icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Kem Dưỡng Ẩm Huxley Secret Of Sahara - Cream; Fresh And More (50ml)Kem Dưỡng Ẩm Huxley Secret Of Sahara - Cream; Fresh And More (50ml)icon heart

0 nhận xét

600.000 VNĐ
340.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
650.000 VNĐ
409.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
650.000 VNĐ
409.500 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 0.72%)
419.000 VNĐ
419.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 6.5%)

Mã mặt hàng:8809422533989

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Chính hãngHUXLEYPhân Phối

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Opuntia ficus - indica stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA FICUS - INDICA STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất xương rồng Nopal

CÔNG DỤNG:
Là một chất được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất có tác dụng bảo vệ, làm mịn và giữ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xương rồng Nopal có khả năng giữ nước cao nên khi được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da, nó được xem như một chất giữ ẩm, giúp cho làn da ngậm nước. Ngoài ra, loài này cũng rất giàu Vitamin B, A và C, những chất cần thiết trong việc chăm sóc da chống lão hóa. Chiết xuất của xương rồng Nopal có hiệu quả cao trong việc ngăn ngừa tổn thương cho da đồng thời che chắn cho da khỏi tác động oxy hóa.

NGUỒN: bellatorra.com

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20 
VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm.  Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN:
www.ewg.org

Cyclopentasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc.  Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm. 

NGUỒN: EWG.ORG

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Cyclohexasiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOHEXASILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOHEXASILOXANE

CÔNG DỤNG:
Thành phần Cyclohexasiloxane là chất cân bằng da và dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Giống như tất cả các loại silicon khác, thành phần này có tính lưu động độc đáo giúp sản phẩm dễ dàng lan rộng. Khi thoa lên da, nó mang lại cảm giác mượt và trơn khi chạm vào, đồng thời chống thấm nước nhẹ bằng cách tạo thành một hàng rào bảo vệ trên da. Nó cũng có thể làm đầy những nếp nhăn / nếp nhăn, mang lại cho khuôn mặt vẻ ngoài bụ bẫm tạm thời

NGUỒN:
Truth in Aging

Trisiloxane

TÊN THÀNH PHẦN:
TRISILOXANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTAMETHYL- TRISILOXANE;
OCTAMETHYLTRISILOXANE;
OCTAMETHYLTRISILOXANE;
OCTAMETHYLTRISILOXANE;
TRISILOXANE, OCTAMETHYL;
TRISILOXANE, OCTAMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần Trisiloxane là chất chống tạo bọt và chất cấp ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trisiloxane là một siloxane tuyến tính, thường được dùng như chất chống tạo bọt và cân bằng độ ẩm cho sản phẩm.

NGUỒN:
Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Opuntia ficus - indica seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA FICUS - INDICA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRICKLY PEAR SEED OIL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần Opuntia Ficus-Indica Seed Oil là làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp ngăn ngừa hình thành nếp nhăn sớm, làm sáng quầng thâm dưới mắt, làm dịu vết đỏ, giúp làm giảm cháy nắng và làm sáng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Opuntia Ficus-Indica Seed Oil làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp ngăn ngừa hình thành nếp nhăn sớm, làm sáng quầng thâm dưới mắt, làm dịu vết đỏ, giúp làm giảm cháy nắng và làm sáng da.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ceramide 3

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE 3

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3,4-OCTADECANETRIOL, 2-OCTADECANAMIDE
2-OCTADECANAMIDE 1,3,4-OCTADECANETRIOL
STEAROYL-4-HYDROXYSPHINGANINE
STEAROYL-C18-PHYTOSPHINGOSINE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có đặc tính sinh học và hữu cơ, có tác dụng chống lão hóa và làm mờ nếp nhăn, giúp bảo vệ da và chữa lành các tổn thương, cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ceramide 3 là một loại chất béo được sản xuất thông qua quá trình lên men, có tác dụng làm mờ nếp nhăn, chống lão hóa và dưỡng ẩm. Ngoài ra, Ceramide 3 còn cải thiện hàng rào bảo vệ tự nhiên của da và được sử dụng nhiều trong các công thức chăm sóc da và các sản phẩm chống lão hóa.

NGUỒN: EWG.ORG

Phyllostachis bambusoides juice

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYLLOSTACHIS BAMBUSOIDES JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ nhựa tre

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như tinh chất dưỡng da trong sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tre có tác dụng chữa lành và tái tạo da, nhờ vào 70% silica tự nhiên được chứa trong tre, một hợp chất hữu cơ có tác dụng giữ cho làn da khỏe mạnh, dẻo dai và rạng rỡ. Chiết xuất tre cũng rất giàu nhiều hợp chất thiết yếu, như axit amin và flavonoid, có tác dụng như chất chống oxy hóa, bảo vệ da khỏi các tia UV và các thành phần gây kích ứng. Ngoài ra thành phần này còn có thể làm khỏe da, chữa lành tổn thương do mụn trứng cá nhờ tăng cường hàng rào độ ẩm bên ngoài của làn da, bảo vệ da khỏi vi khuẩn và các chất ô nhiễm môi trường.

NGUỒN: theklog.co

Betula platyphylla japonica juice

TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA PLATYPHYLLA JAPONICA JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa cây bạch dương

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có công dụng như tinh chất dưỡng da và có khả năng chống viêm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bạch dương có chứa các thành phần có lợi như axit amin, vitamin, khoáng chất, protein và đường giúp duy trì cân bằng độ ẩm cho làn da, giúp đem lại làn da khỏe mạnh, sạch sẽ. Thành phần này còn có khả năng chống oxy hóa và chống lão hóa tốt, cũng như kích thích tái tạo tế bào và bảo vệ da khỏi viêm, tia UV, ô nhiễm, ...

NGUỒN: nylon.com.sg

Portulaca oleracea extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PORTULACA OLERACEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng chống viêm và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Portulaca Oleracea Extract được chiết xuất từ cây rau Sam

NGUỒN: NLM (National Library of Medicine)

Acorus gramineus root/stem extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ACORUS GRAMINEUS ROOT/STEM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất rễ/ thân cây Thạch xương bồ

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng chống oxy hóa, chống viêm, chống dị ứng và diệt khuẩn, giúp bảo vệ da khỏi các tác nhân gây tổn thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acorus Gramineus Root/Stem Extract được chiết xuất từ rễ và thân cây Thạch xương bồ, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng, diệt khuẩn nhờ chứa các hoạt chất asarone, isoasarone, eugenol và sesquiterpenes

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Perilla frutescens leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA FRUTESCENS LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá tía tô

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla frutescens leaf extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng oxy hóa, chống viêm và kháng khuẩn nhờ chứa flavonoid và tanin.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Beta-glucan

TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da
 có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ  vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn 

NGUỒN: EWG

Hydrolyzed jojoba esters

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED JOJOBA ESTERS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYZED JOJOBA ESTERS

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng nhũ tương.Bên cạnh đó,Hydrolyzed Jojoba Esters giúp cân bằng da và mềm da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba có tác dụng làm tăng độ đàn hồi, độ săn chắc và hydrat hóa của da, giảm số lượng lỗ chân lông mở rộng và nếp nhăn

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Dimethiconol

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIHYDROXYPOLYDIMETHYLSILOXANE
DIMETHYL HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES
DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER, SILANOL-TERMINATED
HYDROXY-TERMINATED SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL
POLY [OXY (DIMETHYLSILYLENE) ] ,A -HYDRO-W -HYDROXY-
SILANOL-TERMINATED DIMETHYLSILANEDIOL HOMOPOLYMER
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, HYDROXY-TERMINATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất khử bọt và làm mềm, giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc da, Dimethiconol hoạt động như một chất cân bằng da nhờ khả năng tạo một hàng rào bảo vệ trên da, tạo cảm giác mịn màng và mượt mà khi sử dụng. Ngoài ra, nó còn giúp che giấu nếp nhăn trên khuôn mặt, mang lại cho làn da vẻ ngoài tươi trẻ, rạng rỡ.

NGUỒN: fda.gov

Ammonium acryloyldimethyltaurate/vp copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AMMONIUM ACRYLOYLDIMETHYLTAURATE/VP COPOLYMER

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là chất làm tăng độ nhớt và cũng là dung môi

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là thành phần được sản xuất bởi công ty Clariant giúp da mịn màng. Thành phần này có trong kem dưỡng ẩm, kem chống nắng.

NGUỒN:
www.truthinaging.com

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[(ETHENYLDIMETHYLSILYL)OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Polysorbate 20

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MONODODECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu, đồng thời là chất hoạt động bề mặt có tác dụng nhũ hóa và hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 20 bao gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu (axit lauric), có tác dụng giúp làm giảm sức căng bề mặt, loại bỏ bụi bẩn trên da, đồng thời cũng có tác dụng ổn định nhũ tương. Khi nước và dầu trộn lẫn và tác động lẫn nhau, một sự phân tán các giọt dầu trong nước - và ngược lại - được hình thành. Tuy nhiên, khi dừng lại, hai thành phần bắt đầu tách ra. Để giải quyết vấn đề này, một chất nhũ hóa có thể được thêm vào hệ thống, giúp các giọt vẫn phân tán và tạo ra một nhũ tương ổn định.

NGUỒN:The Dermreview

Polysorbate 60

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 60

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYSORBATE 60, MONOOCTADECANOATE POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm hương liệu, chất nhũ hóa, chất hòa tan.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 60 là chất nhũ hóa và chất hoạt động bề mặt, được dùng nhiều trong các công thức mỹ phẩm để hòa tan tinh dầu. Polysorbate 60 thường có trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, dầu xả, kem chống nắng, các sản phẩm giúp se lỗ chân lông và tẩy tế bào chết...

NGUỒN:

CIR (Cosmetic Ingredient Review); EC (Environment Canada); NLM (National Library of Medicine)

Hydroxyethyl acrylate / sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE / SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất làm mờ. Bên cạnh đó thành phần này còn là chất tăng độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất tạo keo giúp làm dày, nhũ hóa và ổn định sản phẩm và dung dịch.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Propanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.

NGUỒN: Truth In Aging

Peg-40 stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MACROGOL STEARATE 2000;
POLYETHYLENE GLYCOL 2000 MONOSTEARATE;
POLYOXYETHYLENE (40) MONOSTEARATE;
POLYOXYL 40 STEARATE;
STEARETHATE 40

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và là chất hòa tan bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Stearate được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp chủ yếu như một chất hoạt động bề mặt và làm sạch, nhờ khả năng làm sạch bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Đồng thời, nó cũng được sử dụng như một chất làm mềm.

NGUỒN:
Truthinaging
Ewg

Palmitic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
PALMITIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETYLSAURE N-HEXADECYLSAURE
HEXADECANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thích hợp khi kết hợp chung với các mỹ phẩm tự nhiên. Giúp các chất lỏng hòa trộn vào nhau bằng cách thay đổi lực căng liên vùng. Đồng thời mang lại làn da mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: Palmitic Acid là một trong những acid béo bão hòa có nguồn gốc từ động và thực vật, chủ yếu là dầu cọ. Đây là thành phần thường thấy trong dầu gội, kem dưỡng, xà phòng.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG.ORG

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Stearic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
STEARIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N-OCTADECANOIC ACID
OCTADECANOIC ACID
1-HEPTADECANECARBOXYLIC ACID
CENTURY 1240
CETYLACETIC ACID
DAR-CHEM 14
EMERSOL 120
EMERSOL 132
EMERSOL 150
FORMULA 300

LYCON DP

CÔNG DỤNG:
Thành phần Stearic Acid là nước hoa. Ngoài ra, thành phần là chất tẩy rửa bề mặt và chất hình thành nhũ tương. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Theo PETA's Caring Consumer: đây là chất béo có nguồn gốc từ động vật. Thường được dùng như thành phần trong mỹ phẩm, xà phòng, nến, kem dưỡng,...

NGUỒN:
www.ewg.org

Alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác

NGUỒN: Ewg, truthinaging

Caprylic/capric triglyceride

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydrogenated lecithin

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED

CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.

NGUỒN: thedermreview.com

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Potassium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC POTASH
POTASSIUM HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp điều chỉnh độ pH. Bên cạnh đó nó công dụng như chất độn trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Với đặc tính hút các phân tử nước từ môi trường và hòa hợp cân bằng các thành phần trong công thức, Kali Hydroxide được sử dụng trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất điều chỉnh độ pH hoặc chất độn.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem Dưỡng Ẩm Huxley Secret Of Sahara - Cream; Fresh And More- 50ml

Mô tả sản phẩm
Nếu bạn đang muốn tìm một sản phẩm kem dưỡng mỏng nhẹ, không gây nhờn dính mà vẫn có khả năng dưỡng ẩm hiệu quả thì em kem dưỡng nhà Huxley chính là một ứng cử viên sáng giá!
Sản phẩm giúp làn da luôn ẩm mượt, căng mịn, tăng độ săn chắc, đàn hồi, xóa mờ nếp nhăn và cải thiện tông màu da, dưỡng da trắng sáng, tươi trẻ từ sâu bên trong. Chất kem dạng gel màu trắng đục, không đặc như kem nhưng cũng không quá lỏng như lotion, có mùi thơm đặc trưng rất dễ chịu với chức năng giữ ẩm, phục hồi chống lão hóa da. Sản phẩm sở hữu bằng phát minh mới, không chỉ giúp giữ ẩm cả ngày cho da mà còn xử lý tận gốc các nguyên nhân làm da bị khô, bảo vệ da khỏi ảnh hưởng của máy điều hòa, tia tử ngoại và ánh nắng mặt trời. Thẩm thấu rất nhanh, không gây nhờn rít, không làm bí da. Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da khô, da cần cấp nước, da dầu thiếu nước.

Công dụng sản phẩm
Bên cạnh sản phẩm có chiết xuất từ tinh dầu hạt xương rồng giúp cung cấp độ ẩm tức thì cho da thì kem dưỡng da còn cải thiện sắc tố da làm da mịn màng, trắng đẹp căng bóng . Ngoài ra, sản phẩm giúp tăng cường bổ sung độ ẩm cho da, điều tiết lượng dầu nhờn, hạn chế tình trạng da bị thiếunước, bị khô dẫn đến bị dầu nhờn. Hơn thế nữa, kem dưỡng còn giúp da luôn được ẩm mượt, mịn màng, sáng khỏe suốt cả ngày.

Giới thiệu về nhãn hiệu
Huxley là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp tại Hàn Quốc nổi tiếng với các dòng sản phẩm chăm sóc da được chiết xuất từ hạt cây xương rồng hữu cơ. Với quy trình chiết xuất khép kín, Huxley không chỉ là mỹ phẩm đơn thuần, Các sản phẩm của Huxley chú trọng chữa trị tận gốc các vấn đề của da bằng cách sử dụng các thành phần đã được chứng minh là có tác dụng tốt và an toàn cho làn da. 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem Dưỡng Ẩm Huxley Secret Of Sahara - Cream; Fresh And More- 50ml

Mô tả sản phẩm
Nếu bạn đang muốn tìm một sản phẩm kem dưỡng mỏng nhẹ, không gây nhờn dính mà vẫn có khả năng dưỡng ẩm hiệu quả thì em kem dưỡng nhà Huxley chính là một ứng cử viên sáng giá!
Sản phẩm giúp làn da luôn ẩm mượt, căng mịn, tăng độ săn chắc, đàn hồi, xóa mờ nếp nhăn và cải thiện tông màu da, dưỡng da trắng sáng, tươi trẻ từ sâu bên trong. Chất kem dạng gel màu trắng đục, không đặc như kem nhưng cũng không quá lỏng như lotion, có mùi thơm đặc trưng rất dễ chịu với chức năng giữ ẩm, phục hồi chống lão hóa da. Sản phẩm sở hữu bằng phát minh mới, không chỉ giúp giữ ẩm cả ngày cho da mà còn xử lý tận gốc các nguyên nhân làm da bị khô, bảo vệ da khỏi ảnh hưởng của máy điều hòa, tia tử ngoại và ánh nắng mặt trời. Thẩm thấu rất nhanh, không gây nhờn rít, không làm bí da. Phù hợp với mọi loại da, đặc biệt là da khô, da cần cấp nước, da dầu thiếu nước.

Công dụng sản phẩm
Bên cạnh sản phẩm có chiết xuất từ tinh dầu hạt xương rồng giúp cung cấp độ ẩm tức thì cho da thì kem dưỡng da còn cải thiện sắc tố da làm da mịn màng, trắng đẹp căng bóng . Ngoài ra, sản phẩm giúp tăng cường bổ sung độ ẩm cho da, điều tiết lượng dầu nhờn, hạn chế tình trạng da bị thiếunước, bị khô dẫn đến bị dầu nhờn. Hơn thế nữa, kem dưỡng còn giúp da luôn được ẩm mượt, mịn màng, sáng khỏe suốt cả ngày.

Giới thiệu về nhãn hiệu
Huxley là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp tại Hàn Quốc nổi tiếng với các dòng sản phẩm chăm sóc da được chiết xuất từ hạt cây xương rồng hữu cơ. Với quy trình chiết xuất khép kín, Huxley không chỉ là mỹ phẩm đơn thuần, Các sản phẩm của Huxley chú trọng chữa trị tận gốc các vấn đề của da bằng cách sử dụng các thành phần đã được chứng minh là có tác dụng tốt và an toàn cho làn da. 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sau khi rửa mặt, dùng toner, tẩy da chết và serum, lấy một lượng vừa phải thoa đều lên da mặt và cổ.

Sử dụng đều đặn mỗi tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi ngủ dậy.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét