icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Kem Lót Có Nhũ ETUDE HOUSE Glow On (Oil Volume Base)-30mlKem Lót Có Nhũ ETUDE HOUSE Glow On (Oil Volume Base)-30mlicon heart

1 nhận xét

199.000 ₫

Mã mặt hàng:8806199451638

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Diglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
DIGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIGLYCEROL
OXYBIS- PROPANEDIOL
OXYBISPROPANEDIOL
PROPANEDIOL, OXYBIS-

CÔNG DỤNG:
Là dung môi hòa tan các chất, có khả năng cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Diglycerin là một chất dung môi, có khả năng giữ ẩm cho da, giúp da thêm mịn màng và căng bóng, được sử dụng nhiều trong các loại kem dưỡng da, sữa rửa mặt, nước tẩy trang, dầu gội, dầu xả...

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Peg/ppg-17/6 copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG/PPG-17/6 COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng như chất hòa tan, chất làm mềm và giữ độ ẩm trong sản phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có tác dụng như chất tạo độ ẩm, đặc biệt khi được hòa chung với những chất như butylen glycol, propylene glycol,...

NGUỒN: EWG.ORG

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Undecane

TÊN THÀNH PHẦN:
UNDECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HENDECANE
N-UNDECANE

CÔNG DỤNG:
Là một thành phần hương liệu trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Undecanal là loại một hương liệu có mùi thơm như các loài hoa tự nhiên, được sử dụng trong mỹ phẩm, sữa tắm, dầu gội và xà phòng.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Salvia hispanica seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA HISPANICA SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF SALVIA HISPANICA SEED

CÔNG DỤNG:
Salvia Hispanica Seed Extract là chất chống oxy hóa trong sản phẩm, đồng thời có tác dụng dưỡng da, giúp cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Salvia Hispanica Seed Extract được chiết xuất từ hạt Chia, có khả năng chống oxy hóa và cung cấp độ ẩm cho da và cách ngăn hơi nước trong lớp biểu bì bay hơi.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Houttuynia cordata extract

TÊN THÀNH PHẦN:
HOUTTUYNIA CORDATA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSI EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây diếp cá.

NGUỒN: EWG.ORG

Acrylates/c10-30 alkyl acrylate crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/C10-30 ALKYL ACRULATE CROSSPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất ổn định nhũ tương. Đồng thời, điều chỉnh độ nhớt và độ bóng của sản phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acrylates / C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer là một polymer của Axit Actylic và các hóa chất khác.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine)

Tromethamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TROMETHAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.

NGUỒN: Cosmetic Free

Tridecane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRIDECANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIDECANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần nước hoa đồng thời giúp dưỡng ẩm cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Tridecane có dạng kem dưỡng không gây bết dính và hấp thụ ngay tức thì. Bên cạnh đó, thành phần có các hạt thạch anh giúp làm sáng da và giúp giảm quầng thâm mắt

NGUỒN: Cosmetic Free

Fructooligosaccharides

TÊN THÀNH PHẦN:
FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA BETA VULGARIS ROOT EXTRACT FRUCTOOLIGOSACCHARIDES

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương và cung cấp độ ẩm, đem lại làn da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Fructooligosaccharides là một phức hợp của nước chứa fructooligosacarit và beta Vulgaris (được chiết xuất từ rễ củ cải đường), có tác dụng bảo vệ da, dưỡng ẩm và giúp da thêm mềm mịn.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Pullulan

TÊN THÀNH PHẦN:
PULLULAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURURAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng như chất kết dính và tạo độ bóng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pullulan hoạt động như một chất kết dính và chất tạo độ bóng. Pullulan vẫn giữ được độ dính và độ bọt khi hòa tan vào nước, có tác dụng làm mịn da và là nguyên liệu trong các loại mặt nạ dưỡng da nhờ khả năng làm sạch.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Phenyl trimenthicone

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENYL TRIMENTHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHENYL TRIMENTHICONE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất khử bọt và chống oxy hóa. Phenyl Trimenthicone có khả năng điều chỉnh độ bóng và độ dính của sản phẩm. Là nguyên liệu trong các sản phẩm dưỡng da và dưỡng tóc.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenyl Trimethicone hoạt động như một chất phụ gia có khả năng chống thấm, chống oxy hóa và điều chỉnh độ kết dính của sản phẩm. Ngoài ra, Phenyl Trimethicone còn giúp tóc bóng mượt và thích hợp cho các loại kem dưỡng da, kem chống nắng, dầu xả...

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Iron oxides

TÊN THÀNH PHẦN:
IRON OXIDES

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BLACK IRON OXIDE
BLACK OXIDE OF IRON
BROWN IRON OXIDE
C.I. PIGMENT BROWN 7
CI 77489
CI 77491
CI 77492
CI 77499
FERRIC OXIDE
FERROSOFERRIC OXIDE
FERROUS-FERRIC OXIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iron oxides là một loại hóa chất vô cơ được dùng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm.

NGUỒN: ifraorg.org, fda.gov

Hydrolyzed hyaluronic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED HYALURONIC ACID

CÔNG DỤNG:
Có khả năng bảo vệ và phục hồi da. Đồng thời, giúp làm mờ nếp nhăn và giữ độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrolyzed Hyaluronic Acid được sử dụng trong các sản phẩm dưỡng ẩm chăm sóc da, kem chống lão hóa, kem chống nắng, làm mờ nếp nhăn.

NGUỒN: COSMETICS.SPECIALCHEM.COM

Helianthus annuus (sunflower) seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
HELIANTHUS ANNUUS (SUNFLOWER) SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HELIANTHUS ANNUUS SEED OIL UNSAPONIFIABLES
HELIANTHUS ANNUUS UNSAPONIFIABLES
SUNFLOWER SEED OIL UNSAPONIFIABLES
UNSAPONIFIABLES, HELIANTHUS ANNUUS
UNSAPONIFIABLES, SUNFLOWER SEED OIL

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng làm mềm, giữ ẩm và cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Axit linoleic có trong dầu hướng dương có tác dụng củng cố hàng rào bảo vệ da, giúp giảm mất độ ẩm của bề mặt da, cải thiện hydrat hóa. Ngoài ra, Vitamin E trong dầu hạt hướng dương cũng cung cấp các lợi thế chống oxy hóa cho phép nó trung hòa các gốc tự do có trong môi trường.

NGUỒN: FDA.GOV, IFRAORG.ORG

Gold

TÊN THÀNH PHẦN:
GOLD

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CI 77480, GOLD;
GOLD LEAF;
PIGMENT METAL 3;
BURNISH GOLD;
C.I. 77480;
C.I. PIGMENT METAL 3;
COLLOIDAL GOLD;
GOLD FLAKE;
GOLD LEAF;
GOLD POWDER;
MAGNESIUM GOLD PURPLE

CÔNG DỤNG: 
Gold là thành phần giúp tăng cường sự rạng rỡ, bên cạnh đó còn là chất chống viêm và chất chống lão hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gold(Vàng keo)có đặc tính chống viêm, làm cho nó trở thành một phương pháp chữa bệnh lý tưởng cho những người bị mụn trứng cá, tăng sắc tố, bị tổn thương do ánh nắng mặt trời hoặc da nhạy cảm. Vàng keo giúp tái tạo kết cấu và sửa chữa tổn thương da, cho thấy một làn da sáng mới. Các sản phẩm chăm sóc da được tẩm vàng chứa hỗn hợp mạnh mẽ của các hoạt chất được ngấm với vàng keo để tạo hiệu ứng làm săn chắc và cải thiện độ đàn hồi của da. Do màu sắc phản chiếu ánh sáng mạnh mẽ, vàng keo cũng được biết là tạo ra hiệu ứng làm sáng, thêm chất lượng rạng rỡ và sáng cho da.

NGUỒN:EWG, Truthinaging

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Lót Có Nhũ ETUDE HOUSE Glow On (Oil Volume Base)-30ml
(Date 05/2021)

Mô tả sản phẩm
Nếu bạn đang tìm kiếm một loại kem lót thiết kế xinh yêu và chất lượng tuyệt vời thì cứ tìm đến em Kem lót Etude House Glow On này nhé. Thuộc hãng mỹ phẩm Etude House Hàn Quốc. Kem lót có đặc điểm như kết cấu dạng gel trong suốt khá lỏng rất dễ tán và thẩm thấu nhanh vào da.Kiềm dầu tốt, phù hợp cho da hỗn hợp đến da dầu. Giữ ẩm tốt, không làm da bị khô mốc. Chứa tinh chất ngọc trai tinh khiết nhất với kích thước siêu nhỏ, lấp lánh. Lượng ngọc trai được phấn bố đều trong lớp gel mượt mà và giàu ẩm. Sau khi dùng, bạn sẽ có lớp nền tỏa sáng, làn da mềm mượt, mịn màng hoàn hảo, đồng thời, kem còn giúp cho lớp makeup bám lâu suốt cả ngày.



 

Công dụng sản phẩm
Phù hợp cho da hỗn hợp đến da dầu. Mang lại làn da đều màu, khỏe mạnh. Đánh nền lên sẽ đẹp hơn rất nhiều kiềm dầu cho da. Chứa tinh chất ngọc trai tinh khiết nhất với kích thước siêu nhỏ, lấp lánh. Lượng ngọc trai được phấn bố đều trong lớp gel mượt mà và giàu ẩm. Sau khi dùng, bạn sẽ có lớp nền tỏa sáng, làn da mềm mượt, mịn màng hoàn hảo, đồng thời, kem còn giúp cho lớp makeup bám lâu suốt cả ngày. Hạn chế các khuyết điểm trên da hiệu quả, tất nhiên là chỉ các khuyết điểm nhỏ như các nếp nhăn mờ, vùng da lỗ chân lông to hay vùng da xỉn màu. Kết cấu dạng gel trong suốt khá lỏng rất dễ tán và thẩm thấu nhanh vào da.

Giới thiệu về nhãn hàng
Etude House là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc thuộc Tập đoàn mỹ phẩm AmorePacific. Tên gọi 'Etude' bắt nguồn từ các bài học về piano của Frederic Chopin. Nhãn hàng hi vọng như việc bắt đầu một điều mới, với những sản phẩm của Etude House, bạn có thể tạo nên cho mình vẻ đẹp rực rỡ.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Lót Có Nhũ ETUDE HOUSE Glow On (Oil Volume Base)-30ml
(Date 05/2021)

Mô tả sản phẩm
Nếu bạn đang tìm kiếm một loại kem lót thiết kế xinh yêu và chất lượng tuyệt vời thì cứ tìm đến em Kem lót Etude House Glow On này nhé. Thuộc hãng mỹ phẩm Etude House Hàn Quốc. Kem lót có đặc điểm như kết cấu dạng gel trong suốt khá lỏng rất dễ tán và thẩm thấu nhanh vào da.Kiềm dầu tốt, phù hợp cho da hỗn hợp đến da dầu. Giữ ẩm tốt, không làm da bị khô mốc. Chứa tinh chất ngọc trai tinh khiết nhất với kích thước siêu nhỏ, lấp lánh. Lượng ngọc trai được phấn bố đều trong lớp gel mượt mà và giàu ẩm. Sau khi dùng, bạn sẽ có lớp nền tỏa sáng, làn da mềm mượt, mịn màng hoàn hảo, đồng thời, kem còn giúp cho lớp makeup bám lâu suốt cả ngày.



 

Công dụng sản phẩm
Phù hợp cho da hỗn hợp đến da dầu. Mang lại làn da đều màu, khỏe mạnh. Đánh nền lên sẽ đẹp hơn rất nhiều kiềm dầu cho da. Chứa tinh chất ngọc trai tinh khiết nhất với kích thước siêu nhỏ, lấp lánh. Lượng ngọc trai được phấn bố đều trong lớp gel mượt mà và giàu ẩm. Sau khi dùng, bạn sẽ có lớp nền tỏa sáng, làn da mềm mượt, mịn màng hoàn hảo, đồng thời, kem còn giúp cho lớp makeup bám lâu suốt cả ngày. Hạn chế các khuyết điểm trên da hiệu quả, tất nhiên là chỉ các khuyết điểm nhỏ như các nếp nhăn mờ, vùng da lỗ chân lông to hay vùng da xỉn màu. Kết cấu dạng gel trong suốt khá lỏng rất dễ tán và thẩm thấu nhanh vào da.

Giới thiệu về nhãn hàng
Etude House là một thương hiệu mỹ phẩm của Hàn Quốc thuộc Tập đoàn mỹ phẩm AmorePacific. Tên gọi 'Etude' bắt nguồn từ các bài học về piano của Frederic Chopin. Nhãn hàng hi vọng như việc bắt đầu một điều mới, với những sản phẩm của Etude House, bạn có thể tạo nên cho mình vẻ đẹp rực rỡ.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sau quy trình chăm sóc da cơ bản và trước quy trình trang điểm, thoa một lượng vừa đủ lên mặt, rồi dùng tay hoặc cọ tán đều khắp mặt.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

0 nhận xét

4

1 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Nguyễn Phương Linh

khoảng 5 năm

Đã mua hàng

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

It is really glowy but you have to wait a while before applying your foundation.