, phấn trang điểm, kem cạo râu hoặc con môi...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
EPA (California Environmental Protection Agency)

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

C10-18 triglycerides

TÊN THÀNH PHẦN:
C10-18 TRIGLYCERIDES.

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
  GLYCERYL TRI-C10-18 ACIDS.

CÔNG DỤNG: 
Trong mỹ phẩm, thành phần này thường được sử dụng như một dung môi, chất làm đặc hoặc chất nhũ hóa, đồng thời làm cho da mịn màng và mềm mại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
C10-18 Triglyceride là một chất triester của glycerin và một hỗn hợp của các axit béo mạch nhánh và mạch C10-18 bình thường.

NGUỒN: 
www.ewg.org
https://uk.lush.com/

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

C12-16 alcohols

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-16 ALCOHOLS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Rượu C12-16.

CÔNG DỤNG: 
Mặc dù tên những rượu này có tác dụng hoàn toàn ngược lại trên da! C12-16 thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm và kem vì tính chất dưỡng ẩm và làm dày của chúng, thành phần kết hợp dầu và nước với nhau để tạo nhũ tương. Thường có nguồn gốc từ các loại dầu tự nhiên như dừa và cọ rất giàu axit béo có lợi cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
C12-16 Alcohols là hỗn hợp của rượu béo tổng hợp với 12 đến 16 carbons trong alkylchain. Mặc dù các rượu này là tuyệt vời để cung cấp hydrat hóa, chúng vẫn có thể gây kích ứng các loại da cực kỳ nhạy cảm. Nếu bạn đã có phản ứng với các sản phẩm có chứa những kẻ này trong quá khứ, tốt nhất nên tránh tất cả các rượu trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: 
EWG.ORG
www.babeandbeauty.com

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Orbignya oleifera seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ORBIGNYA OLEIFERA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BABASSU SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Orbignya Oleifera Seed Oil được chiết xuất từ hạt cây Orbignya oleifera (cọ Babassu). Orbignya Oleifera Seed Oil được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc, mỹ phẩm trang điểm, xà phòng và chất tẩy rửa

NGUỒN: COSMETICIFO.ORG, COSMETIC FREE

Glyceryl stearate citrate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Hydroxy- Monoester With 1,2,3-Propanetriol Monooctadecanoate 1,2,3-Propanetricarboxylic Acid

CÔNG DỤNG:
Một chất nhũ hóa và thành phần ổn định. Chất này cũng được sử dụng như một thành phần hương liệu và chất làm mềm. Glyceryl Stearate Citrate giúp da và tóc giữ được độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate Citrate là một monoglyceride axit béo

NGUỒN: www.truenatural.com

Alpha-glucan oligosaccharide

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate  có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Pentylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPENTANE
1,2-PENTANEDIOL
PENTANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pentylene Glycol là chất dầu khoáng có tác dụng giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Pentylene Glycol là chất giữ ẩm tổng hợp được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp cũng được sử dụng làm dung môi và chất bảo quản. Nó có đặc tính chống ẩm và kháng khuẩn.

NGUỒN
Cosmetic Free

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Da SVR Làm Dịu Da Và Dưỡng Ẩm Cho Da Khô, Viêm Da Cơ Địa Topialyse Baume Intensif 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Da SVR Làm Dịu Da Và Dưỡng Ẩm Cho Da Khô, Viêm Da Cơ Địa Topialyse Baume Intensif là sản phẩm dạng sáp giúp làm dịu lâu dài những làn da khô và viêm da cơ địa. Đây là dòng sản phẩm chuyên biệt dành cho da khô, da rất khô, da dễ bị kích ứng và viêm da cơ địa. Giúp làm dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, cung cấp các hoạt động chống trầy xước với độ dung nạp tối đa.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Giúp làm dịu, dưỡng ẩm và nuôi dưỡng làn da hiệu quả tới 48h

- Phục hồi lớp lipid, chống khô rát và giảm cảm giác ngứa. Hạn chế khả năng tái phát

- Chống viêm, làm giảm khả năng kích ứng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Da SVR Làm Dịu Da Và Dưỡng Ẩm Cho Da Khô, Viêm Da Cơ Địa Topialyse Baume Intensif 200Ml

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Kem Dưỡng Da SVR Làm Dịu Da Và Dưỡng Ẩm Cho Da Khô, Viêm Da Cơ Địa Topialyse Baume Intensif là sản phẩm dạng sáp giúp làm dịu lâu dài những làn da khô và viêm da cơ địa. Đây là dòng sản phẩm chuyên biệt dành cho da khô, da rất khô, da dễ bị kích ứng và viêm da cơ địa. Giúp làm dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, cung cấp các hoạt động chống trầy xước với độ dung nạp tối đa.

THÀNH PHẦN VÀ CÔNG DỤNG

- Giúp làm dịu, dưỡng ẩm và nuôi dưỡng làn da hiệu quả tới 48h

- Phục hồi lớp lipid, chống khô rát và giảm cảm giác ngứa. Hạn chế khả năng tái phát

- Chống viêm, làm giảm khả năng kích ứng

THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU

SVR được thành lập bởi cặp vợ chồng dược sĩ Simone và Robert Véret vào năm 1962, Pháp. Với mục đích chính là tạo ra "LÀN DA ĐẸP", SVR điều chế các hoạt chất da liễu hàng đầu ở liều lượng cao mà không gây ảnh hưởng đến làn da bạn. Hiện nay, SVR đã được các bác sĩ da liễu ở 45 quốc gia kê đơn và bày bán trên toàn quốc. SVR với mong muốn mang đến các sản phẩm chất lượng, chăm sóc da hàng đầu thị trường dành cho tất cả các loại da, kể cả làn da nhạy cảm. 100% được thử nghiệm trên làn da nhạy cảm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét