icon cart
Tinh chất dưỡng ẩm The Green Tea Seed Serum 80ml (phiên bản 2018)Tinh chất dưỡng ẩm The Green Tea Seed Serum 80ml (phiên bản 2018)icon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngINNISFREEPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Biosaccharide gum-1

TÊN THÀNH PHẦN:
BIOSACCHARIDE GUM-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIOSACCHARIDE GUM-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Biosaccharide Gum-1 là chất dinh dưỡng và chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp dưỡng ẩm và làm da mềm mịn. Nó hoạt động bằng cách liên kết nước với lớp biểu bì, và tạo ra một lớp màng chống ẩm trên da mang lại cho da cảm giác mềm mại, mịn màng. Bên cạnh đó thành phần này cũng giúp giữ độ ẩm cho da trong thời gian dài và chống kích ứng.

NGUỒN:
Ewg
Truth in Aging

Triethanolamine

TÊN THÀNH PHẦN: 
TRIETHANOLAMINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-AMINOETHANOL
TRIATHENOLAMIN
TRICOLAMIN
TRIETHANOLAMIN
TROLAMIN

CÔNG DỤNG:
Ổn định độ pH trên da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Triethanolamine phổ biến trong các loại sản phẩm dưỡng ẩm do công dụng chính của thành phần giúp cân bằng độ pH tổng thể của sản phẩm, đồng thời cũng hoạt động như một chất nhũ hóa giúp sản phẩm giữ được vẻ ngoài đồng nhất, khi tán kem sẽ đều và không bị vón cục trên da.
Tuy nhiên, Triethanolamine không được khuyến khích sử dụng trong mỹ phẩm bởi về lâu dài nó sẽ gây ra các tác dụng phụ trên da như viêm, ngứa và khiến tóc giòn, dễ gãy rụng. 
FDA khuyến nghị không nên sử dụng quá 5% Triethanolamine trong mỹ phẩm, và nên tránh sử dụng thành phần này nếu da bạn nhạy cảm.

NGUỒN:
EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Orchid extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ORCHID EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ORCHID EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Orchid Extract là chất chống oxy hóa đồng thời cũng là chất giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá phong lan chứa Anthocyanin, giúp giảm các ảnh hưởng của bức xạ UV. Đồng thời cũng chứa flavonoid , chất có khả năng chống oxy hóa và chống viêm, giúp làm dịu và tăng cường tông màu trong khi giảm thiểu căng thẳng oxy hóa cho da.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citrus reticulata (tangerine) peel extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS RETICULATA (TANGERINE) PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Extractcó mùi hương đặc trưng và dễ bay hơi, có thể gây kích ứng cho da do thành phần hóa học có chứa hương liệu (limonene).

NGUỒN:
Cosmetic Free

Camellia japonica leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA JAPONICA LEAF EXTRACT,
CAMELLIA JAPONICA EXTRACT;
EXTRACT OF CAMELLIA JAPONICA;
JAPANESE CALMELLIA LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Camellia Japonica Leaf Extract là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Các chiết xuất từ ​​lá Camellia japonica có khả năng làm giảm mức độ của các loại oxy phản ứng (ROS) có trong các tế bào da. ROS được gây ra bởi tia UV trên da và gây tổn thương tế bào.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citrus aurantium bergamia (bergamot) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM BERGAMIA (BERGAMOT) LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract là chất làm se mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract là thành phần chiết xuất từ lá cam, có mùi thơm citric. Nó có đặc tính kích thích, sát trùng và giải độc, đồng thời thúc đẩy chữa lành vết thương. Bergamot trung hòa mùi và có tác dụng tái tạo da, làm săn chắc da và tác dụng nuôi dưỡng da. Nó được tìm thấy trong các sản phẩm cung cấp điều trị chống lại áp xe nhỏ, mụn trứng cá và tạp chất, nhưng cũng có thể được sử dụng trong điều trị rạn da. Tuy nhiên không nên sử dụng sản phẩm chứa dầu cam trước khi tắm nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus grandis (grapefruit) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS GRANDIS (GRAPEFRUIT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS GRAN DIS (GRAPEFRUIT) PEEL EXTRACT;
CITRUS GRANDIS PEEL EXTRACT;
CITRUS PARADISI PEEL EXTRACT;
EXTRACT OF CITRUS GRANDIS PEEL;
EXTRACT OF GRAPEFRUIT PEEL;
GRAPEFRUIT PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Grandis (Grapefruit) Leaf Extract là nguyên liệu làm nước hoa. Đồng thời, thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da và làm se da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Grandis (Grapefruit) Fruit Extract được chiết xuất từ quả bưởi.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus aurantium dulcis (orange) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS AURANTIUM DULCIS (ORANGE) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS AURANTIUM DULCIS LEAF EXTRACT;
ORANGE LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Leaf Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được tìm thấy trong các sản phẩm tắm, xà phòng và chất tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, nước hoa và chăm sóc tóc.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Citrus tangerina (tangerine) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS TANGERINA (TANGERINE) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS TANGERINA EXTRACT;
CITRUS TANGERINUS EXTRACT;
EXTRACT OF CITRUS TANGERINUS;

CÔNG DỤNG:
Citrus Tangerina (Tangerine) Extract là thành phần cung cấp dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Bis-peg-18 methyl ether dimethyl silane

TÊN THÀNH PHẦN:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS-PEG-18 METHYL ETHER DIMETHYL SILANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là một chất dung môi trong mỹ phẩm. Ngoài ra còn là thành phần có tác dụng giữ ẩm cân bằng da, giúp hòa tan và tạo bọt bề mặt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane có đặc tính làm mềm, giúp làm cho làn da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, nó được sử dụng trong các sản phẩm làm sạch vì khả năng tăng độ dày của bọt.

NGUỒN: Beautifulwithbrains.com, EWG.ORG

Peg-60 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 3000 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần tạo hương, chất làm sạch và chất hòa tan

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu thầu dầu PEG-60 Hydrogenated là một chất hoạt động bề mặt: nó giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch, giúp da và tóc sạch.

NGUỒN: BEAUTIFUL WITH BRAINS, EWG.ORG

Cetearyl olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL OLIVATE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Cetearyl Olivate  là chất tạo nhũ tương, thường dùng trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl olivate chứa các axít béo từ ôliu giúp làm tăng khả năng giữ ẩm cho da, và đem lại kết cấu sản phẩm mịn đặc, an toàn và tự nhiên hơn so với polyethylene glycol (PEG).

NGUỒN:
www.ewg.org
Cosmetic Free

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Sorbitan olivate

TÊN THÀNH PHẦN:
SORBITAN OLIVATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ANHYDROSORBITOL MONOOLIVATE

CÔNG DỤNG:
Chất hoạt động bề mặt và giúp hình thành nhũ tương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sorbitan olivate là một chất hoạt động bề mặt dựa trên dầu ô liu và sorbitol.

NGUỒN:EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Theobroma cacao (cocoa) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
THEOBROMA CACAO (COCOA) EXTRACT
CACAO EXTRACT
COCOA EXTRACT
COCOA, EXT
EXTRACT OF COCOA
 EXTRACT OF THEOBROMA CACAO
THEOBROMA CACAO EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng phục hồi và dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất Cacao đặc biệt hiệu quả trong việc giữ cân bằng độ ẩm của da nhờ vào khả năng phục hồi lớp lipid của da, giúp củng cố hàng rào bảo vệ da, giảm mất nước và do đó giữ cho làn da ngậm nước tốt hơn trong thời gian dài. Trong cacao cũng có chứa lượng lớn chất chống oxy hóa polyphenol cũng như hàm lượng cao flavanol, giúp tăng cường khả năng phòng vệ của da chống lại sự hao mòn của môi trường và tác hại của quá trình oxy hóa. Nó cũng giàu vitamin C, đồng và axit béo omega 6, để tăng thêm tính chất làm dịu và bảo vệ cho da.

NGUỒN: ceramiracle.com

Dextrin

TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.

NGUỒN: lorealparisusa.com

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Tinh chất dưỡng ẩm The Green Tea Seed Serum 80ml (phiên bản 2018)

Mô tả sản phẩm
Tinh chất dưỡng da hạt trà xanh thích hợp cho da bị kích ứng với ô nhiễm môi trường, da có mụn nhưng không quá khẩn cấp (khẩn cấp và nhiều mụn khuyên dùng bộ Jeju Bija). Có khả năng làm sạch sâu, tái tạo mới làn da, làm sáng da, chống oxy hóa và ngăn ngừa mụn, viêm hiệu quả. Bộ dưỡng da trà xanh của Innisfree được sản xuất ngay tại cánh đồng trà xanh trên đảo Jeju, nơi khí hậu lý tưởng quanh năm, trà xanh được trồng, thu hoạch và thực hiện quy trình chiết xuất ngay tại trụ sở sản xuất của Innisfree trên đảo. Chính trà xanh đã làm nên thương hiệu của Innisfree.

Công dụng sản phẩm
Cung cấp độ ẩm cho da.
Chống oxy hóa.
Bảo vệ da chống các tác hại từ môi trường xung quanh.
Chiết xuất từ 100% trà xanh nguyên chất được nuôi dưỡng từ trong lòng đất có chứa các chất Linoleic Acid, Catechin, Vitamin E và các chất khoáng có tác dụng phục hồi độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho da.
Các Polyphenol trong trà xanh như EGCG có tác dụng chống ung thu da, chống tia cực tím, chống oxi hóa da và các ảnh hưởng xấu từ môi trường như khói thuốc lá, khói xe..
Tái tạo tế bào da, kiềm dầu, hạn chế mụn,...
Giúp làn da rạng rỡ và đầy sức sống.

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree thuộc tập đoàn Amore Pacific Hàn Quốc (đồng sở hữu các thương hiệu Sulwhasoo, Laneige, Mamonde, Etude house…Innisfree là thương hiệu mỹ phẩm theo chủ nghĩa tự nhiên đầu tiên tại Hàn Quốc, nhằm mục đích chia sẻ lợi ích từ thiên nhiên tinh khiết và hướng tới vẻ đẹp khỏe mạnh thực sự. Innisfree sử dụng nguyên liệu tự nhiên đáng tin cậy từ hòn đảo Jeju- nơi có không khí trong lành, đất đai màu mỡ, ánh nắng ấm áp và nguồn nước sạch không bị ô nhiễm.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Tinh chất dưỡng ẩm The Green Tea Seed Serum 80ml (phiên bản 2018)

Mô tả sản phẩm
Tinh chất dưỡng da hạt trà xanh thích hợp cho da bị kích ứng với ô nhiễm môi trường, da có mụn nhưng không quá khẩn cấp (khẩn cấp và nhiều mụn khuyên dùng bộ Jeju Bija). Có khả năng làm sạch sâu, tái tạo mới làn da, làm sáng da, chống oxy hóa và ngăn ngừa mụn, viêm hiệu quả. Bộ dưỡng da trà xanh của Innisfree được sản xuất ngay tại cánh đồng trà xanh trên đảo Jeju, nơi khí hậu lý tưởng quanh năm, trà xanh được trồng, thu hoạch và thực hiện quy trình chiết xuất ngay tại trụ sở sản xuất của Innisfree trên đảo. Chính trà xanh đã làm nên thương hiệu của Innisfree.

Công dụng sản phẩm
Cung cấp độ ẩm cho da.
Chống oxy hóa.
Bảo vệ da chống các tác hại từ môi trường xung quanh.
Chiết xuất từ 100% trà xanh nguyên chất được nuôi dưỡng từ trong lòng đất có chứa các chất Linoleic Acid, Catechin, Vitamin E và các chất khoáng có tác dụng phục hồi độ đàn hồi và sự tươi trẻ cho da.
Các Polyphenol trong trà xanh như EGCG có tác dụng chống ung thu da, chống tia cực tím, chống oxi hóa da và các ảnh hưởng xấu từ môi trường như khói thuốc lá, khói xe..
Tái tạo tế bào da, kiềm dầu, hạn chế mụn,...
Giúp làn da rạng rỡ và đầy sức sống.

Giới thiệu về nhãn hàng
Innisfree thuộc tập đoàn Amore Pacific Hàn Quốc (đồng sở hữu các thương hiệu Sulwhasoo, Laneige, Mamonde, Etude house…Innisfree là thương hiệu mỹ phẩm theo chủ nghĩa tự nhiên đầu tiên tại Hàn Quốc, nhằm mục đích chia sẻ lợi ích từ thiên nhiên tinh khiết và hướng tới vẻ đẹp khỏe mạnh thực sự. Innisfree sử dụng nguyên liệu tự nhiên đáng tin cậy từ hòn đảo Jeju- nơi có không khí trong lành, đất đai màu mỡ, ánh nắng ấm áp và nguồn nước sạch không bị ô nhiễm.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét