icon cart
Kem Dưỡng Ngọc Trai Klavuu White Pearlsation Enriched Divine Pearl Cream 50mlKem Dưỡng Ngọc Trai Klavuu White Pearlsation Enriched Divine Pearl Cream 50mlicon heart

0 nhận xét

1.092.000 ₫

Mã mặt hàng:8809482360167

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Methylpropanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
B-HYDROXYISOBUTANOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một glycol hữu cơ. Theo nhiều nghiên cứu cho thấy, Methylpropanediol giúp tăng sự hấp thụ cách thành phần vào da như Salicylic Acid

NGUỒN:
Truth In Aging,
NLM (National Library of Medicine)

Butyrospermum parkii (shea)butter

348 BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

Hydrogenated olive oil lauryl esters

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED OLIVE OIL LAURYL ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OLIVE OIL LAURYL ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng nhũ tương và chât tạo màng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Olive Oil Lauryl Esters là một hỗn hợp phức tạp của các este được tạo ra bởi phản ứng của rượu lauryl và Hydrogenated Olive Oil

NGUỒN: Cosmetic Free

Jojoba esters

TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JOJOBA ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,dưỡng ẩm và đồng thời có tác dụng giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba ester là sản phẩm hydro hóa hoặc transester hóa của dầu Jojoba. Thành phần thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm , nhờ sự tương đồng của nó với các loại dầu tự nhiên trên da và tính ổn định oxy hóa cao. Các ester jojoba được hydro hóa hoàn toàncũng được sử dụng để tẩy da chết

NGUỒN: EWG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Hydrogenated poly(c6-14 olefin)

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLY(C6-14 OLEFIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Chất cân bằng da
Chất kiểm soát độ nhớt
Chất làm mềm 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các polyme Olefin hydro hóa C6-14 là một loạt các polyme có trọng lượng phân tử thấp của các olefinmonomers, mỗi loại chứa 6 đến 14 nguyên tử carbon.

NGUỒN: ewg.org

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Dioscorea japonica root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIOSCOREA JAPONICA ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Dioscorea Japonica Root Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dioscorea Japonica Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ khoai môn, có tác dụng dưỡng ẩm, chống oxy hóa, chống viêm và làm sáng da.

NGUỒN:Cosmetic Free, Ewg

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Phellinus linteus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHELLINUS LINTEUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHELLINUS LINTEUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Phellinus linteus extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phellinus linteus extract là thành phần được chiết xuất từ nấm Thượng Hoàng, có công dụng giải độc và tăng cường hệ miễn dịch cho làn da, tăng sinh tế bào, kích hoạt sản sinh collagen, đẩy lùi các dấu hiệu lão hóa.

NGUỒN: Cosmetic Free

Arctium lappa root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTIUM LAPPA ROOT EXTRACT
ARCTIUM LAPPA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là chất chống oxy hóa và kháng khuẩn với các đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp ngăn ngừa mụn và cung cấp dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được chiết xuất từ rễ cây ngưu bàng. Ngoài khả năng diệt vi khuẩn và chống oxy hóa, Arctium Lappa Root Extract còn giúp ngăn ngừa mụn và điều trị da bị vảy nến

NGUỒN:
NLM (National Library of Medicine)

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Piper methysticum leaf/root/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PIPER METHYSTICUM LEAF/ROOT/STEM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract là chất làm dịu và có đặc tính sinh học và hữu cơ

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Piper Methysticum Leaf/Root/Stem Extract được chiết xuất từ cây thảo dược Kava, có tác dụng làm dịu da, được dùng trong các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN:
www.ewg.org

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Panax ginseng berry extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PANAX GINSENG BERRY EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PANAX GINSENG BERRY EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Panax Ginseng Berry Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất từ nhân sâm giúp ngăn ngừa nếp nhăn và duy trì độ săn chắc cho da. Nhân sâm giúp khôi phục nước cho da hiệu quả. Nó cũng được cho là để thúc đẩy tái tạo tế bào da bằng cách tăng ô-xy cho các tế bào da. Nhân sâm giúp đào thải các độc tố làm cho da trắng sáng và mịn màng hơn. Ngoài ra, còn có chức năng ngăn ngừa lão hóa da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Hypnea musciformis (algae) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HYPNEA MUSCIFORMIS (ALGAE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYPNEACEAE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp giữ ẩm và làm dịu da, đồng thời còn giúp bảo vệ collagen và tăng sản sinh tế bào

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất tảo là một nguồn khoáng chất vi lượng phong phú, đường và axit amin có nguồn gốc từ rong biển.

NGUỒN: Ewg

Ecklonia cava extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ECKLONIA CAVA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
ECKLONIA CAVA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Ecklonia cava là một loài tảo - một loại tảo nâu. Các nghiên cứu cho thấy Ecklonia cava chứa một số hợp chất có tác dụng chống oxy hóa và kháng khuẩn. Ecklonia cava cũng có đặc tính chống viêm và sát trùng. Chiết xuất cava Ecklonia với hoạt động làm trắng da, cụ thể hơn là thành phần dược phẩm và thành phần mỹ phẩm để làm trắng da có chứa chiết xuất cava Ecklonia có hoạt tính ức chế sinh tổng hợp tyrosinase và melanin và hợp chất phlorotannin được phân lập từ cùng.

NGUỒN:  Ewg

Codium tomentosum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CODIUM TOMENTOSUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
LAMINARIA, EXT.

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp củng cố lớp bảo vệ da bên cạnh đó còn có tác dụng hống oxy hóa, chất ổn định sản phẩm và chất làm mềm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Codium Tomentosum Extract là một lớp Phaeophyceae, còn được gọi là tảo nâu. Sự phong phú của nó trong muối khoáng, các nguyên tố vi lượng và vitamin làm cho nó trở thành một loại tảo với các ứng dụng mỹ phẩm nổi bật. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm chống cellulite và nói chung để điều trị da lão hóa.

NGUỒN:  Ewg

Enteromorpha compressa extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ENTEROMORPHA COMPRESSA EXTRACT,
EXTRACT OF ENTEROMORPHA COMPRESSA;
LINNAEUS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Enteromorpha Compressa Extract là chất cân bằng da và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Enteromorpha compressa có chứa nhiều axit amin, protein, vitamin B và vitamin C và E. Bằng cách cải thiện sự vận chuyển ion giữa lớp biểu bì và corium, chiết xuất này giúp tăng cường rõ rệt sự đàn hồi của lớp biểu bì. Nó cũng ngăn ngừa sự hư tổn của da và tích cực củng cố cấu trúc của da.

NGUỒN: Cosmetic Free

Laminaria japonica extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA JAPONICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LAMINARIA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laminaria Japonica Extract là thành phần hương liệu và là chất bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Laminaria japonica được biết đến là chất dưỡng ẩm da tuyệt vời, cung cấp dưỡng chất sâu cho da giúp làn da trở nên mịn màng, mềm mại và có khả năng duy trì làn da như vậy trong suốt nhiều giờ. Bằng cách giúp loại bỏ tất cả các loại độc tố khỏi da, Laminaria japonica giúp làm đều màu da, đem lại một làn da tươi tắn, khỏe mạnh.

NGUỒN: Cosmetic Free

Sargassum fulvellum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SARGASSUM FULVELLUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SARGASSUM FULVELLUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sargassum Fulvellum Extract là thành phần được chiết xuất của Alga. Đây là nguồn dinh dưỡng và phong phú của các hợp chất hoạt tính sinh học như vitamin, carotenoids, chất xơ, protein và khoáng chất. Sản phẩm này là một chất chống oxy hóa cho tất cả da.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Special Chem

Fucus vesiculosus extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FUCUS VESICULOSUS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLADDERWRACK (FUCUS VESICULOSUS) EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Fucus Vesiculosus Extract là thành phành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .chứa đầy các hoạt chất có nhiều tác dụng như phlorotannin chống oxy hóa, polysacarit với hoạt tính sinh học, axit amin, vitamin khoáng chất và các chiết xuất chống lại các gốc tự do và lão hóa da, giảm viêm, giúp cải thiện độ đàn hồi của da và cung cấp hydrat hóa cho da .

NGUỒN:
Cosmetic Free

Laminaria saccharina extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR KELP EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất đến từ Laminaria Saccharina, một loại tảo nâu. Nó chứa rất nhiều thứ tốt cho da như alginate là các polysacarit ưa nước, có thể tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da. Điều này đồng nghĩa với tác dụng giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu các kích ứng trên da.

NGUỒN:  Ewg

Spirulina platensis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SPIRULINA PLATENSIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Cyanophyceae

CÔNG DỤNG:
Thành phần bảo vệ da và chất chống oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất tảo Spirulina Platensis là một chiết xuất của Alga. Nhiều chất chuyển hóa thứ cấp có nguồn gốc từ tảo được biết đến với lợi ích cho da, bao gồm bảo vệ khỏi bức xạ tia cực tím và ngăn ngừa kết cấu thô ráp, nếp nhăn, và độ mịn của da. Nó cũng tránh lão hóa da do sự hiện diện của các hợp chất chống oxy hóa.

NGUỒN: Thegoodscentscompany.com, Ewg

Jania rubens extract

TÊN THÀNH PHẦN:
JANIA RUBENS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JANIA RUBENS EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chiết xuất tảo san hô Jania Rubens. Một loại tảo-hoá-san-hô màu đỏ, được ví như vàng đỏ của biển, có tác dụng tuyệt vời trong việc cấp nước cho da trong thời gian dài. Đồng thời, Jania Rubens còn cung cấp các khoáng chất cần thiết để da được khoẻ và tăng sức đề kháng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Gelidium cartilagineum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GELIDIUM CARTILAGINEUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GELIDIUM CARTILAGINEUM EXTRACT,
GELIDIUM CARTILAGINEUM, EXT

CÔNG DỤNG:
Thành phần được hoạt động như một thành phần có chức năng bảo vệ da, chống oxy hóa đồng thời thành phần cũng là chất chống viêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gelidium Cartilagineum được chiết xuất từ rong biển giúp giống oxy hóa, tăng cường collagen hoặc thậm chí chống viêm. Thành phần này nhằm mục đính chăm sóc da chống lão hóa bao gồm bảo vệ chống lại các gốc tự do, ngăn ngừa sự bong tróc và nếp nhăn của da đồng thời giúp làm trắng.

NGUỒN:  Ewg

Undaria pinnatifida extract

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDARIA PINNATIFIDA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF UNDARIA PINNATIFIDA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Undaria Pinnatifida Extract là chất cân bằng da và bảo vệ làn da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Undaria pinnatifida có tác dụng làm giảm độ sâu nếp nhăn và cải thiện da. Các thử nghiệm lâm sàng khẳng định thêm rằng chiết xuất này làm tăng khả năng giữ ẩm và giảm mẩn đỏ sau khi tiếp xúc tia cực tím, cũng như kích hoạt các gen chủ chốt liên quan đến việc làm lành vết thương. Ngoài ra, các thử nghiệm đã xác nhận rằng hợp chất này giúp ức chế glycation và làm giảm hoạt động của myeloperoxidase.

NGUỒN: Ewg

Codium fragile extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CODIUM FRAGILE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GREEN SEA FINGERS EXTRACT,
SEA STAGHORN EXTRACT,
OYSTER THIEF EXTRACT,
SPONGE SEAWEED EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Codium Fragile Extract là chất kháng viêm và là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Codium Fragile Extractlà một tác nhân trị liệu hiệu quả giúp bảo vệ da chống lại các tổn thương do oxy hóa và UVB gây ra.

NGUỒN: Cosmetic Free

Salicornia herbacea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALICORNIA HERBACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALICORNIA HERBACEA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salicornia Herbacea Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salicornia Herbacea Extract chứa những thành phần có lợi cho da như betaine, axit amin và khoáng chất giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, tăng khả năng phục hồi da và mang lại hiệu quả dưỡng ẩm sâu. Ngoài ra còn có nghiên cứu cho thấy Salicornia Herbacea Extract cũng bao gồm đặc tính chống oxy hóa và có khả năng làm trắng da tốt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Plankton extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PLANKTON EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PLANKTON EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da và giữ ẩm sâu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này có thể có đặc tính liên kết độ ẩm. Ngoài ra, thành phần giúp giữ ẩm sâu và làm dịu. Nó còn có khả năng cung cấp chống lão hóa, chống nhăn. Kem dưỡng da và tóc với các khoáng chất tự nhiên, silicon và vitamin

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Mica

TÊN THÀNH PHẦN:
MICA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
CI 77019;
GOLDEN MICA;
MICAGROUP MINERALS;
MUSCOVITE MICA;
PIGMENT WHITE 20;
SERICITE;
SERICITE GMS-2C;
SERICITE GMS-C;
SERICITE MK-A;
SERICITE MK-B;
SOAPSTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất mờ đục và đồng thời là chất tạo màu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mica là một loại khoáng chất silicat có độ giòn cao với thành phần hóa học đa dạng thường được sử dụng làm chất tạo màu. Mặc dù nhiều khoáng chất được sử dụng làm sắc tố trong mỹ phẩm, các đặc tính tuyệt vời của Mica làm cho nó trở thành một thành phần phổ biến trong bột khoáng. Bột mica phản chiếu ánh sáng từ khuôn mặt vì đặc tính lấp lánh hoặc lung linh của nó, và có thể tạo ra ảo giác về một làn da mịn màng hơn, mềm mại hơn và rạng rỡ hơn. Hơn thế nữa, Mica cũng được nhìn thấy trong một loạt các mỹ phẩm khác như một thành phần phản chiếu ánh kim trong công thức.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Behenyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL

CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại. 

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Pentaerythrityl distearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL DISTEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS (HYDROXYMETHYL) -1,3-PROPANEDIYL ESTER OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Chúng tăng cường tính nhất quán, khối lượng và độ nhớt của các sản phẩm mỹ phẩm, do đó cung cấp sự ổn định hơn và hiệu suất tốt hơn. Trong khi một số chất làm đặc cũng có đặc tính nhũ hóa hoặc keo, phần lớn các chất làm đặc có khả năng giữ nước trên da và do đó hoạt động như chất giữ ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pentaerythrityl Distearate là một diester của pentaerythritol và axit stearic.

NGUỒN: ewg.org

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Hydrogenated polyisobutene

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED POLYISOBUTENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTENE,
HOMOPOLYMER,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED;
POLYBUTENE,
HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Hydrogenated Polyisobutene là dầu tổng hợp

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Polyisobutene là một loại dầu tổng hợp được sử dụng làm chất thay thế dầu khoáng. Nó là một chất làm mềm, dưỡng ẩm và ngăn ngừa mất nước, được sử dụng để phân tán sắc tố trong nhiều sản phẩm mỹ phẩm và là thành phần phổ biến trong kem chống nắng vì thành phần này cho phép giữ lại SPF ngay cả khi tiếp xúc với nước (như trong kem chống nắng không thấm nước).

NGUỒN:
truth in aging

Polyquaternium-51

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYQUATERNIUM-51

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-OXIDE, POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE;
POLYMER WITH BUTYL 2-METHYL-2-PROPENOATE 4-OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyquaternium-51 là là một thành phần được sử dụng bởi các công ty mỹ phẩm và chăm sóc da để thêm các đặc tính giữ ẩm và tạo màng cho công thức. Polyquaternium 51 giúp cải thiện khả năng giữ ẩm của lớp biểu bì, đồng thời cũng là lớp hàng rào tự nhiên chống lại sự mất nước từ da bằng cách tạo màng bảo vệ trên lớp biểu bì.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Glycosyl trehalose

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCOSYL TREHALOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GLYCOSYL TREHALOSE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng, giúp ổn định sản phẩm, đồng thời giữ độ ẩm cần thiết cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycosyl Trehalose là sản phẩm thu được từ phản ứng hình thành liên kết a-1,1-glucosid với glucosyltransferase trong việc làm giảm mặt cuối của tinh bột thủy phân

NGUỒN: Ewg

Isononyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
ISONONYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3,5,5- TRYMETHYL -3,5,5 -TRIMETHYLHEXYL ESTER HEXANOIC ACID,
3,5,5-TRYMETHYLHEXANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần Isononyl Isononanoate là chất làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Isononyl Isononanoate là một chất làm mềm da, điều hòa để lại cảm giác mềm mượt trên da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Polyglyceryl-10 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL MONOSTEARATE;
MONOESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIN ACID;
OCTADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Polyglyceryl-10 Stearate là chất nhũ hóa và là chất hoạt động bề mặt. Đồng thời, thành phần là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của axit stearic và Polyglycerin-10, hoạt động như một chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt. Polyglyceryl-10 Stearate có chứa axit béo polyglyceryl

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sodium stearoyl glutamate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL GLUTAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 SODIUM HYDROGEN N-(1-OXOOCTADECYL)-L-GLUTAMATE;
L-GLUTAMIC ACID, N-(1-OXOOCTADECYL)-, MONOSODIUM SALT;
PENTANEDIOATE, 2-[(1-OXOOCTADECYL)AMINO]-, HYDROGEN SODIUM SALT, (2S)- (1:1:1);
SODIUM (4S)-5-HYDROXY-4-(OCTADECANOYLAMINO)-5-OXOPENTANOATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm sạch, chất nhũ hóa, chất cân bằng da và đồng thời cung cấp dưỡng chất cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần SODIUM STEAROYL GLUTAMATE thường được sử dụng làm chất nhũ hóa. Thêm vào đó, natri stearoyl glutamate có đặc tính làm sạch và chăm sóc da, giúp duy trì tình trạng da tốt. Nó cũng có thể giúp tóc khỏe hơn. Disodium Stearoyl Glutamate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng trong kem nền, kem chống nắng, kem che khuyết điểm, các sản phẩm chống lão hóa, phấn mặt và kem dưỡng ẩm. Thành phần này điều chỉnh sự nhất quán, và dưỡng ẩm cho da.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Hydrogenated starch hydrolysate

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED STARCH HYDROLYSATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED CORN SYRUP

CÔNG DỤNG:
Chất giữ ẩm cho sản phẩm và được dùng như thành phần chăm sóc răng miệng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sản phẩm cuối cùng của tinh bột thủy phân, một loại carbohydrate polysacarit. Thành phần có nguồn gốc từ ngô này có chức năng như một hydrator và tác nhân tạo màng.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EGG YOLK LECITHIN
LECITHIN, SOYBEAN
ACTI-FLOW 68SB

CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da và nhũ hóa bề mặt. Đồng thời, chống tĩnh điện và làm mềm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đặc tính giữ ẩm mạnh mẽ của Lecithin giúp giữ cho làn da ngậm nước, do đó Lecithin trở thành một chất phụ gia tuyệt vời cho các loại kem phục hồi. Chất này cũng có khả năng độc đáo để giúp các chất khác thâm nhập sâu vào da, và mang các chất trực tiếp đến các tế bào. 

NGUỒN: EWG.ORG, HYLUNIA.COM

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Inulin lauryl carbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
INULIN LAURYL CARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
INULIN DODECYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tươnng, chất cân bằng da đồng thời là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Inulin Lauryl Carbamate là chất kích thích bề mặt, mang lại sự mịn màng cho da. Nó là chất làm mềm trong chăm sóc da, chất đồng nhũ hóa tuyệt vời, chất phân tán sắc tố và chất ổn định độ nhớt. Phức hợp dựa trên protein để sử dụng trong chất hoạt động bề mặt. Chúng cung cấp giảm kích thích bề mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Folic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
FOLIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PTEROYL-L-GLUTAMIC ACID
ACIFOLIC
CYTOFOL
FOLACID
FOLACIN
FOLBAL
FOLIAMIN
FOLIPAC
FOLSAN
FOLSAURE
FOLVITE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit folic có thể làm chậm lão hóa da sớm bằng cách kích thích các tế bào da như nguyên bào sợi trong khi sửa chữa tổn thương DNA. Nó có trong các sản phẩm mỹ phẩm được thiết kế để chống lão hóa cũng như lão hóa ảnh. Sản phẩm này kích hoạt da mặt - kem chống lão hóa ban ngày để giữ nụ cười quyến rũ, axit folic giúp giảm làn da mệt mỏi.

NGUỒN: Ewg

Ceramide np

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE NP

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N-ACYLATED SPHINGOLIPID;
N-(9Z-OCTADECENOYL)-4-HYDROXYSPHINGANINE
N-(9Z-OCTADECENOYL)PHYTOSPHINGOSINE
N-OCTADECANOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLEOYLPHYTOSPHINGOSINE
N-OLOEOYL-4-HYDROXYSPHINGANINE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần giúp cung cấp dưỡng chất cho da và đông thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Ceramide NP được ném rất nhiều trong ngành công nghiệp làm đẹp, đặc biệt là liên quan đến chống lão hóa. Chúng không chỉ quan trọng trong việc giúp da giữ nước mà còn giúp sửa chữa hàng rào tự nhiên của da và điều hòa các tế bào. Ceramide NP giảm dần theo tuổi tác có thể dẫn đến da khô, nếp nhăn và thậm chí một số loại viêm da.

NGUỒN: Ewg; Truth in aging

Cholesterol

TÊN THÀNH PHẦN:
CHOLESTEROL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHOLEST-5-EN-3-OL (3.BETA.) -;
CHOLEST-5-EN-3-OL (3B) -;
CHOLEST5EN3OL (3 ) ;
CHOLESTERIN;
CHOLESTERYL ALCOHOL;
PROVITAMIN D;
(-) -CHOLESTEROL;
3-BETA-HYDROXYCHOLEST-5-ENE;
5-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-BETA-OL;
5:6-CHOLESTEN-3-OL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,chất điều hòa nhũ tương đồng thời là chất làm tăng độ nhớt giúp làm mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vì hàng rào lipid tự nhiên của da bao gồm cholesterol, thành phần này giúp duy trì hoạt động trong lớp biểu bì bằng cách duy trì mức độ ẩm và điều chỉnh hoạt động của tế bào. Nó hoạt động để tăng cường cấu trúc bên ngoài của da và bảo vệ da khỏi mất nước. Nó cũng giữ cho các phần nước và dầu của một nhũ tương tách ra và kiểm soát độ nhớt của các dung dịch không chứa nước.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Palmitoyl pentapeptide-4

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PALMITOYL PENTAPEPTIDE-4

CÔNG DỤNG:
Thành phần Palmitoyl Pentapeptide-4 là chất cân bằng da. Bên cạnh đó, Palmitoyl Pentapeptide-4 được coi là có hiệu quả chống nếp nhăn như retinol, nhưng ít gây kích ứng hơn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Palmitoyl Pentapeptide-4 là một chuỗi pentapeptide, được tạo ra bằng cách liên kết năm peptide axit amin. Chuỗi này tạo ra một phản ứng trong lớp hạ bì của da, giúp kích thích collagen và các nguyên bào sợi elastin, phát triển Fibronectin và glycosaminoglycans. Palmitoyl Pentapeptide-4 là một phân tử nhỏ có thể dễ dàng thâm nhập vào da và có cấu trúc tương tự như tiền chất của collagen loại I. Theo SmartSkinCare.com, một nghiên cứu cho thấy Palmitoyl Pentapeptide-4 có hiệu quả tương đương với retinol trong việc chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời mà không gây ra bất kì tác dụng phụ nào.

NGUỒN: Ewg, Truthinaging

Peg-100 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE

CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng  như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo. 

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Hydrolyzed enteromorpha compressa

Chlorella ferment

disodium stearoyl glutamate

Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

C12-13 pareth-23

Laminaria digitata extract

Hydrolyzed ulva lactuca extract

Pikea robusta extract

Cladosiphon okamuranus extract

Macrocystis pyrifera (kelp) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MACROCYSTIS PYRIFERA (KELP) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất tảo biển

CÔNG DỤNG:
Chiết xuất tảo biển được coi là một chất chống nhiễm trùng và chống kích ứng không chỉ có thể chữa lành làn da bị tổn thương do ánh nắng mặt trời, mà còn có thể ngăn ngừa nếp nhăn. Hơn nữa tảo biển cũng được sử dụng trong các sản phẩm làm đẹp vì chất lượng gelatin làm tăng độ bóng cho tóc và làm sáng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Macrocystis Pyrifera Extract là một chiết xuất của một loại tảo biển có màu nâu. Theo nghiên cứu, tảo biển nói chung được cho là hữu ích trong các sản phẩm chăm sóc da nhờ hàm lượng iốt, vitamin và khoáng chất cao

NGUỒN: truthinaging.com, ewg.org

Euglena gracilis extract

Porphyra yezoensis extract

Dunaliella salina extract

Laminaria cloustoni extract

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ngọc Trai Klavuu White Pearlsation Enriched Divine Pearl Cream 50ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Klavuu White Pearlsation Enriched Divine Pearl Cream là kem dưỡng chiết xuất từ ngọc trai giúp trắng sáng và ngăn chặn quá trình lão hoá của da. Da bạn sẽ được bổ sung ẩm tức thời sau khi dùng, giúp khóa ẩm ngay cho da, chính vì vậy bạn sẽ thấy kết quả tuyệt vời ngay sáng hôm sau.

Chất kem mỏng nhẹ, thấm nhanh, không bóng nhờn. Dùng cho mọi loại da.

Công Dụng Sản Phẩm:

Chiết xuất từ ngọc trai cao cấp của Hàn Quốc có tác dụng làm trắng sáng da, xoá mờ các vết thâm nám và ngăn chặn sự hình thành các vết thâm nám mới.

Chiết xuất từ mía và tảo bẹ: chứa hàm lượng chất chống oxy hoá cao giúp tăng cường sức đề kháng của da trước các tác nhân của môi trường.

Chiết xuất tảo biển Nhật Bản: là loại tảo tốt nhất trong họ nhà tảo, tinh chất san hô ức chế melanin giúp mờ và giảm thâm nám, đồi mồi, làm đều màu da, nâng cao hệ miễn dịch của da, ngăn chặn và làm chậm quá trình lão hoá của da nhờ hàm lượng vitamin cao, đặc biệt là B3, B6, B12 tái sinh tế bào da cho da luôn tươi trẻ, rạng rỡ.

Giới thiệu nhãn hàng 
Klavuu là thương hiệu mỹ phẩm ngọc trai biển đầu tiên của Hàn Quốc sử dụng ngọc trai tự nhiên, tinh dầu và chiết xuất thực vật biển vào công thức đặc trưng của họ. Ngọc trai tự nhiên giúp cấp ẩm và làm săn chắc da, cho làn da sáng rạng rỡ nhất.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ngọc Trai Klavuu White Pearlsation Enriched Divine Pearl Cream 50ml

Mô Tả Sản Phẩm:

Klavuu White Pearlsation Enriched Divine Pearl Cream là kem dưỡng chiết xuất từ ngọc trai giúp trắng sáng và ngăn chặn quá trình lão hoá của da. Da bạn sẽ được bổ sung ẩm tức thời sau khi dùng, giúp khóa ẩm ngay cho da, chính vì vậy bạn sẽ thấy kết quả tuyệt vời ngay sáng hôm sau.

Chất kem mỏng nhẹ, thấm nhanh, không bóng nhờn. Dùng cho mọi loại da.

Công Dụng Sản Phẩm:

Chiết xuất từ ngọc trai cao cấp của Hàn Quốc có tác dụng làm trắng sáng da, xoá mờ các vết thâm nám và ngăn chặn sự hình thành các vết thâm nám mới.

Chiết xuất từ mía và tảo bẹ: chứa hàm lượng chất chống oxy hoá cao giúp tăng cường sức đề kháng của da trước các tác nhân của môi trường.

Chiết xuất tảo biển Nhật Bản: là loại tảo tốt nhất trong họ nhà tảo, tinh chất san hô ức chế melanin giúp mờ và giảm thâm nám, đồi mồi, làm đều màu da, nâng cao hệ miễn dịch của da, ngăn chặn và làm chậm quá trình lão hoá của da nhờ hàm lượng vitamin cao, đặc biệt là B3, B6, B12 tái sinh tế bào da cho da luôn tươi trẻ, rạng rỡ.

Giới thiệu nhãn hàng 
Klavuu là thương hiệu mỹ phẩm ngọc trai biển đầu tiên của Hàn Quốc sử dụng ngọc trai tự nhiên, tinh dầu và chiết xuất thực vật biển vào công thức đặc trưng của họ. Ngọc trai tự nhiên giúp cấp ẩm và làm săn chắc da, cho làn da sáng rạng rỡ nhất.

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét