- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Huyết Thanh Khôi Phục Độ Ẩm & Mềm Mại Murad Hydro-Dynamic Quenching Essence 30Ml Huyết Thanh Khôi Phục Độ Ẩm & Mềm Mại Murad Hydro-Dynamic Quenching Essence 30Ml
0 nhận xét
2.800.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)Mã mặt hàng:
Hoàn tiền 200%
Thành phần
Phù hợp với bạn
Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.
NGUỒN: Truth In Aging
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Lens esculenta (lentil) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
LENS ESCULENTA (LENTIL) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LENTIL;
LENS ESCULENTA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dưỡng chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đậu lăng chứa vitamin B5 và trisacarit giúp giữ ẩm cho da và giúp tăng cường hydrat hóa nội bào, làm giảm các nếp nhăn.
NGUỒN:Ewg, Truth in aging
Glycolic acid
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOLIC ACID
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACETIC ACID, HYDROXY
CÔNG DỤNG:
Có tác dụng tẩy tế bào chết, làm sạch lỗ chân lông mang lại làn da sáng mịn, giảm nếp nhăn và sự xỉn màucho thấy một làn da sáng hơn và trẻ trung hơn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycolic Acid được cho là một trong những axit alpha hydroxy mạnh mẽ và hiệu quả nhất nhờ khả năng tái cấu trúc, làm sáng và làm mới làn da thiếu sức sống.
NGUỒN: ULPROSPECTOR.COM, EWG.ORG
Betaine
TÊN THÀNH PHẦN:
BETAINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE
CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.
NGUỒN: Cosmetic Free
Pyrus malus (apple) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PYRUS MALUS (APPLE) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
APPLE EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Apple Fruit Extract là một nguồn polysacarit, natri lactate và natri PCA giúp giữ ẩm và làm mềm da, ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa.
NGUỒN:Ewg
Cetyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Citrullus lanatus (watermelon) fruit extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CITRULLUS LANATUS (WATERMELON) FRUIT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRULLUS VULGARIS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrullus Lanatus (Watermelon) Fruit Extract được chiết xuất từ quả dưa hấu, giúp làm giảm các dấu hiệu lão hóa, giảm vết đỏ trên da do cháy nắng, bảo vệ da dưới các tia UV.
NGUỒN:
EWG.ORG
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Inositol
TÊN THÀNH PHẦN:
INOSITOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Vitamin B8
CÔNG DỤNG:
Vitamin B8 tạo ra các axit béo nuôi dưỡng da để duy trì làn da rõ ràng. Khi lớp da bảo vệ bên ngoài mất cân bằng, da khô và mất nước có thể biểu hiện. thành phần này hỗ trợ trong việc sản xuất các tế bào mới và giúp các tuyến dầu hoạt động tốt, dẫn đến tình trạng khỏe mạnh của da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mặc dù thường được gọi là vitamin B8, inositol hoàn toàn không phải là vitamin mà là một loại đường có một số chức năng quan trọng. Inositol đóng vai trò cấu trúc trong cơ thể bạn như là một thành phần chính của màng tế bào. Nó cũng ảnh hưởng đến hoạt động của insulin, một loại hormone cần thiết cho việc kiểm soát lượng đường trong máu. Ngoài ra, nó ảnh hưởng đến các sứ giả hóa học trong não của bạn, chẳng hạn như serotonin và dopamine
NGUỒN: www.healthline.com
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Sodium pca
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM PCA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
5-OXO- MONOSODIUM SALT DL-PROLINE;
5-OXO-DL-PROLINE, MONOSODIUM SALT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium PCA là chất cấp ẩm và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium PCA là một dẫn xuất của proline axit amin tự nhiên, bên cạnh đó nó được sử dụng như một tác nhân điều hòa với đặc tính hấp thụ nước cao, đồng thời có khả năng hấp thụ độ ẩm từ không khí. Thành phần này cũng có thể liên kết độ ẩm với các tế bào và giữ trọng lượng gấp nhiều lần trong nước.
NGUỒN: Ewg, Truth in aging
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Taurine
TÊN THÀNH PHẦN:
TAURINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Amino Acid Derivative
CÔNG DỤNG:
Trong chăm sóc da, taurine huyền thoại là một dạng chống mệt mỏi mạnh mẽ. Khi thoa tại chỗ, taurine tái tạo năng lượng cho da để giảm thiểu các dấu hiệu mệt mỏi. Làm sao? Nó tăng cường tuần hoàn và năng lượng giữa các tế bào — giúp bù nước; vì vậy làn da của bạn ngay lập tức trông và cảm thấy tỉnh táo hơn. Không buồn tẻ. Không bơ phờ. Không mệt. Và với việc tiếp tục sử dụng, taurine có thể mang lại cho bạn vẻ rạng rỡ được cải thiện thực sự.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Taurine là một dạng axit amin có chức năng hỗ trợ sự phát triển của hệ thần kinh, giúp điều hòa lượng nước và khoáng chất ở trong máu. Taurine cũng có tính chống oxy hóa.
NGUỒN:
www.clinique.com
Trehalose
TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.
NGUỒN: EWG.com
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Hydroxyethylcellulose
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP
CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.
NGUỒN: truthinaging.com
Yeast amino acids
TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST AMINO ACIDS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Axit amin nấm men
CÔNG DỤNG:
Báo cáo rằng tất cả các protein của nấm men đều chứa cái gọi là axit amin thiết yếu về mặt dinh dưỡng (lysine, histidine, tryptophan, valine, cystine, methionine, threonine, phenylal-anine, leucine và isoleucine).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit amin là thành phần xây dựng của cả peptit và protein, và mỗi loại có một vai trò cụ thể trong việc chăm sóc da. Các axit amin duy trì độ ẩm, kết cấu, khả năng phục hồi của da và vẻ ngoài mềm mại, khỏe mạnh tổng thể.
NGUỒN:
www.sciencedirect.com
Yeast extract
TÊN THÀNH PHẦN:
YEAST EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YEAST EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, dưỡng ẩm và làm dịu da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất men là hỗn hợp của flavonoid, đường, vitamin và axit amin. Dẫn xuất độc đáo này của nấm cũng chứa một nồng độ chất chống oxy hóa cao, có khả năng vô hiệu hóa các gốc tự do có hại có trong môi trường. Cơ chế bảo vệ này không chỉ giúp duy trì sức khỏe làn da mà còn tăng khả năng giữ ẩm và làm dịu làn da nhạy cảm.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ascorbic acid (vitamin c)
TÊN THÀNH PHẦN:
ASCORBIC ACID (VITAMIN C)
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID
VITAMIN C
3-KETO-L-GULOFURANOLACTONE
3-OXO-L-GULOFURANOLACTONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Ascorbic Acid (Vitamin C) là chất chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ascorbic Acid và muối của nó được sử dụng trong công thức của mỹ phẩm như chất chống oxy hóa để làm chậm sự xuống cấp do tiếp xúc với không khí và cũng để kiểm soát độ pH của thành phẩm.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Chlorphenesin
TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.
NGUỒN: EWG,Truth in aging
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Sodium lactate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LACTATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LACTIC ACID( ALPHA-HYDROXY)
CÔNG DỤNG:
Lactic acid là alpha-hydro alpha được biết đến như là chất giữ ẩm. Đóng vai trò rất quan trọng trong các sản phẩm chăm sóc da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Latic acid là phụ phẩm của trao đổi chất glucose khi những tế bào đi qua sự chuyển hoá kị khí. Hội đồng khoa học sản phẩm người tiêu dùng đã đề xuất giảm thiểu lượng acid lactic, không vượt quá 2.5% trong sản phẩm và độ PH > 5.0. Bởi vì, nếu lượng AHAs cao trong sản phẩm sẽ tăng sự nhạy cảm da khi tiếp xúc với tia UV.
NGUỒN: PubMed Studies
Sodium hydroxide
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Urea
TÊN THÀNH PHẦN:
UREA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.
NGUỒN: Cosmetic Free
Zinc gluconate
TÊN THÀNH PHẦN:
ZINC GLUCONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (D-GLUCONATO-1,2 ) ZINC
CÔNG DỤNG:
Bổ sung kẽm gluconate cũng có thể giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá và ngăn ngừa mụn tái phát. Kẽm có thể hoạt động bằng cách điều chỉnh hoạt động của các tuyến dầu trên da hoặc bằng cách giảm viêm. Theo Acne To Health, kẽm giúp cơ thể xử lý các axit béo cần thiết cho da để chữa lành và nó cũng có thể làm giảm tỷ lệ sẹo sau khi bùng phát mụn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Kẽm Gluconate là muối kẽm của axit gluconic. Thành phần này là một hợp chất ion bao gồm hai anion gluconate cho mỗi cation kẽm (II). Zinc gluconate là một hình thức phổ biến để cung cấp kẽm dưới dạng bổ sung chế độ ăn uống, hoặc tên kẽmum gluconicum được sử dụng khi sản phẩm được mô tả là vi lượng đồng căn.
NGUỒN: ewg.org
Tocopheryl acetate
TÊN THÀNH PHẦN:
TOCOPHERYL ACETATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VITAMIN E
CÔNG DỤNG:
Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine) EC (Environment Canada)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
Propyl gallate
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYL GALLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,4,5-TRIHYDROXY- PROPYL ESTER BENZOIC ACID 3,4,5-TRIHYDROXYBENZOIC ACID, PROPYL ESTER
CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hoá cho mỹ phẩm và là thành phần trong nước hoa.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propyl Gallate là một ester thơm của rượu propyl và axit Gallic. Chất này là một loại bột tinh thể trắng mịn đến trắng kem. Không mùi hoặc có mùi nhạt. Điểm nóng chảy 150 ° C. Không tan trong nước. Vị hơi đắng.
NGUỒN:
www.ewg.org, ubchem.ncbi.nlm.nih.gov
Peg/ppg-18/18 dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-18/18 DIMETHICONE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa hoạt động bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là một hóa chất tổng hợp bao gồm dimethicon, một loại polymer dựa trên silicon và polyethylen glycol (PEG) -polypropylen glycol (PPG). Chất lỏng ít mùi, cung cấp các đặc tính điều hòa và làm mềm trong các công thức chăm sóc tóc và chăm sóc da.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic free
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Linalool
TÊN THÀNH PHẦN:
LINALOOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LINALYL ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Linalool được sử dụng trong nước hoa. Có trong các loại tinh dầu tự nhiên
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Linalool là một chất lỏng không màu với mùi mềm, ngọt. Chất này thường có tự nhiên trong nhiều loại tinh dầu, chẳng hạn như quýt, bạc hà, hoa hồng, cây bách, chanh, quế và ngọc lan tây.
NGUỒN:
Lush.uk
Cyclotetrasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOTETRASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL;
CYCLOTETRASILOXANE, OCTAMETHYL-;
DECAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE;
HEXANETHYLCYCLOTRISILOXANE;
OCTAMETHYL CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYL- CYCLOTETRASILOXANE;
OCTAMETHYLCYCLOTETRASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclopentasiloxane là dung môi và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane có khả năng loại bỏ các nếp nhăn và nhược điểm trên da. Cyclopentasiloxane cũng được coi là chất làm mềm và làm dịu da bằng cách giữ lại độ ẩm trên da. Nó cũng có thể khắc phục tình trạng khô bằng cách ngăn ngừa mất nước và ngăn ngừa bong tróc bằng cách giữ nhiều nước hơn trên bề mặt da. Hóa chất này cũng là một chất bôi trơn tuyệt vời, đủ làm căng các lớp nước trên bề mặt da.
NGUỒN: Cosmetic Free
Hexyl cinnamal
TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYL CINNAMAL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PHENYLMETHYLENEOCTANAL
ALPHA-HEXYLCINNAMALDEHYPE
CÔNG DỤNG:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên, có chức năng tạo hương thơm tự nhiên có mùi hoa cúc.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hexyl Cinnamal là một thành phần tự nhiên được sử dụng trong nước hoa và các sản phẩm làm đẹp khác như một chất phụ gia hương thơm. Nó có nguồn gốc từ dầu hoa cúc và được sử dụng như một thành phần mặt nạ và kem dưỡng da
NGUỒN: truthinaging.com
Limonene
TÊN THÀNH PHẦN:
LIMONENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-METHYL-4- (1-METHYLETHENYL) CYCLOHEXENE;
1-METHYL-4-ISOPROPENPYLCYCLOHEXENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Thành phần kháng viêm, chống oxy hoá. Đồng thời, còn đóng vai trò như chất tạo hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm. Giống như hầu hết các thành phần hương dễ bay hơi, limonene cũng được chứng minh là làm dịu làn da; tuy nhiên, khi tiếp xúc với không khí, các hợp chất chống oxy hóa dễ bay hơi này sẽ oxy hóa và có khả năng làm mẫn cảm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Limonene là một hydrocarbon aliphatic lỏng không màu được phân loại là monoterpene tuần hoàn, và là thành phần chính trong dầu của vỏ trái cây có múi.
NGUỒN: EWG.ORG, PAULA'S CHOICE
Benzyl benzoate
TÊN THÀNH PHẦN:
BENZYL BENZOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENYLATE;
BENZOIC ACID, BENZYL ESTER;
CÔNG DỤNG:
Benzyl benzoate được sử dụng làm chất bảo quản; Chủ yếu được sử dụng như một thành phần hương liệu và dung môi (giúp các thành phần khác hòa tan vào một giải pháp).
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất lỏng trong suốt, không màu với mùi thơm dễ chịu.
NGUỒN:
EWG.ORG, www.truthinaging.com
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Hydroxyisohexyl 3-cyclohexene carboxaldehyde
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYISOHEXYL 3-CYCLOHEXENE CARBOXALDEHYDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LYRAL
CÔNG DỤNG:
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexen được biết đến như một loại nước hoa aldehyd dễ dàng thẩm thấu vào da. Chất này là sự lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp như khử mùi, kem bôi da và mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexene là một thành phần hương liệu và mặt nạ được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc da. Được phát triển vào những năm 1960, sự kết hợp giữa myrcenol và acrolein này được sử dụng cho mùi hương mạnh mẽ, lâu dài của nó gợi nhớ đến Lily of the Valley. Chất này còn được coi là một trong "10 mùi hương hàng đầu" trong 25 năm qua, theo Liên minh châu Âu, và được tìm thấy trong hơn 35% của tất cả các sản phẩm làm đẹp.
NGUỒN:
truthinaging.com
Mô tả sản phẩm
Huyết Thanh Khôi Phục Độ Ẩm & Mềm Mại Murad Hydro-Dynamic Quenching Essence 30Ml
Thông tin sản phẩm
Huyết Thanh Khôi Phục Độ Ẩm & Mềm Mại Murad Hydro-Dynamic Quenching Essence giúp:
- Tinh chất hoạt động sâu bên trong da, tái tạo nhẹ nhàng, nâng cấp độ ẩm tối đa
- Giúp kết câu da trở nên dẻo dai, đàn hồi, làn da căng bóng, mượt mà, láng mịn ngay khi sử dụng
- Phục hồi khả năng hấp thụ và giữ nước tự nhiên của da, tạo ra vẻ ngoài săn chắc và mọng nước
Thành phần và công dụng
Công dụng của Murad hydro dynamic quenching essence:
- Tinh chất hoạt động sâu bên trong da, tái tạo nhẹ nhàng, nâng cấp độ ẩm tối đa; Giúp kết câu da trở nên dẻo dai, đàn hồi, làn da căng bóng, mượt mà, láng mịn ngay khi sử dụng;
Phục hồi khả năng hấp thụ và giữ nước tự nhiên của da, tạo ra vẻ ngoài săn chắc và mọng nước;
Tẩy lớp tế bào chết già cỗi, tạo ra bề mặt da nhẵn mịn và tạo điều kiện lý tưởng giúp da hấp thụ trọn vẹn chất dinh dưỡng;
- Chống oxy hoá, củng cố hàng rào bảo vệ da, từ đó nâng cấp khả năng giữ ẩm tự nhiên giúp da luôn ẩm mượt và căng đầy sức sống.
Đối tượng sử dụng
- Phù hợp với da khô, da hỗn hợp và da thường
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.
Vài nét về thương hiệu
Huyết Thanh Khôi Phục Độ Ẩm & Mềm Mại Murad Hydro-Dynamic Quenching Essence 30Ml
Thông tin sản phẩm
Huyết Thanh Khôi Phục Độ Ẩm & Mềm Mại Murad Hydro-Dynamic Quenching Essence giúp:
- Tinh chất hoạt động sâu bên trong da, tái tạo nhẹ nhàng, nâng cấp độ ẩm tối đa
- Giúp kết câu da trở nên dẻo dai, đàn hồi, làn da căng bóng, mượt mà, láng mịn ngay khi sử dụng
- Phục hồi khả năng hấp thụ và giữ nước tự nhiên của da, tạo ra vẻ ngoài săn chắc và mọng nước
Thành phần và công dụng
Công dụng của Murad hydro dynamic quenching essence:
- Tinh chất hoạt động sâu bên trong da, tái tạo nhẹ nhàng, nâng cấp độ ẩm tối đa; Giúp kết câu da trở nên dẻo dai, đàn hồi, làn da căng bóng, mượt mà, láng mịn ngay khi sử dụng;
Phục hồi khả năng hấp thụ và giữ nước tự nhiên của da, tạo ra vẻ ngoài săn chắc và mọng nước;
Tẩy lớp tế bào chết già cỗi, tạo ra bề mặt da nhẵn mịn và tạo điều kiện lý tưởng giúp da hấp thụ trọn vẹn chất dinh dưỡng;
- Chống oxy hoá, củng cố hàng rào bảo vệ da, từ đó nâng cấp khả năng giữ ẩm tự nhiên giúp da luôn ẩm mượt và căng đầy sức sống.
Đối tượng sử dụng
- Phù hợp với da khô, da hỗn hợp và da thường
THÔNG TIN THƯƠNG HIỆU
Murad là thương hiệu dược mỹ phẩm chăm sóc da theo cấp độ bác sĩ hàng đầu tại Mỹ, do Giáo sư - Bác sĩ Howard Murad nghiên cứu và thành lập từ 1989, hiện có hơn 6000 spa ở 48 quốc gia trên thế giới tín nhiệm và sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm:
- Sau khi làm sạch da bằng sữa rửa mặt (refreshing cleanser), bạn thoa trực tiếp hydro dynamic quenching essence lên mặt, cổ và vùng da hở cổ. Sau khi thoa hydro dynamic quenching essence bạn có thể thoa thêm bước dưỡng da khác của Murad để nâng cao hiệu quả dưỡng ẩm đến mức tối đa.
- Nếu kết hợp hydro dynamic quenching essence cùng hydro dynamic ultimate moisture hiệu quả dưỡng ẩm sẽ tăng lên nhiều lần.
**Hiệu quả sản phẩm phụ thuộc vào tình trạng da và cơ địa của mỗi người.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét