icon cart
Product Image
Product ImageProduct Image
Sữa Rửa Mặt Pyunkang Yul Acne Facial CleanserSữa Rửa Mặt Pyunkang Yul Acne Facial Cleansericon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:8809486680667

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngPYUNKANG YULPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Cocamidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
COCAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-PROPANAMINIUM, 3-AMINO-N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-, N-COCO ACYL DERIVS., INNER SALTS

CÔNG DỤNG:
Là hợp chất cân bằng da bằng cách làm sạch bề mặt. Đồng thời điều hòa độ nhớt và tạo bọt cho sản phẩm mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cocamidopropyl betaine là một chất hoạt động bề mặt - thành phần phổ biến trong sản phẩm tẩy rửa da. Chất giúp nước rửa trôi dầu và bụi bẩn khỏi da bằng cách giảm sức căng bề mặt của nước và làm da mặt dễ dàng ướt hơn.

NGUỒN: EWG. ORG, Hylunia

Peg-75

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-75

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL 4000

CÔNG DỤNG:

Đây là chất kết dính, tạo độ ẩm cho sản phẩm; đồng thời cũng hoạt động như dung môi.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 75 Lanolin là chất làm mềm và hoạt động bề mặt, có nguồn gốc từ Lanolin PEG 75 Lanolin là một PEG giúp nhũ hóa do khả năng làm giảm sức căng bề mặt PEG 75 Lanolin hoạt động như một chất dầu "bôi trơn" trên bề mặt da, cho da cảm giác mềm và mướt. Chất này cũng được cảnh báo sẽ gây ảnh hưởng đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG; Cosmetic Free

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Disodium cocoamphodipropionate

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM COCOAMPHODIPROPIONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISODIUM N-COCOYL-N-CARBOXYETHOXYETHYL-N-CARBOXYETHYLETHYLENEDIAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo bọt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này là chất tăng cường bọt, giúp làm tăng khả năng tạo bọt của dung dịch bằng cách tăng độ nhớt bề mặt của chất lỏng bao quanh các bong bóng riêng lẻ trong bọt. Bên cạnh đó, thành phần giúp làm sạch da / tóc bằng cách cho phép nước hòa tan với dầu và bụi bẩn, và rửa sạch chúng khỏi bề mặt.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Peg-120 methyl glucose dioleate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-120 METHYL GLUCOSE DIOLEATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE GLYCOL (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE (120) METHYL GLUCOSE DIOLEATE
POLYOXYETHYLENE METHYLGLUCOSIDE DIOLEATE

CÔNG DỤNG:
PEG-120 Methyl Glucose Dioleate có tác dụng giảm kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phầnPEG-120 Methyl Glucose Dioleate làm giảm giá trị kích ứng

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethyl sulfone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHYL SULFONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHYL SULPHONE;
METHANE, SULFONYLBIS;
METHANE, SULFONYLBIS-;
METHYLSULFONYL METHANE;
SULFONYLBIS- METHANE;
SULFONYLBISMETHANE;
DIMETHYL SULPHONE;
METHYL SULFONE;
METHYLSULFONYLMETHANE;
SULFONYLBISMETHANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất dung môi đồng thời là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Sufonyl được cho là làm cho nó trở thành một thành phần chống viêm và chống lão hóa, một chất hòa tan trong công thức. Methyl Sufonyl tăng cường khả năng thay đổi mô, khuyến khích sửa chữa làn da bị hư hại. Khi có đủ lưu huỳnh cho các tế bào mới, da mềm hơn, mịn hơn và linh hoạt hơn. Không có Methyl Sufonyl, cơ thể không thể tái tạo các tế bào khỏe mạnh, dẫn đến các vấn đề như mất tính linh hoạt, mô sẹo, nếp nhăn, giãn tĩnh mạch và khô da. Methyl Sufonyl cũng được sử dụng như một chất hòa tan trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp hỗ trợ các công thức hòa tan và cho phép chúng thâm nhập vào da dễ dàng hơn.

NGUỒN: Truth In Aging

Pyridoxine hcl

TÊN THÀNH PHẦN:
PYRIDOXINE HCL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HCl, 3,4-PYRIDINEDIMETHANOL, 5-HYDROXY-6-METHYL-, HYDROCHLORIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pyridoxine HCl là chất kháng sinh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Pyridoxine HCl là dưỡng chất cho da

NGUỒN:
Cosmetic Free

Salix alba (willow) bark water

TÊN THÀNH PHẦN:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALIX ALBA (WILLOW) BARK EXTRACT,
EXTRACT OF SALIX ALBA BARK;
EXTRACT OF WILLOW BARK

CÔNG DỤNG:
Thành phần Salix Alba (Willow) Bark Water là chất có tác dụng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần được chiết xuất từ vỏ cây liễu có tác dụng làm se và chống viêm do có các tannin có mặt. Tương tự như những chất có trong chiết xuất trà xanh, tannin rất giàu chất chống oxy hóa, giúp làm dịu và giảm viêm, làm cho vỏ cây liễu trắng cũng là một chất phụ gia hiệu quả để giảm đỏ da. Ngoài ra cũng làm cân bằng và làm sạc da bằng cách kiểm soát việc sản xuất bã nhờn và giúp làm thông thoáng lỗ chân lông.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Forsythia suspensa fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF FORSYTHIA SUSPENSA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Forsythia Suspensa Fruit Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Forsythia Suspensa Fruit Extract là thành phần được chiết xuất từ trái cây

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Polygonum cuspidatum root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYGONUM CUSPIDATUM ROOT EXTRACT
JAPANESE KNOTWEED ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Polygonum Cuspidatum Root Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Polygonum Cuspidatum Root Extract được chiết xuất từ rễ cây

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Scutellaria baicalensis root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SCUTELLARIA BAICALENSIS ROOT EXTRACT
BAIKAL SKULLCAP ROOT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Scutellaria Baicalensis Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Scutellaria Baicalensis Root Extractlà thành phần được chiết xuất từ rễ cây làm tăng hàm lượng nước của các lớp trên cùng của da bằng cách hút độ ẩm từ không khí xung quanh.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Camellia sinensis (green tea) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA SINENSIS (GREEN TEA) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAMELLIA SINENSIS (TEA PLANT) LEAF POWDER EXTRACT
CAMELLIA SINENSIS LEAF POWDER EXTRACT
GREEN TEA LEAF POWDER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Nhờ tác dụng chống viêm, và chống oxy hóa, mà Camellia Sinensis Leaf Extract không chỉ giúp ngăn ngừa lão hóa, phục hồi da, mà còn giúp giữ ẩm và làm sáng da. Ngoài ra, Camellia Sinensis Leaf Extract còn có khả năng se lỗ chân lông và bảo vệ da khỏi tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Camellia Sinensis Leaf Extract được chiết xuất từ lá trà xanh, có khả năng chống oxy, thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm và chăm sóc da. Camellia Sinensis Leaf Extract có thời hạn sử dụng khoảng 2 năm.

NGUỒN:
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Association),
NLM (National Library of Medicine)

Glycyrrhiza uralensis (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS (LICORICE) ROOT;
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA URALENSIS ROOT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract là thành phần được chiết xuất từ cây cam thảo đem lại dưỡng chất chi da khô hoặc hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Rosmarinus officinalis (rosemary) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSMARINUS OFFICINALIS (ROSEMARY) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất hương thảo

CÔNG DỤNG:
Có công dụng chống oxy hoá, diệt khuẩn và còn là hương liệu tự nhiên trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chứa một số thành phần được chứng minh là có chức năng chống oxy hóa. Những thành phần này chủ yếu thuộc nhóm phenolic acid, flavonoid, diterpenoid và triterpene.

NGUỒN:
AMIGOSCHEM.VN, CIR (Cosmetic Ingredient Review),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Copper tripeptide-1

TÊN THÀNH PHẦN:
COPPER TRIPEPTIDE-1

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
COPPER TRIPEPTIDE-1

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cooper tripeptide-1 có tác dụng giúp tái tạo da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cooper tripeptide-1 tồn tại tự nhiên trong mô người, bên cạnh đó thành phần thể hiện một loạt các chức năng sửa chữa đáng ngạc nhiên. Các mô bị thương có chứa một lượng lớn hợp chất này, nơi Cooper tripeptide-1 hoạt động như một tác nhân báo hiệu để sửa chữa và tái tạo da. Trong các quá trình này, Cooper tripeptide-1 báo hiệu sự tổng hợp các chất đất collagen, elastin và glycosaminoglycan (GAG)

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Icon leafMô tả sản phẩm

Sữa Rửa Mặt Pyunkang Yul Acne Facial Cleanser - 120ml

Mô tả sản phẩm:
Sữa rửa mặt trị mụn Pyunkang Yul Acne Facial Cleanser giúp làm sạch tế bào chết và sát khuẩn, cho làn da sạch sâu từ bên trong. Đặc biệt là với các cô nàng đang bị mụn, việc làm sạch da là vô cùng quan trọng để đảm bảo làn da sạch thoáng, giúp các bước skin care tiếp theo hoạt động tốt hơn trên da của bạn, đồng thời ngăn chặn việc các sản phẩm dư thừa kết hợp cùng bã nhờn làm bít tắc lỗ chân lông, khiến tình trạng mụn nghiêm trọng hơn.


Công dụng sản phẩm:
Tẩy sạch dầu thừa và chất cặn bã tích tụ trong lỗ chân lông, tẩy tế bào chết một cách nhẹ nhàng, đồng thời còn có tác dụng kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn gây mụn.

Giới thiệu về nhãn hàng:
Pyunkang Yul là thương hiệu chăm sóc da đến từ Hàn Quốc, được phát triển từ Phòng khám Y học Oriental Pyunkang nổi tiếng tại Seoul, tập trung vào việc sử dụng các thành phần truyền thống của Hàn Quốc. Cam kết từ hãng là một thương hiệu không thử nghiệm trên động vật.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Sữa Rửa Mặt Pyunkang Yul Acne Facial Cleanser - 120ml

Mô tả sản phẩm:
Sữa rửa mặt trị mụn Pyunkang Yul Acne Facial Cleanser giúp làm sạch tế bào chết và sát khuẩn, cho làn da sạch sâu từ bên trong. Đặc biệt là với các cô nàng đang bị mụn, việc làm sạch da là vô cùng quan trọng để đảm bảo làn da sạch thoáng, giúp các bước skin care tiếp theo hoạt động tốt hơn trên da của bạn, đồng thời ngăn chặn việc các sản phẩm dư thừa kết hợp cùng bã nhờn làm bít tắc lỗ chân lông, khiến tình trạng mụn nghiêm trọng hơn.


Công dụng sản phẩm:
Tẩy sạch dầu thừa và chất cặn bã tích tụ trong lỗ chân lông, tẩy tế bào chết một cách nhẹ nhàng, đồng thời còn có tác dụng kháng khuẩn, ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn gây mụn.

Giới thiệu về nhãn hàng:
Pyunkang Yul là thương hiệu chăm sóc da đến từ Hàn Quốc, được phát triển từ Phòng khám Y học Oriental Pyunkang nổi tiếng tại Seoul, tập trung vào việc sử dụng các thành phần truyền thống của Hàn Quốc. Cam kết từ hãng là một thương hiệu không thử nghiệm trên động vật.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sản phẩm hàng ngày vào buổi sáng và tối, đặc biệt là trong quá trình điều trị mụn để chăm sóc tốt hơn cho làn da của bạn.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét