icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Sữa Rửa Mặt Tạo Bọt Neogen Real Fresh Foam Cleanser #CerealSữa Rửa Mặt Tạo Bọt Neogen Real Fresh Foam Cleanser #Cerealicon heart

6 nhận xét

399.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
499.000 VNĐ
309.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
350.000 VNĐ
335.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
550.000 VNĐ
385.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)

Mã mặt hàng:8809381442469

Chọn Màu sắc: #Cereal

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Oryza sativa (rice) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ORYZA SATIVA;
EXTRACT OF RICE;
FATS AND GLYCERIDIC OILS, RICE BRAN;
ORYSA SATIVA EXTRACT;
ORYZA SATIVA EXTRACT;
RICE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và là chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong gạo rất giàu axit amin, vitamin E và axit ferulic, là một trong những nguồn dinh dưỡng rất tốt cho da. Ngoài ra nhờ đặc tính chống viêm của chiết xuất gạo cũng làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các sản phẩm trị mụn.

NGUỒN:  Ewg, Cosmetic Free

Oryza sativa (rice) bran

TÊN THÀNH PHẦN:
ORYZA SATIVA (RICE) BRAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BRAN, ORYZA SATIVA;
BRAN, RICE;
ORYZA SATIVA BRAN;
RICE BRAN

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là chất làm mịn, Rice Bran còn giúp tăng thể tích cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Oryza Sativa (Rice) Bran hay còn gọi là cám gạo. Theo một nghiên cứu cho thấy cứ trong 100g cám gạo, có đến 12g protein, 22g lipid, 40g glicid, 0.96mg vitamin B1. 

NGUỒN: EWG.ORG

Potassium cocoyl glycinate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POTASSIUM COCOYL GLYCINATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm sạch bề mặt đông thời thành phần còn có chức năng tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là chất hoạt động bề mặt được làm từ axit béo có nguồn gốc dầu dừa và glycine, giúp tạo ra bọt mịn và đàn hồi, số lượng bọt nhiều và ổn định. Chất này giúp cho da cảm giác sạch sâu, trơn mịn và mềm mại.

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Methylglucamine

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLGLUCAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-GLUCITOL, 1-DEOXY-1-(METHYLAMINO)-;
D-GLUCITOL, 1-DEOXY-1-(METHYLAMINO)-, HYDROCHLORIDE;
MEGLUMINE HYDROCHLORIDE;
N-METHYL-D-GLUCAMINE HYDROCHLORIDE;
(2R,3R,4R,5S)-6( METHYLAMINO)HEXANE-1,2,3,4,5-PENTOL;HYDROCHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da bên cạnh đó còn cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có đặc tính làm mềm, làm mát. Nó được kết hợp với các loại tinh dầu khác để nuôi dưỡng sâu và giúp da săn chắc hơn. Sản phẩm này cung cấp độ ẩm mạnh mẽ cho làn da mất nước cũng như kiểm soát các tình trạng có vấn đề như viêm và kích ứng liên quan đến mụn và chàm.

NGUỒN: EWG, Cosmetic Free

Lauric acid

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DODECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Mùi hương như lá nguyệt quế tự nhiên của Lauric Acid có thể được sử dụng để tạo mùi cho các sản phẩm, đồng thời cũng thường được sử dụng như một chất để làm sạch và làm dịu da. Một số nghiên cứu cho thấy Lauric Acid cũng có tác dụng giúp kháng khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
L
auric Acid được sản xuất dưới dạng bột tinh thể màu trắng, có mùi nhẹ và hòa tan trong nước, cồn, Phenyl, Haloalkan và Acetate. Thành phần này không độc hại, an toàn để xử lý, không tốn kém và có thời hạn sử dụng lâu dài, chủ yếu được sử dụng trong sản xuất xà phòng và mỹ phẩm.

NGUỒN: Paula's Choice, thechemco

Sapindus trifoliatus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này như một chất tẩy rửa bọt nhẹ nhàng, ngoài ra thành phần còn là một chất tẩy rửa và một loại mực. Nó tăng cường làn da của tôi với một lớp dưỡng chất mượt mà và chiết xuất tự nhiên. SAPINDUS TRIFOLIATUS FRUIT EXTRACT nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

C12-14 pareth-12

TÊN THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NIKKOL BT-12;
ALCOHOLS, C12-14, ETHOXYLATED

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất nhũ hóa và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
C12-14 PARETH-12 được cho là làm dày da giúp giữ ẩm, giảm nếp nhăn, làm mờ vết thâm. Bên cạnh đó thành phần này còn có tác dụng cải thiện độ đàn hồi và tăng sản xuất keratinocyte và nguyên bào sợi. Thành phần này cũng có thể tẩy tế bào chết, dưỡng ẩm đặc biệt và chống nắng cho da.

NGUỒN: Ewg

Myristic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
MYRISTIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TETRADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Ngoài là chất nhũ hóa và làm đặc, Myristic Acid có đặc tính sinh học và hữu cơ, rất tốt cho dưỡng ẩm và làm hương liệu. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Myristic Acid được chiết xuất từ dừa hoặc dầu hạt cọ, là một chất nhũ hóa và làm đặc hiệu quả, hoạt động như một chát béo dưỡng ẩm.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Olive oil peg-7 esters

TÊN THÀNH PHẦN:
OLIVE OIL PEG-7 ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là cất nhũ hóa, chất hòa tan, chất làm mềm và dưỡng ẩm. Đồng thời ​​​​​​​Olive Oil PEG 7 Esters có các đặc tính sinh học và hữu cơ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Olive Oil PEG 7 Esters được chiết xuất từ quả olive, có vai trò là chất nhũ hóa và chất hòa tan. Olive Oil PEG-7 Esters có khả năng dưỡng ẩm và làm mềm da nên là nguyên liệu thường có trong các loại kem dưỡng da, dầu gội, dầu xả, sữa rửa mặt và sản phẩm tẩy tế bào chết..

NGUỒN:
Special Chem

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Tropolone

TÊN THÀNH PHẦN:
TROPOLONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYTROPONE;
PURPUROCATECHOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tropolone là chất kháng khuẩn,điều hòa da, hợp chất vòng thơm không benzen.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tropolone hoạt tính chống oxy hóa và kháng khuẩn, có thể được sử dụng kết hợp với phenoxyethanol hoặc 1,2-Hexanediol và Caprylyl Glycol để tạo thành một hệ thống bảo quản phổ rộng cho các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
D-TREHALOSE
ALPHA, ALPHA-TREHALOSE
MYCOSE
ERGOT SUGAR
ALPHA-D-TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cung cấp và duy trì độ ẩm. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm tăng hàm lượng nước trong da, giữ độ ẩm cho da luôn mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, được cho là có liên quan đến khả năng chịu đựng sự mất nước kéo dài của các loài động - thực vật.
Thành phần này tạo nên một lớp gel bảo vệ khi các tế bào bị mất nước, giúp chúng tiếp tục hoạt động mà không bị phá vỡ cho đến khi được bù nước.

NGUỒN: EWG.com

Averrhoa carambola fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AVERRHOA CARAMBOLA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất trái Khế

CÔNG DỤNG:
Trái khế chứa các chất chống oxy hóa, chẳng hạn như quercetin, axit gallic và các flavonoid polyphenolic khác, có thể chống lại tác động của stress oxy hóa và trung hòa các gốc tự do trước khi chúng có thể làm tổn thương da. Điều này bao gồm ngăn ngừa hoặc giảm thiểu sự xuất hiện của các nếp nhăn, đồng thời giữ cho làn da được giữ ẩm và không có vết thâm khi bạn già đi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là thành phần dinh dưỡng của một quả khế, cỡ trung bình (91 gram): Chất xơ: 3 gram Protein: 1 gram Vitamin C: 52% RDI Vitamin B5: 4% RDI Folate: 3% RDI Đồng: 6% RDI Kali: 3% RDI Magiê: 2% RDI Mặc dù hàm lượng chất dinh dưỡng có thể xuất hiện tương đối thấp, hãy nhớ rằng khẩu phần này chỉ có 28 calo và 6 gram carbs. Điều này có nghĩa là, calo cho trái khế rất bổ dưỡng.

NGUỒN: Healthline

Passiflora edulis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PASSIFLORA EDULIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Chanh Dây

CÔNG DỤNG:
Chanh dây giàu vitamin A, vitamin C và các chất dinh dưỡng quan trọng khác cho sức khỏe của da. Vitamin A, đặc biệt là beta carotene có trong nước ép trái cây này là cần thiết cho làn da khỏe mạnh, tăng trưởng và sinh sản tế bào. Vitamin C là một chất chống oxy hóa cung cấp sự bảo vệ chống lại tổn thương gốc tự do, do đó ngăn ngừa lão hóa trước khi trưởng thành và giữ cho hệ thống miễn dịch của bạn mạnh mẽ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái chanh dây có nhiều vitamin C, riboflavin, vitamin B2 và đồng; Quả màu vàng thường có giá trị dinh dưỡng cao hơn và chứa alpha-carotene.

NGUỒN: https://www.stylecraze.com

Asparagus cochinchinensis root extract

Amber extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AMBER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hổ phách

CÔNG DỤNG:
Hổ Phách được sử dụng ngày nay để điều trị viêm và tạo điều kiện tái tạo và chữa lành mô, cũng như một chất chống oxy hóa để ngăn ngừa lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hổ Phách là một loại nhựa hóa thạch chủ yếu đến từ cây lá kim. Theo truyền thống, được sử dụng để kích thích lưu thông máu, làm dịu nhiệt độ và nhiễm trùng, để chống lại căng thẳng và mệt mỏi hoặc chống lại kích ứng da. Được cấu tạo từ axit succinic.

NGUỒN: https://www.crodapersonalcare.com

Hydrolyzed coral

Sarcodon aspratus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SARCODON ASPRATUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Shingled Hedgehog Mushroom Extract

CÔNG DỤNG:
Nấm có đặc tính chống oxy hóa và chống viêm, có nghĩa là chúng có thể giúp tăng cường sức khỏe tổng thể của bạn, Tiến sĩ Karyn Grossman, M.D., bác sĩ da liễu nổi tiếng ở Beverly Hills giải thích. Các nhà nghiên cứu của bang Pennsylvania phát hiện ra rằng nấm có chứa hai chất chống oxy hóa cụ thể (ergothioneine và glutathione) có thể giúp bảo vệ chống lại các tổn thương gốc tự do có thể góp phần vào mọi thứ từ bệnh Alzheimer đến ung thư. Một nghiên cứu được công bố trên Archives of Dermatological Research cho thấy axit phenolic veratric, một hợp chất có trong nấm được biết là có đặc tính chống oxy hóa và chống viêm, giúp cải thiện nếp nhăn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất đến từ một loại nấm đẹp với nắp lớn màu nâu với vảy nâu lớn. Chứa một loạt các thứ có khả năng hữu ích: axit béo, polysacarit, sterol và polyphenol chống oxy hóa (axit gallic). Trong các sản phẩm chăm sóc da, công việc được thiết lập tốt nhất của nó là một chất chống oxy hóa.

NGUỒN: https://incidecoder.com

Ledebouriella seseloides root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEDEBOURIELLA SESELOIDES ROOT EXTRACT 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CÔNG DỤNG:
Đang cập nhật

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Siler là một loại cây dài, hình nón đạt chiều cao từ 6 đến 12 inch và xuất hiện dày hơn khi nó đi vào mặt đất. Bề mặt bên ngoài của cây có màu xám và nhăn, và thường có những vết sẹo lồi lên. Vỏ cây có màu nâu và nứt, với gỗ bên trong có màu vàng. Rễ được cắt thành miếng nhỏ, sấy khô và được sử dụng trong các chế phẩm thảo dược

NGUỒN:
EWG

Lepidium meyenii root extract

Citrus junos (yuzu) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS JUNOS (YUZU) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
YUZU EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Hàm lượng cao vitamin C nghĩa là trái cây rất giàu chất chống oxy hóa, tăng cường miễn dịch cho da và bảo vệ chống lại các gốc tự do. Giữ nhiễm trùng da, mụn trứng cá và vi khuẩn tại chỗ với việc áp dụng các sản phẩm truyền yuzu. Collagen giúp làm cho da săn chắc, và làm giảm nếp nhăn và nếp nhăn. Nó cũng làm tăng lưu thông máu, là một chất tẩy da và ứng dụng thường xuyên có thể giúp ngủ ngon hơn vào ban đêm!

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như hầu hết các loại trái cây có múi, yuzu rất giàu vitamin C. Chỉ cần 10 g yuzu chín chứa khoảng 90 mg vitamin C. Quả Yuzu có axit p-methoxycinnamic, một thành phần giữ cho da không bị tổn thương. Chiết xuất Yuzu được biết đến để tăng cường sản xuất collagen.

NGUỒN: https://www.femina.in

Chaenomeles sinensis fruit extract

Garcinia mangostana peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GARCINIA MANGOSTANA PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất vỏ Măng Cụt

CÔNG DỤNG:
Măng Cụt chứa một số chất dinh dưỡng có khả năng chống oxy hóa, chẳng hạn như vitamin C và folate. Thêm vào đó, nó cung cấp xanthones - một loại hợp chất thực vật độc đáo được biết là có đặc tính chống oxy hóa mạnh . Trong một số nghiên cứu, hoạt động chống oxy hóa của xanthones đã dẫn đến tác dụng chống viêm, chống ung thư, chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chén 1 chén (196 gram) măng cụt sấy khô chứa: Lượng calo: 143 Carbs: 35 gram Chất xơ: 3,5 gram Chất béo: 1 gram Protein: 1 gram Vitamin C: 9% lượng tiêu thụ hàng ngày tham khảo (RDI) Vitamin B9 (folate): 15% RDI Vitamin B1 (thiamine): 7% RDI Vitamin B2 (riboflavin): 6% RDI Mangan: 10% RDI Đồng: 7% RDI Magiê: 6% RDI Các vitamin và khoáng chất trong măng cụt rất quan trọng để duy trì nhiều chức năng của cơ thể, bao gồm sản xuất DNA, co cơ, chữa lành vết thương, miễn dịch và truyền tín hiệu thần kinh

NGUỒN: https://www.healthline.com

Uncaria tomentosa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
UNCARIA TOMENTOSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAT'S CLAW EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Loại cây Amazonia bản địa thuộc loài Rubiaceae này với các hoạt động chống viêm, điều hòa miễn dịch, chống oxy hóa và chống ung thư. Mặc dù cơ chế chính xác mà chiết xuất U. Tomentosa phát huy tác dụng vẫn chưa được làm rõ hoàn toàn, nhưng chiết xuất này có thể ức chế sự tăng sinh của một số loại tế bào ung thư.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất này có thể điều chỉnh các phản ứng viêm và miễn dịch thông qua việc kích thích tế bào lympho T và B và một số cytokine nhất định, bao gồm interleukin (IL) -1, IL-6 và yếu tố hoại tử khối u (TNF-a). Các thành phần trong U. tomentosa có thể chữa lành các tổn thương DNA do hóa chất và làm sạch các gốc tự do, có thể bảo vệ chống lại các tổn thương tế bào do oxy phản ứng (ROS).

NGUỒN: https://www.cancer.gov

Lilium tigrinum extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
LILIUM TIGRINUM EXTRACT

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TIGER LILY EXTRACT

 

CÔNG DỤNG:
Tiger Lily là được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da của chúng tôi để làm làm săn chắc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tiger lily chiết xuất từ ​​cây lily, thuộc cùng họ với hành, tỏi và tỏi tây.

NGUỒN: Lush.uk

Laurus nobilis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURUS NOBILIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá Nguyệt Quế

CÔNG DỤNG:
Đóng vai trò như thành phần hương liệu. Đồng thời lá nguyệt quế ngăn ngừa sự xuất hiện của các nếp nhăn và mụn giộp trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Laurus nobilis là một cây thường xanh thơm hoặc cây bụi lớn với lá màu xanh lá cây, nhẵn (không có lông và không có lông), trong họ thực vật có hoa Lauraceae. Nó có nguồn gốc từ khu vực Địa Trung Hải và được sử dụng làm lá nguyệt quế để làm gia vị trong nấu ăn.

NGUỒN: ewg.org

Atractyloides japonica rhizome extract

Linum usitatissimum (linseed) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LINUM USITATISSIMUM (LINSEED) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt lạnh


CÔNG DỤNG:
Da được chăm sóc với dầu hạt lanh trông sáng và mịn màng, đồng thời giảm các nếp nhan9. Nó có lợi cho việc bù nước cho da khô, ngứa vì các axit béo thiết yếu ngăn không cho da bị khô và giữ ẩm. Chất chống oxy hóa được tìm thấy trong dầu hạt lanh được cô đặc cao; Chúng giúp da bảo vệ chống lại các gốc tự do và tia UV.
Đặc tính chống viêm của nó giúp giảm thiểu bất kỳ kích ứng nào của da hoặc đỏ, có nghĩa là cháy nắng hoặc phát ban da có thể chữa lành nhanh hơn một khi sử dụng một chút dầu làm dịu này. Dầu hạt lanh cực kỳ có lợi cho các tình trạng da mãn tính, chẳng hạn như bệnh hồng ban, mụn trứng cá, viêm da, bệnh chàm hoặc bệnh vẩy nến, các axit béo có tác dụng cân bằng dầu của da và giảm viêm, giúp da sửa chữa.
Da khô và bong tróc hoặc xỉn màu và vết thâm có thể là kết quả của sự thiếu hụt omega-3 trong chế độ ăn uống. Mọi người chắc chắn rất bình thường khi nhận xét về việc làn da của họ cải thiện bao nhiêu khi họ bắt đầu dùng một loại dầu hạt lanh tốt như thế này thường xuyên.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hạt lanh là những hạt nhỏ, màu nâu sẫm hoặc màu vàng của cây lanh. Chúng có hương vị rất nhẹ, hạt dẻ. Thêm một số hạt lanh vào chế độ ăn uống hàng ngày của bạn là một cách tuyệt vời để kết hợp chất xơ, chất chống oxy hóa và axit béo omega-3, cung cấp cho bạn những lợi ích sức khỏe.

NGUỒN: https://www.livestrong.com

Agaricus blazei (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
AGARICUS BLAZEI (MUSHROOM) EXTRACT

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

 

CÔNG DỤNG:
Hoạt động như một chất chống oxy hóa, giúp bảo vệ cơ thể khỏi các gốc tự do, có thể gây tổn thương cho các tế bào và dẫn đến nhiễm trùng và bệnh tật.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nấm Agaricus là một loại nấm, nguồn gốc ở Brazil, nhưng hiện được trồng ở Trung Quốc, Nhật Bản và Brazil để bán. Nấm Agaricus chứa các hóa chất có thể cải thiện việc sử dụng insulin của cơ thể và giảm tình trạng kháng insulin ở những người mắc bệnh tiểu đường loại 2. Một số nghiên cứu đang phát triển cũng cho thấy có thể có khả năng tăng cường hệ thống miễn dịch, chống lại sự phát triển của khối u và hoạt động như một chất chống oxy hóa.

NGUỒN: https://www.superfoodscience.com

Plumeria rubra flower extract

Cymbopogon citratus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CYMBOPOGON CITRATUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cây sả

CÔNG DỤNG:
Chất chống oxy hóa giúp cơ thể bạn chống lại các gốc tự do gây tổn hại tế bào. Nghiên cứu đã chỉ ra rằng tinh dầu sả giúp săn các gốc tự do.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tinh dầu sả là nguồn cung cấp các vitamin thiết yếu như vitamin A, B1, B2, B3, B5, B6, folate và vitamin C. Nó cũng cung cấp các khoáng chất thiết yếu như magiê, phốt pho, mangan, đồng, kali, canxi, kẽm. Một nghiên cứu năm 2013 cho biết, tinh dầu sả có thể giúp chống nhiễm trùng nấm được gọi là pityriocation Versolor. Trong nghiên cứu, những người tham gia được sử dụng như một loại dầu gội và kem có chứa tinh dầu sả hoặc 2% ketpconazole (một loại thuốc dùng để điều trị nhiễm nấm). Dầu gội được sử dụng ba lần một tuần và kem, hai lần một ngày. Sau 40 ngày điều trị, tỷ lệ chữa khỏi bệnh nấm là 60% ở những người được điều trị bằng tinh dầu sả và hơn 80% ở những người sử dụng ketoconazole.

NGUỒN: https://www.verywellhealth.com

Safflower yellow

TÊN THÀNH PHẦN:
SAFFLOWER YELLOW

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất cây rum

CÔNG DỤNG:
Có những lợi ích tiềm năng của dầu cây rum cho làn da, dầu cây rum có thể có tác dụng giảm đau, cũng như các lợi ích chống viêm và chống oxy hóa. Dầu có thể mang lại làn da mịn màng hơn và làm cho nó mềm mại. Tác dụng chống viêm của nó cũng có thể có khả năng hữu ích trong việc điều trị mụn nhọt và các đốm mụn. Thành phần này cũng có thể giúp làm thông thoáng lỗ chân lông

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Safflower màu vàng, một thành phần của hoa nghệ tây

NGUỒN: https://www.healthline.com

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Moringa pterygosperma seed extract

991 MORINGA PTERYGOSPERM SEED EXTRACT

Plankton extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANKTON EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANKTON EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể có đặc tính liên kết độ ẩm. Ngoài ra, thành phần giúp giữ ẩm sâu và làm dịu. Nó còn có khả năng cung cấp chống lão hóa, chống nhăn. Kem dưỡng da và tóc với các khoáng chất tự nhiên, silicon và vitamin

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Saccharum officinarum (sugar cane) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACCHARUM OFFICINARUM (SUGAR CANE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR CANE EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất dưỡng ẩm và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất mía được biết đến với công dụng sát khuẩn và tẩy da chết tự nhiên, giúp da mịn màng và sáng khỏe hơn

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Acer saccharum (sugar maple) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACER SACCHARUM (SUGAR MAPLE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACER SACCHARUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất Acer Saccharum (Sugar Maple) hoạt động như một axit alpha hydroxy. Nó loại bỏ vi khuẩn và da chết tích tụ trên da, chữa lành các tổn thương do các gốc tự do gây ra và ngăn ngừa các nhược điểm và nếp nhăn mới hình thành trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có chứa axit AHA tự nhiên, cụ thể là Malic và Tartaric, và do đó tại sao nó được cho là giúp loại bỏ các tế bào da chết kết hợp với các chiết xuất từ ​​trái cây có chứa axit khác.

NGUỒN: incidecoder

Citrus aurantium dulcis (orange) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là chất tạo hương và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract là một chất làm se tự nhiên với đặc tính kháng khuẩn và làm săn chắc da. Nó cũng được sử dụng để tạo hương thơm cam quýt và là nguồn vitamin C chống oxy hóa tự nhiên.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus limon (lemon) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS LIMON FRUIT EXTRACT,
LEMON FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract cung cấp độ ẩm cho da và tẩy tế bào chết cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract có tác dụng giữ ẩm, tẩy tế bào chết và điều hòa da, được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Carica papaya fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CARICA PAPAYA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPAYA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như một chất khóa ẩm trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ đu đủ, có đặc tính chống kích ứng và làm dịu da.

NGUỒN:
EWG.ORG

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Achillea millefolium extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACHILLEA MILLEFOLIUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MILFOIL EXTRACT YARROW EXTRACT YARROW,
ACHILLEAMILLEFOLIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống gàu, chất làm sạch và cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Achillea Mille Scratchium là squalane tuyệt vời, một loại kem dưỡng ẩm được hấp thụ nhanh, là chất chống oxy hóa, ngăn ngừa tổn thương tia cực tím, thúc đẩy tăng trưởng tế bào và là chất kháng khuẩn. Việc bổ sung retinyl palmitate cũng sẽ giúp tẩy da đầu. Achillea Mille hỗn hợp cũng là một chất làm se và làm sạch da hiệu quả

NGUỒN: Cosmetic Free

Gentiana lutea root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GENTIANA LUTEA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GENTIANACEAE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gentian là một loại thảo mộc. Bên canh đó, nó có thể thanh lọc và làm dịu da. Gentiana được sử dụng trong chăm sóc da, chiết xuất từ rễ có tác dụng bảo vệ và giữ ẩm và làm cho làn da rạng rỡ và săn chắc.

NGUỒN: EWG

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Hamamelis virginiana (witch hazel) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HAMAMELIS VIRGINIANA (WITCH HAZEL) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF HAMAMELIS
EXTRACT OF HAMAMELIS VIRGINIANA
EXTRACT OF WITCH HAZEL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract có tác dụng giúp thu nhỏ lỗ chân lông và thành lọc da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Thành phần Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract được chiết xuất từ cây Phỉ dùng trong mĩ phẩm

NGUỒN: Cosmetic Free

Anthemis nobilis flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANTHEMIS NOBILIS FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHAMOMILE FLOWER

CÔNG DỤNG:
Anthemis Nobilis Flower Extract là thành phần hương liệu và đồng thời cũng là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Anthemis Nobilis Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, được biết đến với tác dụng chống viêm và làm dịu da, được ứng dụng trong mỹ phẩm bởi khả năng điều hòa và trẻ hóa các tế bào da. Thành phần này rất giàu flavonoids (gồm apigenin, quercetin, patuletin và luteolin), giúp chống viêm, ngứa và ngăn ngừa ban đỏ, đồng thời thúc đẩy quá trình tái tạo da. Nó cũng thường được sử dụng để điều trị các bệnh về da như eczema và vẩy nến.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Tricholoma matsutake extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRICHOLOMA MATSUTAKE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tricholoma matsutake extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tricholoma matsutake extract là thành phần được chiết xuất nấm tùng nhung giàu Vitamin D - có tác dụng giúp chữa lành các tổn thương do mụn trứng cá, chất chống viêm và chất chống oxy hóa giúp bảo vệ da.

NGUỒN: Ewg, Cosmeticinfo

Cordyceps sinensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORDYCEPS SINENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CORDYCEPS SINENSIS

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm ẩm và chống oxy hóa, đồng thời làm mềm và bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cordyceps Sinensis Extract là thành phần được chiết xuất từ Đông Trùng Hạ Thảo

NGUỒN: Ewg, Special Chem

Citrus paradisi (grapefruit) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS PARADISI (GRAPEFRUIT) FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ hạt Citrus paradisi (bưởi), đây thường được coi là chất bảo quản tự nhiên khi thêm vào mỹ phẩm. Tuy nhiên, nghiên cứu đã chứng minh rằng nó không phải là một chất bảo quản lý tưởng, vì nó không thể bảo quản sản phẩm ngay cả khi bao bì được niêm kín

NGUỒN:
Cosmetic Free

Glycine soja (soybean) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCINE SOJA (SOYBEAN) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOYBEAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract là dung môi, chất cân bằng da đồng thời là chất dưỡng ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycine Soja là nguồn protein tự nhiên chứa các amino acids cần thiết cho cơ thể. Bên cạnh đó, thành phần này cũng giàu khoáng chất, vitamins - nhất là vitamin E. Nó thường được dùng trong xà phòng và mỹ phẩm cân bằng da và làm săn chắc da bởi đặc tính dưỡng ẩm và làm mềm da.

NGUỒN:
Truth in Aging
ewg

Vitis vinifera (grape) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả nho đỏ rượu vang

CÔNG DỤNG:
Vitis Vinifera Extract là một chiết xuất từ ​​quả của Nho đỏ. Chiết xuất nho đỏ, giàu Polyphenol, không chỉ được sử dụng trong mỹ phẩm vì đặc tính chống lão hóa và giảm bọng mắt mà còn nhờ các chất dinh dưỡng của thành phần này có khả năng cấp ẩm và bổ sung dinh dưỡng cho da. Đồng thời, các đặc tính bảo vệ của thành phần giúp chống các tác nhân có hại từ môi trường.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis vinifera là một loại nho được gọi là nho rượu vang hoặc nho châu Âu. Các thành phần được làm từ nho được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nho được biết đến với việc chứa chất chống oxy hóa bao gồm axit ascorbic

NGUỒN: ewg.org

Saururus chinensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAURURUS CHINENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SAURURUS CHINENSIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Saururus Chinensis Extract giúp thải độc, phục hồi các tổn thương trên tế bào da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Saururus Chinensis Extract được chiết xuất từ cây Hàm Ếch có tác dụng chống viêm và bảo vệ da. Hoạt chất Saucerneol trong cây hàm ếch có hiệu quả làm trắng da, chống viêm, chống oxy hóa hiệu quả trên da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Arnica montana flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARNICA MONTANA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARNICA ABSOLUTE;
ARNICA EXTRACT;
ARNICA FLOWER EXTRACT;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và là thành phần chế tạo nước hoa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ loài hoa nhỏ màu vàng này có đặc tính chống viêm, cũng có tác dụng kích thích lưu lượng máu do đó giúp giảm sự đổi màu của da. Thành phần còn giúp kích thích làn da cho làn da tươi mới và trẻ hóa. Đồng thời được sử dụng rộng rãi để làm dịu da bị kích thích và giữ ẩm cho da khô.

NGUỒN: Truthinaging

Artemisia absinthium extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA ABSINTHIUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA ABSINTHIUM EXTRACT, ARTEMISIA ABSINTHIUM;
EXTRACT OF ARTEMISIA ABSINTHIUM;
EXTRACT OF MUGWORT;
MUGWORT (ARTEMISIA ABSINTHIUM) EXTRACT;
MUGWORT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mugwort là thành phần chứa nhiều chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa thiệt hại do tia cực tím, cũng như chất kích thích collagen, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Mặt khác, có tác dụng diệt sạch vi khuẩn và găn ngừa mụn. Nhờ các đặc tính làm dịu, chống viêm, Mugwort giúp hạn chế viêm da, giảm các mẩn đỏ, ngăn ngừa các bệnh về da. Ngoài ra trong thành phần chứa vitamin E có tác dụng giữ ẩm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Lactobacillus/soybean ferment extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/SOYBEAN FERMENT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất đậu nành lên men

CÔNG DỤNG:
Khi da bị các tác động từ môi trường bên ngoài, các sản phẩm lên men của vi lợi khuẩn có trong đậu nành sẽ tạo một hàng rào bảo vệ da, giúp da tránh được các kích ứng không mong muốn. Trong quá trình lên men, actobacillus sinh ra từ đậu nành có khả năng làm mềm da, giúp da trở nên mềm mại. Tinh chất từ đậu nành sẽ nhẹ nhàng nuôi dưỡng tái tạo, ức chế sắc tố melanin, nhanh chóng đánh bật thâm, sạm, cải thiện hiệu quả tình trạng da, mang đến vẻ trắng sáng cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactobacillus / Soybean Ferment Extract là một chiết xuất của quá trình lên men của đậu nành. Trong đậu nành chứa nhiều vitamin như Vitamin C, A và các chất chống oxy hóa giúp da luôn mịn màng, tràn sức sống. Thành phần đậu nành chứa hàm lượng cao Genisteinc - chất có khả năng kéo dài quá trình lão hóa của các tế bào trong cơ thể. Vậy nên, đây được đánh giá là nguyên liệu làm đẹp thật sự tuyệt vời dành cho nhiều chị em đang lo ngại về làn da nhiều nếp nhăn do tuổi tác.

NGUỒN: Trustinaging

Laminaria japonica extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA JAPONICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LAMINARIA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laminaria Japonica Extract là thành phần hương liệu và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Laminaria japonica được biết đến là chất dưỡng ẩm da tuyệt vời, cung cấp dưỡng chất sâu cho da giúp làn da trở nên mịn màng, mềm mại và có khả năng duy trì làn da như vậy trong suốt nhiều giờ. Bằng cách giúp loại bỏ tất cả các loại độc tố khỏi da, Laminaria japonica giúp làm đều màu da, đem lại một làn da tươi tắn, khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Malva sylvestris (mallow) flower/leaf/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) FLOWER/LEAF/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALVA SYLVESTRIS (MALLOW) EXTRACT,
COMMON MALLOW EXTRACT;
EXTRACT OF MALVA SILVESTRIS;
MALLOW BLOSSOM EXTRACT;
MALLOW EXTRACT;
MALLOW, MALVA SYLVESTRIS, EXT.;
MALVA SILVESTRIS EXTRACT;
MALVA SYLVESTRIS EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Malva sylvestris có tác dụng trong việc chăm sóc da nhờ khả năng làm dịu làn da khô và thô ráp, đặc biệt là làn da bị khô vào mùa đông. Bên cạnh đó các chiết xuất từ hoa giúp tạo thành một loại gel bảo vệ nhẹ nhàng và giữ ẩm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Malt extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MALT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MALTED BARLEY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Bảo vệ da khỏi những tác nhân gây tổn thương, đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Malt Extract hay còn được gọi là chiết xuất mạch nha, là một loại siro được tinh chế bằng cách làm bay hơi các hạt lúa mạch nảy mầm

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
NLM (National Library of Medicine)

Chenopodium quinoa seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHENOPODIUM QUINOA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF CHENOPODIUM QUINOA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng da. Bên cạnh đó, Chenopodium Quinoa Seed Extract cũng là chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chenopodium Quinoa Seed Extract được chiết xuất từ hạt Diêm Mạch, là một chất chống oxy hóa hiệu quả nên được dùng trong các công thức mỹ phẩm

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Dioscorea japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Dioscorea Japonica Root Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dioscorea Japonica Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ khoai môn, có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống viêm và làm sáng da.

NGUỒN:Cosmetic Free, Ewg

Forsythia suspensa fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Forsythia Suspensa Fruit Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Forsythia Suspensa Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ trái cây

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Laminaria digitata extract

Acorus calamus root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACORUS CALAMUS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SWEET FLAG ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần trong nước hoa hoặc nguyên liêu tạo hương thô. Bên cạnh đó chiết xuất này có khả năng giúp thư giãn và kháng viêm cho làn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Calamus là một loại cây. Rễ (thân rễ) được sử dụng để làm thuốc. Người ta cho rằng hóa chất trong cây mây gây thư giãn cơ bắp và buồn ngủ. Những hóa chất này cũng có thể làm giảm sưng, tiêu diệt tế bào ung thư và tiêu diệt côn trùng.

NGUỒN:
www.webmd.com, http://www.thegoodscentscompany.com/

Lithospermum erythrorhizon root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON
LITHOSPERMUM ERYTHRORHIZON EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lithospermum Erythrorhizon Root Extract là dưỡng chất có tác dụng giúp chống oxy hóa và làm dịu da,

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lithospermum Erythrorhizon Root Extract còn được gọi là gromwell, rễ của loại cây này được cho là có hoạt tính chống oxy hóa và làm dịu da. Ngời ra, Lithospermum Erythrorhizon Root Extract giúp giữ nước trong lớp sừng của lớp biểu bì da đóng vai trò quan trọng trong việc điều hòa chức năng của da. Mất nước có thể làm giảm sự xuất hiện của da dần dần và dẫn đến rối loạn da không đều.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Nelumbo nucifera germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ mầm hoa sen 

CÔNG DỤNG:
Chất dưỡng ẩm và giúp làm mịn da, chống oxy hóa. Cân bằng bã nhờn và ngăn ngừa mụn. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Germ Extract được chiết xuất từ mầm hoa sen.

NGUỒN:
EWG; Paula's choice

Cucumis sativus (cucumber) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CUCUMIS SATIVUS (CUCUMBER) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CUCUMBER EXTRACT;
CUCUMBER FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất cấp ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dưa leo giúp kiểm soát dầu thừa trên da, đồng thời giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Angelica gigas root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA GIGAS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANGELICA GIGAS ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Gigas Root Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Gigas Root Extract là thành phần chiết xuất từ Đương Quy Hàn Quốc, có tác dụng giảm viêm, được ứng dụng nhiều trong y học.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Panax ginseng root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMERICAN GINSENG EXTRACT
PANAX QUINQUEFOLIUM
50% ETHANOL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có nguồn gốc từ thực vật, có đặc tính sinh học và hữu cơ. Thành phần này bảo vệ da khỏi những tổn thương, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng da và tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Panax Ginseng Extract Extract được chiết xuất từ cây nhân sâm. Bột nhân sâm và nước nhân sâm là những nguyên liệu phổ biến được dùng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Cornus officinalis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CORNUS OFFICINALIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Sơn Thù Du

CÔNG DỤNG:
Là chất chống viêm, làm trắng và có tác dụng chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trái cây Sơn Thù Du chứa các hợp chất như phenolic, vitamin C, iridoids, flavonoid và anthocyanin. Nó không chỉ có tính kháng khuẩn mạnh mẽ mà còn có đặc tính chống oxy hóa, giúp ngừa viêm hiệu quả.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Schizandra chinensis fruit extract

995 SCHISANDRA CHINENSIS FRUIT EXTRACT

Pinus densiflora leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PINUS DENSIFLORA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PINUS DENSIFLORA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, kháng khuẩn và làm trắng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Pinus Densiflora giúp bảo vệ da khỏi những tác hại của tia UVB bằng cách ức chế hoạt động của MMP và tăng hoạt động củaProcollagen loại I.

NGUỒN: NCBI (NATIONAL CENTER OF BIOTECHNOLOGY INFORMATION), Ewg

Tremella fuciformis (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Paeonia lactiflora root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA LACTIFLORA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Citrus aurantium dulcis (orange) oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) OIL,
ABSOLUE ORANGE FLOWER;
ABSOLUE ORANGE FLOWER DECOLOREE;
ABSOLUE ORANGE FLOWER FROM WATER;
ABSOLUTE ORANGE FLOWERS;
ABSOLUTE PETITGRAIN;
NEROLI OIL;
NEROLI OIL, POMMADE;
CITRUS SINENSIS OIL;
OIL SWEET; CITRUS AURANTIUM DULCIS OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS (SWEET ORANGE) OIL;
CITRUS SINENSIS ESSENTIAL OIL;
CITRUS SINENSIS OIL; OIL OF ORANGE; 

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil  làm hương liệu có tác dụng chống viêm, làm se da và cung cấp dưỡng chất cho da, thường được sử dụng trong các loại mặt nạ dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil là một loại dầu dễ bay hơi và được chiết xuất từ vỏ cam tươi.Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil có tác dụng khử mùi, chống viêm, kích thích sản xuất collagen, tăng lưu lượng máu và duy trì độ ẩm cho da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)

Hippophae rhamnoides fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIPPOPHAE RHAMNOIDES FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Hắc mai biển

CÔNG DỤNG:
Hắc mai biển có chứa các axit béo như omega-3, -6 và -9. Nó cũng là một nguồn phong phú của axit béo omega-7 quý hiếm, có thể giúp giữ cho làn da săn chắc và nâng lên. Axit Palmitoleic (omega-7) là thành phần tự nhiên của da và được coi là một tác nhân tại chỗ có giá trị trong điều trị bỏng và chữa lành vết thương. Các axit béo cũng hoạt động như các chất làm mềm để giúp giữ cho làn da ngậm nước bằng cách hình thành một lớp che phủ để giảm mất nước qua da. Hắc mai biển là một nguồn siêu vitamin C và có thể giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và làm đều màu da bằng cách chống lại các tổn thương gốc tự do. Tạp chí Hóa sinh dinh dưỡng đã thử nghiệm 49 người bị viêm da dị ứng và tìm thấy những cải thiện đáng kể trong số những người dùng chất bổ sung có chứa dầu bột hắc mai biển hàng ngày trong bốn tháng. Họ phát hiện ra rằng hắc mai biển giúp tăng cường hệ thống miễn dịch bằng cách cung cấp cho cơ thể các axit béo thiết yếu. Đặc tính chống viêm của nó cũng giúp làm dịu và làm dịu da đỏ và nứt nẻ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả hắc mai biển được tìm thấy ở nhiều nơi ở Châu Âu và Châu Á bao gồm Nga và Trung Quốc. Nó chứa axit malic, axit axetic, flavonoid và axit béo, và cũng là một nguồn vitamin C phong phú. Cứ 100 gram hắc mai biển chứa 60 mg vitamin C, 180 mg vitamin E, 80 mcg axit folic, 35 mg carotenoids, 6 - 11% axit béo omega và tới 1% flavonoid.

NGUỒN: www.ceramiracle.com

Magnolia liliflora flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNOLIA LILIFLORA FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAGNOLIA FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Chất chống viêm và chống oxy hóa Có đạc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Magnolia Liliflora Flower Extract được chiết xuất từ hoa mộc lan, chứa 0,4% chất bảo quản phenonip, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm. Magnolia Liliflora Flower Extract là nguyên liệu trong các công thức chăm sóc da.

NGUỒN: Special Chem

Angelica archangelica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANGELICA ARCHANGELICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NGELICA ARCHANGELICA EXTR ACT
ANGELICA ARCHANGELICA, EXTRACT
ANGELICA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Angelica Archangelica Root Extract là chất làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Angelica Archangelica Root Extract là thành phần giúp da mềm mại và mịn màng da chống lại việc bị khô da.

NGUỒN
Cosmetic Free

Musa sapientum (banana) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MUSA SAPIENTUM (BANANA) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MUSA SAPIENTUM FRUIT EXTRACT;
PLANTAIN FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Musa Sapientum Fruit Extract là một chiết xuất từ ​​quả Chuối, có một số đặc tính chống oxy hóa nhẹ nhàng.

NGUỒN: Cosmetic free, Ewg

Cnidium officinale root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CNIDIUM OFFICINALE ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MARSH PARSLEY ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Cnidium officinale được chứng minh rằng thân rễ khô của C. docinale được sử dụng trong điều trị viêm, chống thiếu vitamin, và cũng hoạt động như một chất chống oxy hoá

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cnidium docinale Makino là một loại thảo dược lâu năm có nguồn gốc từ Trung Quốc và được trồng rộng rãi ở Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Thân rễ của C. docinale (Cinidii Rhizoma), thuộc họ Umbelliferae, đã được sử dụng làm thuốc đông y truyền thống ở Hàn Quốc.

NGUỒN: ewg.org

Salicornia herbacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Mangifera indica (mango) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MANGIFERA INDICA (MANGO) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MANGO FRUIT EXTRACT;
MANGO, EXT.

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng cân bằng da. Thành phần này giúp cho da sạch sẽ và khỏe mạnh bằng cách loại bỏ vi khuẩn và các tác nhân gây hại khỏi da. Các axit alpha hydroxy trong xoài có tác dụng tẩy da chết hóa học, giúp loại bỏ làn da khô, xỉn màu, tái tạo làn da tươi mới bên dưới.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có các đặc tính chống oxy hóa trong chiết xuất xoài giúp hydrat hóa làn da và cải thiện màu da. Bên cạnh đó, chiết xuất xoài là một thành phần tuyệt vời để bao gồm trong các sản phẩm giúp ngăn ngừa mụn trứng cá vì xoài được biết đến với các đặc tính giúp làm sạch, làm se và kháng khuẩn.

NGUỒN: Herbaldynamicsbeauty.com, Ewg

Aloe barbadensis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ALOE LEAVES

CÔNG DỤNG:
Thành này có công dụng như chất làm mềm và cân bằng da. Bên cạnh đó chiết xuất lô hội giúp cân bằng sắc tố, xóa bỏ những vùng da tối màu, hạn chế mụn và vết thâm cũng như giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Aloe Barbadensis Leaf Extract được chiết xuất từ ​​lá mọng nước của cây lô hội,

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETIC FREE

Opuntia ficus-indica stem extract

Swiftlet nest extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SWIFTLET NEST EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIRD NEST EXTRACT
EXTRACT OF BIRD NEST

CÔNG DỤNG:
Thành phần Swiftlet Nest Extract  là hỗn hợp  giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Swiftlet Nest Extract rất giàu chất dinh dưỡng hữu cơ, bao gồm nhiều glyco-protein và axit amin và các khoáng chất thiết yếu như sắt, magiê, kali, natri và canxi. Thành phần cung cấp một số lợi ích về sức khỏe và sắc đẹp bao gồm trẻ hóa tế bào biểu bì để cải thiện độ đàn hồi của da. Những lợi ích cho da của Swiftlet Nest Extract đã làm cho nó trở thành một thành phần thiết yếu trong một số sản phẩm làm đẹp châu Á ngày nay, đặc biệt là thuốc bổ và mặt nạ. Khi kết hợp với collagen, thành phần giúp làn da xỉn màu và nhăn nheo trở nên sáng hơn và rạng rỡ hơn.

NGUỒN: 
EU Cosmetic Directive Coing

Cocos nucifera (coconut) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
COCOS NUCIFERA (COCONUT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COCONUT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocos Nucifera (coconut) Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ quả dừa rất giàu axit béo, protein và các phức hợp vitamin B, cung cấp năng lượng và độ ẩm cho làn da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Honey extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HONEY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất mật ong

CÔNG DỤNG:
Mật ong có tác dụng giữ ẩm, phục hồi, kháng viêm cho da. Đồng thời, mật ong còn là thần dược giúp máu lưu thông mang lại một làn da hồng hào, khoẻ mạnh và mịn màn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất mật ong là một chất lỏng - glycolic lỏng của mật ong hoa dại. Nó có thể làm tăng lưu thông máu mao mạch và cải thiện sự xuất hiện của da. Crodarom Honey có thể được sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm dành cho da nhạy cảm và mỏng manh, đặc biệt là trong các sản phẩm chăm sóc cơ thể, tắm và chăm sóc tóc để hỗ trợ hiệu quả giữ ẩm.

NGUỒN: www.ulprospector.com

Melissa officinalis leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MELISSA OFFICINALIS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 BALM
CURE-ALL
DROPSY PLANT
HONEY PLANT
MELISA
MELISSA, MELISSA OFFICINALIS
MELISSAE FOLIUM
MELISSENBLATT
MONARDE
SWEET BALM, SWEET MARY
TORONJIL

CÔNG DỤNG:
Melissa Officinalis Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Melissa Officinalis Leaf Extract từ lâu đã được biết đến với công dụng điều trị các tình trạng da khác nhau. Chiết xuất này được phân loại là làm dịu, làm dịu, làm lành và săn chắc trên da, đồng thời cũng kích thích lưu thông. Nó được cho là tuyệt vời cho da mụn và da bị cháy nắng. Nó có thể xuyên qua các lớp trên cùng vào các lớp da sâu hơn của da và bảo vệ chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Citrus unshiu peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS UNSHIU PEEL EXTRACT,
EXTRACT OF CITRUS UNSHIU PEEL;
EXTRACT OF JAPANESE ORANGE PEEL;
JAPANESE ORANGE PEEL EXTRACT; SATSUMA MANDARIN PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Citrus Unshiu Peel Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Citrus Unshiu được sử dụng để làm sáng, làm nổi bật, giữ ẩm và phục hồi làn da xỉn màu, giữ cho làn da trông tươi mới và mịn màng.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Vaccinium myrtillus fruit/leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM MYRTILLUS FRUIT/LEAF EXTRACT

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BILBERRY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần đã được biết đến với lợi ích làm đẹp có giá trị cho các sản phẩm mỹ phẩm. Bilberry chiết xuất lợi ích da bao gồm bảo vệ chống lão hóa sớm. Bên cạnh tác dụng phòng ngừa của các chất chống oxy hóa, chiết xuất cây Nham Lê giúp tạo điều kiện thuận lợi cho việc cung cấp máu giàu oxy đến tất cả các lớp của da. Điều này cũng giúp da nhận được các chất dinh dưỡng khác giúp duy trì độ đàn hồi và mềm mại của nó, bao gồm cân bằng độ ẩm dầu. Chiết xuất cây Nham Lê hoạt động như một chất điều hòa da giúp nuôi dưỡng làn da và tăng sức sống  Các ứng dụng mỹ phẩm phổ biến nhất có chứa chiết xuất cây nham lê tự nhiên bao gồm trang điểm, kem dưỡng da mặt và kem dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bilberry, một thành viên của gia đình berry, là một loại cây bụi thường cao tới 15 cm. Nó có nguồn gốc từ Bắc Mỹ, Tây Á và một số vùng của Châu Âu. Trong số các nguyên tố vi lượng khác, người ta đã phát hiện ra rằng các tác dụng chính của cây Nham Lê đến từ anthocyanin, đó là những chất chống oxy hóa mạnh mẽ từ một nhóm các hợp chất gọi là flavonoid.

NGUỒN: ewg.org

Broussonetia kazinoki bark extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BROUSSONETIA KAZINOKI BARK EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAPER MULBERRY BARK EXTRACT

 

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất dâu tằm được biết đến để giúp sáng da. Có chứa các đặc tính chống oxy hóa phong phú do đó cực kỳ có lợi trong việc ngăn ngừa sự hình thành nếp nhăn. Các chiết xuất cũng có thể được sử dụng để loại bỏ da thô còn sót lại cũng như các tạp chất có thể có trên da. Chiết xuất cũng được các chuyên gia thẩm mỹ khuyên dùng vì làm giảm sản xuất melanin xảy ra do tiếp xúc với tia cực tím. Khi được sử dụng như một chất làm sáng da, chiết xuất dâu tằm giải quyết tất cả các vấn đề liên quan đến màu da không đồng đều do đó cho phép người dùng có một làn da dễ chịu sau khi sử dụng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nghiên cứu quan trọng đã được thu thập để chứng minh hoạt động chống tyrosinase của cây dâu tằm tạo ra các hiệu quả mong muốn khi có liên quan đến làm sáng da. Hơn nữa, chiết xuất được biết là làm chậm quá trình lão hóa.

NGUỒN: ewg.org

Saponaria officinalis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SAPONARIA OFFICINALIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SOAPWORT ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Soapwort chứa các hợp chất gọi là saponin có thể kết hợp với nước để tạo ra một loại sữa rửa mặt tạo bọt, thường không gây kích ứng và không khô, ngay cả khi sử dụng trên làn da mỏng manh. Saponin là một nhóm các hợp chất hóa học đắng được tìm thấy trong các loài thực vật khác nhau (ví dụ như thảo mộc, hạt, ngũ cốc và rau quả) mà nghiên cứu cho thấy có thể có lợi ích bao gồm tiêu diệt vi khuẩn và ký sinh trùng có hại, hỗ trợ mức cholesterol khỏe mạnh, chống lại stress oxy hóa và ức chế sự phát triển của khối u . Rễ của cây có hàm lượng saponin cao so với các loại cây khác, đó là những gì cho phép rửa xà phòng để rửa rất tốt. Nước ép xà phòng là một cách khác để mô tả xà phòng rửa, có thể giúp điều trị các tình trạng da bao gồm: khô, ngứa da, nổi mụn, vẩy nến, chàm và mụn nhọt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Soapwort (Saponaria officinalis) là một loại cây lâu năm thuộc họ thực vật Caryophyllaceae (bao gồm khoảng 86 chi và 2.200 loài thực vật Tên chi Saponaria thực sự có nguồn gốc từ tiếng Latinh sapo, có nghĩa là xà phòng.

NGUỒN: ewg.org

Gypsophila paniculata root extract

Pisum sativum (pea) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PISUM SATIVUM (PEA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hạt đậu

 

CÔNG DỤNG:
Được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chiết xuất hạt đậu hoạt động như một phức hợp chống enzyme và mang lại cho da sự săn chắc và đàn hồi. Một nghiên cứu lâm sàng đã chứng minh sự cải thiện đáng kể độ đàn hồi của da (+ 16,7%) chỉ sau ba tuần điều trị. Kết hợp với sucrose Dilaurate, các nghiên cứu đã chỉ ra rằng chiết xuất hạt đậu cũng tạo ra sự ức chế mạnh mẽ hoạt động tyrosinase, do đó làm giảm đáng kể sự phát sinh melanin (tức là sản xuất melanin). Kết quả là, các đốm nâu ít nhìn thấy hơn, ít hơn và nhỏ hơn.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chiết xuất thực vật hoạt động có nguồn gốc từ hạt của Pisum sativum L., chiết xuất từ ​​hạt đậu giữ các enzyme đặc biệt được gọi là protease từ các protein thoái hóa da như collagen và elastin chịu trách nhiệm cho làn da săn chắc và đàn hồi. Do đó, nó có thể bảo vệ collagen và elastin chống lại tác hại của các protease được kích hoạt bởi sự lão hóa và thông qua các loại lạm dụng da khác nhau (UV, hóa học, miễn dịch, v.v.)

NGUỒN: Healthline

Aristotelia chilensis fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARISTOTELIA CHILENSIS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MAQUI BERRY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Tiếp xúc quá nhiều với tia cực tím từ mặt trời có thể gây lão hóa sớm cho làn da của bạn. Trong các nghiên cứu ống nghiệm, chiết xuất maqui berry đã ngăn chặn thiệt hại cho các tế bào gây ra bởi tia cực tím. Bên cạnh đó, thành phần còn có khả năng chống oxy hóa, kháng viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Quả Maqui được cho là có chất chống oxy hóa cao gấp ba lần so với quả mâm xôi, quả việt quất, dâu tây và quả mâm xôi. Cụ thể, họ rất giàu trong một nhóm các chất chống oxy hóa được gọi là anthocyanin. Anthocyanin cho quả màu tím đậm và mang lại nhiều lợi ích trong việc chăm sóc sức khỏe.

NGUỒN: Healthline

Ribes nigrum (black currant) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
RIBES NIGRUM (BLACK CURRANT) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất quả Nho Đen

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất nho đen rất giàu axit béo, giữ cho làn da ngậm nước, săn chắc và trẻ trung hơn. Thành phần cũng chứa chất chống oxy hóa để nuôi dưỡng làn da khô và hư tổn, làm cho nó mềm mại và bổ sung. Chiết xuất nho đen có đặc tính chống viêm giúp chữa lành và sửa chữa bệnh chàm. Cũng có thể được sử dụng như một chất làm se, và cho các đặc tính làm mềm và nước hoa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất nho đen đến từ Ribes Nigrum, một loại cây bụi tạo ra quả mọng. Mặc dù toàn bộ cây có thể được sử dụng, bao gồm cả quả, lá, vỏ và rễ, các thuộc tính của chiết xuất có thể phụ thuộc vào phần nào của cây được sử dụng.

NGUỒN: ewg.org

Chrysanthemum sibiricum extract

Psidium guajava fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PSIDIUM GUAJAVA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất trái ổi

CÔNG DỤNG:
Ứng dụng tại chỗ của quả ổi có thể cung cấp các chất chống oxy hóa có giá trị này cho da, giả sử sản phẩm đang được đề cập được đóng gói để giữ cho các hợp chất nhạy cảm với ánh sáng và không khí này ổn định trong quá trình sử dụng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phổ biến hơn là chiết xuất từ ​​quả Psidum guajava là một nguồn giàu chất chống oxy hóa hoạt tính sinh học, bao gồm axit gallic, catechin, axit chlorogen, rutin, quercetin, tocopherol, beta-carotene và lycopene.

NGUỒN: Paula's Choice

Caulerpa lentillifera extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAULERPA LENTILLIFERA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rong nho

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất nho biển (Caulerpa lentillifera) chứa hàm lượng cao các axit amin như Threonine, Valine, axit Aspartic, axit Glutamic, vv Axit glutamic, proline và Glycine hoạt động như một chất tăng cường collagen. Thành phần cũng có rất nhiều tính chất giữ ẩm, nó ngăn ngừa mất nước và giúp hấp thụ độ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong rong nho có tới 75% là chất hữu cơ (lipid, protid, glucid, vitamin) và 25% là khoáng chất, các nguyên tố vi lượng như Iốt, Magiê, Moliden, Fluor, Kali, đặc biệt giàu vitamin A,C… nên rất có giá trị trong các lĩnh vực sức khỏe, dinh dưỡng và làm đẹp.

NGUỒN: https://ayeletnaturals.com

Hibiscus esculentus fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HIBISCUS ESCULENTUS FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất Đậu Bắp

CÔNG DỤNG:
Đậu bắp chứa một lượng lớn chất chống oxy hóa như quercetin, catechin, epicatechin, Procyanidin và rutin. Vì vậy, có tác dụng chống oxy hóa mạnh mẽ. Vitamin C có trong đậu bắp giúp duy trì làn da trẻ trung hơn. Thành phần hỗ trợ bảo vệ các mô cơ thể. Điều này giúp giữ cho làn da của bạn trẻ hơn và cũng làm cho nó trông rực rỡ hơn .Ngăn ngừa nám da, các chất dinh dưỡng có trong đậu bắp thực sự giúp ngăn ngừa nám da. R
ất hữu ích cho việc trẻ hóa làn da của bạn và sửa chữa các thiệt hại.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đậu bắp, còn được gọi là ngón tay của phụ nữ, là một loài thực vật có hoa màu xanh lá cây. Okra thuộc cùng họ thực vật với cây dâm bụt. Okra từ lâu đã được ưa chuộng như một loại thực phẩm cho người có ý thức về sức khỏe. Có chứa: kali vitamin B vitamin C axít folic canxi.Có hàm lượng calo thấp và có hàm lượng chất xơ cao. 

NGUỒN: Healthline

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa rửa mặt Neogen Real Fresh Foam Cleanser #Cereal (Chiết Xuất Hạt Ngũ Cốc)

Mô Tả Sản Phẩm:

Sữa rửa mặt được chiết xuất từ các hạt lên men 100%, giúp làm sạch da nhẹ nhàng và hiệu quả mang lại làn da sạch thoáng và tươi mới hơn, cùng với chiết xuất của 99 loại thành phần có nguồn gốc thiên nhiên. Đã thông qua 7 kiểm định về hiệu quả cải thiện da cùng kiểm định về độ an toàn trên da, hoàn toàn không gây kích ứng. Chất bọt mềm mại và dồi dào nhẹ nhàng làm sạch da và cấp ẩm cho da. Thành phần dinh dưỡng từ quả việt quất tươi là nguồn cấp ẩm dồi dào và thường xuyên cho da, đảm bảo một làn da rạng rỡ và ẩm mướt. Bộ lọc được cấp bằng sáng chế Fresh Filter đảm bảo các quả việt quất cùng các thành phần có nguồn gốc thiên nhiên khác luôn giữ được độ tươi mới và tối đa hiệu quả dưỡng da trong suốt thời gian sử dụng.

Công Dụng Sản Phẩm:

Sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, làm sạch và se khít lỗ chân lông, giúp làn da trở nên mềm mại, mịn màng.

Làm giảm lượng bã nhờn, tăng độ ẩm cho da. Sản phẩm giúp kiểm soát cân bằng độ ẩm trên da và hạn chế tiết nhờn. 

Giúp làm sạch da mà không có bất kỳ kích ứng nào, vì vậy sản phẩm cũng rất an toàn khi sử dụng cho da nhạy cảm. Lượng hydrat hóa dồi dào giúp để lại cảm giác ẩm mượt trên da sau khi rửa mặt.

Giới thiệu về nhãn hàng:

Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa rửa mặt Neogen Real Fresh Foam Cleanser #Cereal (Chiết Xuất Hạt Ngũ Cốc)

Mô Tả Sản Phẩm:

Sữa rửa mặt được chiết xuất từ các hạt lên men 100%, giúp làm sạch da nhẹ nhàng và hiệu quả mang lại làn da sạch thoáng và tươi mới hơn, cùng với chiết xuất của 99 loại thành phần có nguồn gốc thiên nhiên. Đã thông qua 7 kiểm định về hiệu quả cải thiện da cùng kiểm định về độ an toàn trên da, hoàn toàn không gây kích ứng. Chất bọt mềm mại và dồi dào nhẹ nhàng làm sạch da và cấp ẩm cho da. Thành phần dinh dưỡng từ quả việt quất tươi là nguồn cấp ẩm dồi dào và thường xuyên cho da, đảm bảo một làn da rạng rỡ và ẩm mướt. Bộ lọc được cấp bằng sáng chế Fresh Filter đảm bảo các quả việt quất cùng các thành phần có nguồn gốc thiên nhiên khác luôn giữ được độ tươi mới và tối đa hiệu quả dưỡng da trong suốt thời gian sử dụng.

Công Dụng Sản Phẩm:

Sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, làm sạch và se khít lỗ chân lông, giúp làn da trở nên mềm mại, mịn màng.

Làm giảm lượng bã nhờn, tăng độ ẩm cho da. Sản phẩm giúp kiểm soát cân bằng độ ẩm trên da và hạn chế tiết nhờn. 

Giúp làm sạch da mà không có bất kỳ kích ứng nào, vì vậy sản phẩm cũng rất an toàn khi sử dụng cho da nhạy cảm. Lượng hydrat hóa dồi dào giúp để lại cảm giác ẩm mượt trên da sau khi rửa mặt.

Giới thiệu về nhãn hàng:

Neogen được coi là “ngôi sao đang lên” của thiên đường mỹ phẩm Hàn Quốc. Các sản phẩm của Neogen là sự kết hợp tuyệt vời giữa thiên nhiên và công nghệ sinh học, chắt lọc tối đa tinh tuý từ tự nhiên.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

- Làm ướt mặt. Lấy một lượng vừa phải cho ra lòng bàn tay.

- Đánh thành bọt bông với nước, thoa kem bọt khắp mặt và xoa nhẹ nhàng. Rửa sạch lại bằng nước.

- Sử dụng 2 lần/ngày, vào buổi sáng và tối.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 6 nhận xét

5

6 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Hằng Linh

hơn 2 năm

sửa rửa mặt này rất ok

sản phẩm này rất uy tín, mình dùng thấy ok lắm nha mn. Mình còn ủng hộ shop dài dài

#Review

User Avatar

Lưu Quang Thuần

hơn 2 năm

sản phậm chất lượng

sửa rửa mặt rất chất lượng ạ, nói thiệt đây là sản phẩm mình cảm thấy ưng í và hài lòng, mới sử dụng nhưng rất hiệu quả khác hẳn lúc chauw sử dụng ạ 

#Review

User Avatar

Mỹ Lệ

hơn 2 năm

sữa rửa mặt tạo bọt ,nói thiệt đây là sản phẩm mình cảm thấy hài lòng nhất,mới 5 ngày sử dụng mình thấy da mình nó trắng và sáng hẳn,các bạn nên dùng thử sẽ biết hiệu quả như thế nào,với số tiền này thì quá rẽ

#Review

User Avatar

Uyên Phương

hơn 2 năm

sản phẩm rất tốt, hiệu quả, đã mua nhiều lần rồi và lần nào cũng hài lòng, nên mua sớm

#Review

User Avatar

Mỹ Lệ

hơn 2 năm

cho 5 sao vì phải nói sản phẩm mk rất ưng ý,hihi mk dùng đã được 3 hộp rồi mà sản phẩm vẫn là tuyệt vời á

#Review

User Avatar

nam

hơn 2 năm

Hôm trước mình có mua e này về dùng thử, kết quả là sp rất ok  ngoài sức  tưởng tượng mọi ng ạ .Sẽ ủng hộ shop nhìu hơn nữa

#Review