- Tất cả sản phẩm
- Chi tiết sản phẩm
Thành phần
Phù hợp với bạn
Opuntia ficus - indica stem extract
TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA FICUS - INDICA STEM EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất xương rồng Nopal
CÔNG DỤNG:
Là một chất được sử dụng trong mỹ phẩm như một chất có tác dụng bảo vệ, làm mịn và giữ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Xương rồng Nopal có khả năng giữ nước cao nên khi được sử dụng trong sản phẩm chăm sóc da, nó được xem như một chất giữ ẩm, giúp cho làn da ngậm nước. Ngoài ra, loài này cũng rất giàu Vitamin B, A và C, những chất cần thiết trong việc chăm sóc da chống lão hóa. Chiết xuất của xương rồng Nopal có hiệu quả cao trong việc ngăn ngừa tổn thương cho da đồng thời che chắn cho da khỏi tác động oxy hóa.
NGUỒN: bellatorra.com
Glycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN;
GLYCEROL;
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE;
CÔNG DỤNG:
Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…
NGUỒN: EWG.COM
Hydrogenated olive oil lauryl esters
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED OLIVE OIL LAURYL ESTERS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED OLIVE OIL LAURYL ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng nhũ tương và chât tạo màng
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Olive Oil Lauryl Esters là một hỗn hợp phức tạp của các este được tạo ra bởi phản ứng của rượu lauryl và Hydrogenated Olive Oil
NGUỒN: Cosmetic Free
Squalene
TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALENE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SPINACEN
SPINACENE
TRANS-SQUALENE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da, chất kháng sinh đồng thời hỗ trợ phục hồi da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Squalene là một lipid tự nhiên được tìm thấy ở cả thực vật và động vật. Tuy nhiên, thành phần này được liệt kê trong Hướng dẫn chăm sóc người tiêu dùng của PETA vì có nguồn gốc chủ yếu từ động vật, đặc biệt là dầu gan cá mập. Đây là thành phần tự nhiên có trong da, giuisp làm mềm da và có đặc tính chống oxy hóa.
NGUỒN: Ewg, Cosmetic Free
Butylene glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYLENE GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL
CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.com
Dimethicone
TÊN THÀNH PHẦN:
DIMETHICONE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DIMETHICONE COPOLYOL
DIMETHYL SILICONE
HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE
METHYL POLYSILOXANE
SILICONE L-45
DC 1664
DIMETHICONE 350
DIMETICONE
DOW CORNING 1664
MIRASIL DM 20
VISCASIL 5M
CÔNG DỤNG:
Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.
NGUỒN:
www.ewg.org
Pentaerythrityl tetraethylhexanoate
TÊN THÀNH PHẦN:
PENTAERYTHRITYL TETRAETHYLHEXANOATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL 2-ETHYLHEXANOATE;
2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER 2-ETHYLHEXANOIC ACID;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-;
2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] PROPANE-1,3-DIYL BIS (2-ETHYLHEXANOATE) ;
2-ETHYL- 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER HEXANOIC ACID;
2-ETHYLHEXANOIC ACID, 2,2-BIS [ [ (1-OXO-2-ETHYLHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PR OPANDIYL ESTER;
HEXANOIC ACID, 2-ETHYL-, 2,2-BIS [ [ (2-ETHYL-1-OXOHEXYL) OXY] METHYL] -1,3-PROPANEDIYL ESTER;
PENTAERYTHRITOL TETRA (2-ETHYLHEXANOATE) ;
PENTAERYTHRITOL TETRA-2-ETHYLHEXANOATE;
PENTAERYTHRITOL TETRAOCTANOATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chât kết dính giúp cân bằng da. Đồng thời còn là dung môi
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng như một chất làm mềm, chất kết dịnh, chất điều hóa và đồng thời là chất làm tăng độ nhớt.. Thành phần là ester có nguồn gốc từ thực vật
NGUỒN: Cosmetic Free
Diisostearyl malate
TÊN THÀNH PHẦN:
DIISOSTEARYL MALATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER HYDROXYBUTANEDIOIC ACID;
BIS (16-METHYLHEPTADECYL) HYDROXYBUTANEDIOATE;
BUTANEDIOIC ACID, HYDROXY-, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER;
DIISOSTEARYL MALEATE; HYDROXY- BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER BUTANEDIOIC ACID;
HYDROXYBUTANEDIOIC ACID, BIS (16-METHYLHEPTADECYL) ESTER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, chất bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là một ester trái cây không mùi, không vị, giúp tạo ra độ bóng và độ bôi trơn với độ dầu cần thiết. Thành phần được khuyên dùng như một chất kết dính tốt trong các sản phẩm sắc tố và là một chất phụ gia tạo độ bóng và lấp lánh trong các sản phẩm trang điểm.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Butyrospermum parkii (shea) butter
TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Bơ hạt mỡ
CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da, đồng thới có tác dụng làm tăng độ nhớt cho sản phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter hay còn được gọi là bơ hạt mỡ, là một chất béo thực vật thu được từ quả của cây Butyrospermum Parkii (có nguồn gốc từ Châu Phi),chứa nhiều axit béo như axit stearic và axit oleic.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).
Jojoba esters
TÊN THÀNH PHẦN:
JOJOBA ESTERS
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
JOJOBA ESTERS
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da,dưỡng ẩm và đồng thời có tác dụng giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Jojoba ester là sản phẩm hydro hóa hoặc transester hóa của dầu Jojoba. Thành phần thường được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm mềm , nhờ sự tương đồng của nó với các loại dầu tự nhiên trên da và tính ổn định oxy hóa cao. Các ester jojoba được hydro hóa hoàn toàncũng được sử dụng để tẩy da chết
NGUỒN: EWG
Water
TÊN THÀNH PHẦN:
WATER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.
NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)
Behenyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
BEHENYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-DOCOSANOL
CÔNG DỤNG:
Behenyl Alcohol là chất kết dính và ổn định nhũ tương. Đồng thời, còn có tác dụng tăng độ nhớt trong mỹ phẫm. Giúp làm mềm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Behenyl alcohol là một loại cồn bão hòa, có khả năng làm mềm và là một chất làm đặc. Chất này không độc hại.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Propylene glycol stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE
CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG
1,2-hexanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan
NGUỒN: EWG.ORG
Adenosine
TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9
CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.
NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Opuntia ficus - indica seed oil
TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA FICUS - INDICA SEED OIL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PRICKLY PEAR SEED OIL
CÔNG DỤNG:
Thành phần Opuntia Ficus-Indica Seed Oil là làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp ngăn ngừa hình thành nếp nhăn sớm, làm sáng quầng thâm dưới mắt, làm dịu vết đỏ, giúp làm giảm cháy nắng và làm sáng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Opuntia Ficus-Indica Seed Oil làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, giúp ngăn ngừa hình thành nếp nhăn sớm, làm sáng quầng thâm dưới mắt, làm dịu vết đỏ, giúp làm giảm cháy nắng và làm sáng da.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Perilla ocymoides leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERILLA OCYMOIDES LEAF EXTRACT
BEEFSTEAK PLANT LEAF EXTRACT
EXTRACT OF PERILLA
PERILLA EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS EXTRACT
PERILLA FRUTESCENS, EXT
PERILLAE HERBA (LATIN)
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng chống viêm và chống dị ứng.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Perilla Ocymoides Leaf Extract được chiết xuất từ lá tía tô, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và lưu thông máu, được sử dụng trong mỹ phẩm
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Paeonia suffruticosa root extract
TÊN THÀNH PHẦN:
PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PAEONIA SUFFRUTICOSA ROOT EXTRACT
EXTRACT OF PAEONIA SUFFRUTICOSA
MOUTAN ROOT EXTRACT
PAEONIA SUFFRUTICOSA (TREE PEONY) ROOT EXTRACT
PAEONIA SUFFRUTICOSA EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất chống oxy hóa, đồng thời có tác dụng chống viêm và diệt khuẩn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Paeonia Suffruticosa Root Extract được chiết xuất từ rễ của cây hoa mẫu đơn, có tác dụng cản trở hoạt động của tyrosinase - nguyên nhân sản sinh ra melanin và thúc đẩy quá trình sản xuất collagen.
NGUỒN: cosmetics.specialchem.com
Salvia officinalis (sage) leaf extract
TÊN THÀNH PHẦN:
SALVIA OFFICINALIS (SAGE) LEAF EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất lá xô thơm
CÔNG DỤNG:
Hỗn hợp cân bằng da, kháng khuẩn và chống oxy hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lá xô thơm được biết là có đặc tính chống vi khuẩn nhờ vào chất thujone, giúp bảo vệ các thành phần khác trong sản phẩm chống lại một số vi khuẩn và nấm. Thành phần này cũng chứa tinh dầu, dẫn xuất axit Hydroxycinnamic và flavonoid, có tác dụng chống oxy hóa.
NGUỒN: EWG.ORG
Carthamus tinctorius (safflower) flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
CARTHAMUS TINCTORIUS (SAFFLOWER) FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARTHAMUS TINCTORIUS EXTRACT
CÔNG DỤNG:
Thành phần Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract là chất cân bằng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, mang lại cho làn da vẻ mềm mại và mịn màng. Thành phần này cũng được sử dụng như một tác nhân nuôi dưỡng làn da bởi nó chứa các chất dinh dưỡng phong phú.
NGUỒN:
ewg
Cosmetic Info
Gardenia florida flower extract
TÊN THÀNH PHẦN:
GARDENIA FLORIDA FLOWER EXTRACT
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GARDENIA FLORIDA FLOWER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống oxy hóa, được dùng trong tinh chất dưỡng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gardenia florida flower extract có khả năng chống oxy hóa và chứa nhiều beta sitosterol, chlorogenin, geniposide, magiê, mannitol, pectin, tannin, terpineol và kẽm, cung cấp dinh dưỡng cho làn da.
NGUỒN:
Special Chem
Betula platyphylla japonica juice
TÊN THÀNH PHẦN:
BETULA PLATYPHYLLA JAPONICA JUICE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất nhựa cây bạch dương
CÔNG DỤNG:
Là thành phần có công dụng như tinh chất dưỡng da và có khả năng chống viêm
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bạch dương có chứa các thành phần có lợi như axit amin, vitamin, khoáng chất, protein và đường giúp duy trì cân bằng độ ẩm cho làn da, giúp đem lại làn da khỏe mạnh, sạch sẽ. Thành phần này còn có khả năng chống oxy hóa và chống lão hóa tốt, cũng như kích thích tái tạo tế bào và bảo vệ da khỏi viêm, tia UV, ô nhiễm, ...
NGUỒN: nylon.com.sg
Sodium hyaluronate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON
CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG
Beta-glucan
TÊN THÀNH PHẦN:
BETA-GLUCAN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) - B-D-GLUCAN;
B-D-GLUCAN, (1&RT ARROW; 3) , (1&RT ARROW; 4) -;
BETAGLUCAN; GLUCAN, BETA-
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da có một số đặc tính chống oxy hóa và là một chất làm dịu da. Beta-glucan được coi là một thành phần tuyệt vời để cải thiện làn da bị đỏ và các dấu hiệu khác của da nhạy cảm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Beta-Glucan là một polysacarit trọng lượng phân tử cao tự nhiên xuất hiện trong thành tế bào của ngũ cốc, nấm men, vi khuẩn và nấm. Được coi là phân tử bảo vệ vì nó làm tăng khả năng tự bảo vệ tự nhiên của da và cũng tăng tốc phục hồi da. Do trọng lượng phân tử cao, thành phần cũng có khả năng liên kết nước tốt và do đó có tác dụng giữ ẩm. Đồng thời, đã được chứng minh là kích thích sản xuất collagen và có thể làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn
NGUỒN: EWG
Cyclopentasiloxane
TÊN THÀNH PHẦN:
CYCLOPENTASILOXANE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CYCLOPENTASILOXANE, DECAMETHYL-;
DECAMETHYL- CYCLOPENTASILOXANE;
DECAMETHYLCYCLOPENTASILOXANE
CÔNG DỤNG:
Làm dung môi trong mỹ phẩm và giúp làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ (CIR) kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Trimethylsiloxysilicate
TÊN THÀNH PHẦN:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRIMETHYLSILOXYSILICATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần Trimethylsiloxysilicate là chất chống tạo bọt đồng thời cũng là chất làm mềm da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Có rất ít thông tin liên quan đến Trimethylsiloxysilicate, mặc dù CosmeticsCop.com lưu ý rằng đó là một chất điều hòa da, và được coi là một chất kết dính giúp làm mềm da (có thể chiếm dụng trong nhiều nền tảng). Cơ sở dữ liệu mỹ phẩm cũng lưu ý rằng nó có thể được sử dụng như một chất chống tạo bọt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Cetearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.
NGUỒN: Cosmetic Free
Peg-100 stearate
TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-100 STEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYOXYETHYLENE (100) MONOSTEARATE
CÔNG DỤNG:
PEG-100 Stearate chủ yếu được sử dụng như một chất làm mềm, chất nhũ hóa và dưỡng ẩm, đồng thời PEG Stearate có khả năng làm sạch, tẩy trang.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG-100 Stearate là sự kết hợp các loại dầu tự nhiên ( ví dụ dầu dừa) với Stearic Acid để tạo thành Este tan trong nước. Bên cạnh đó, chất này cũng có thể là một polymer tổng hợp được tạo ra bằng cách kết hợp Oxirane (Ethylene Oxide) và axit béo.
NGUỒN: COSMETICINFO.ORG
Stearyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
STEARYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-OCTADECANOL;
OCTADECAN-1-OL;
ADOL 68;
ALFOL 18;
ATALCO S;
CO-1895;
CO-1897;
CRODACOL-S;
DECYL OCTYL ALCOHOL;
DYTOL E-46; LOROL 28
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương đồng thời là thành phần hương liệu. Bên cạnh đó, thành phần còn là chất nhũ hóa và chất cân bằng độ ẩm cho da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Stearyl Alcohol là một loại rượu béo tự nhiên có nguồn gốc từ axit stearic, dầu dừa hoặc axit béo thực vật, và được sử dụng để làm dịu, làm mềm - như một chất điều hòa và làm chất nhũ hóa. Nó thường được tìm thấy như một thành phần phủ tóc trong dầu gội và dầu xả, và một chất làm mềm trong kem và kem dưỡng da. Nó cũng có trong công thức mỹ phẩm và giảm độ nhớt
NGUỒN: EWG, Truthinaging
Cetearyl glucoside
TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL GLUCOSIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CETEARYL POLYGLUCOSE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt và chất nhũ hóa
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN
Cetearyl Glucoside là một chất hoạt động bề mặt và là chất nhũ hóa được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên hoạc tổng hợp
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)
Hydroxyethyl acrylate / sodium acryloyldimethyl taurate copolymer
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYL ACRYLATE / SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất làm mờ. Bên cạnh đó thành phần này còn là chất tăng độ nhớt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethyl Acrylate / Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất tạo keo giúp làm dày, nhũ hóa và ổn định sản phẩm và dung dịch.
NGUỒN:
Cosmetic Free
Propanediol
TÊN THÀNH PHẦN:
PROPANEDIOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-DIHYDROXYPROPANE;
1,3-PROPYLENE GLYCOL;
1,3PROPANEDIOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi đồng thời còn giúp giảm độ nhớt cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propanediol là thành phần được ứng dụng như chất điều hòa da, chất dưỡng ẩm, thành phần hương liệu, dung môi và được sử dụng để làm giảm độ nhớt của công thức. Tuy nhiên thành phần này có thể gây dị ứng nhẹ trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Carbomer
TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARBOXYPOLYMENTHYLEN
CARBOPOL 940
CARBOMER
CÔNG DỤNG:
Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
NGUỒN: Cosmetic Free
Ethylhexylglycerin
TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.
NGUỒN: cosmeticsinfo. org
Polyglyceryl-10 pentastearate
TÊN THÀNH PHẦN:
POLYGLYCERYL-10 PENTASTEARATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECAGLYCERYL PENTASTEARATE;
OCTADECANOIC ACID, PENTAESTER WITH DECAGLYCEROL;
PENTAESTER WITH DECAGLYCEROL OCTADECANOIC ACID
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ hóa bề mặt và là chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng như một chất nhũ hóa và làm mềm trong các sản phẩm mỹ phẩm, ổn định các thành phần trong sản phẩm.
NGUỒN: Truthinaging,EWG
Alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALCOHOL, COMPLETELY DENATURED;
DENATURED ALCOHOL, DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DENATURED ALCOHOL, NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT;
DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL;
NOT DESIGNATED BY THE GOVERNMENT DENATURED ALCOHOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống sủi bọt, chất kháng sinh, chất làm se và đồng thời giúp kiểm soát độ nhớt, chất cân bằng da
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rượu có thể được tìm thấy trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như nước hoa hoặc nước hoa, lý do là nó có tác dụng giữ ẩm và làm ướt hiệu quả ngăn ngừa mất nước trên da. Nó có thể làm tăng tính thấm của da của các hoạt chất khi nó thâm nhập vào các lớp da ngoài cùng. Thành phần giúp da mềm mại và bôi trơn. Nó cũng là chất hòa tan tuyệt vời của các thành phần khác
NGUỒN: Ewg, truthinaging
Caprylic/capric triglyceride
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLIC/ CAPRIC TRIGLYCERIDE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3-PROPANETRIOL OCTANOATE
OCTANOIC/DECANOIC ACID TRIGLYCERIDE
CÔNG DỤNG:
Thành phần trong nước hoa giúp khóa ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylic/Capric Triglyceride là hợp chất của Glycerin, Caprylic và Capric Acids.
NGUỒN: EWG.ORG
Dextrin
TÊN THÀNH PHẦN:
DEXTRIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Dextrine
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hấp thụ, kết dính và làm tăng độ nhớt.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dextrin là một loại carbohydrate hòa tan trong nước được sử dụng cho các đặc tính nhũ hóa của chúng. Dextrin giúp tăng độ hòa tan của các hợp chất không tan trong nước, giúp các chất có thể đạt được kết cấu ổn định, mịn màng và đồng đều hơn. Ngoài ra, dextrin cũng có thể giúp làm dịu da.
NGUỒN: lorealparisusa.com
Hydrogenated lecithin
TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROGENATED LECITHIN
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROGENATED EGG YOLK PHOSPHOLIPIDS
HYDROGENATED LECITHINS
LECITHIN, HYDROGENATED
LECITHINS, HYDROGENATED
CÔNG DỤNG:
Là thành phần được sử dụng như chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, có tác dụng cân bằng và làm mịn da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydrogenated Lecithin là sản phẩm cuối cùng của quá trình hydro hóa được kiểm soát bởi Lecithin. Hydrogenated Lecithin có khả năng làm mềm và làm dịu da, nhờ nồng độ axit béo cao tạo ra một hàng rào bảo vệ trên da giúp hút ẩm hiệu quả. Hydrogenated Lecithin cũng có chức năng như một chất nhũ hóa, giúp các thành phần ổn định với nhau, cải thiện tính nhất quán của sản phẩm. Ngoài ra, Hydrogenated Lecithin có khả năng thẩm thấu sâu qua các lớp da, đồng thời tăng cường sự thâm nhập của các hoạt chất khác.
NGUỒN: thedermreview.com
Caprylyl glycol
TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.
NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)
Glyceryl caprylate
TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL CAPRYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAPRYLIC ACID MONOGLYCERIDE
OCTANOIC ACID, MONOESTER WITH GLYCEROL
CÔNG DỤNG:
Glyceryl Caprylate có tác dụng thúc đẩy sự hấp thụ của dầu vào da, giúp cải thiện và duy trì độ ẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Caprylate giúp chống lại các tạp chất trên da do khả năng chống lại vi khuẩn mạnh. Với cấu trúc lưỡng tính, chất giúp giảm sức căng bề mặt, hỗ trợ quá trình nhũ hóa, đồng thời giúp các chất hòa tan ổn định trong sản phẩm.
NGUỒN: EWG.ORG
Tromethamine
TÊN THÀNH PHẦN:
TROMETHAMINE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TROMETAMOL
THAM
TRIS
TRIS(HYDROXYMETHYL)-AMINOMATHAN
TROMETAMIN
CÔNG DỤNG:
Thành phần ổn định độ pH của mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp ổn định độ pH của mỹ phẩm mà không gây ảnh hưởng đáng kể đến các thành phần khác. Ngoài ra nó còn được sử dụng như chất làm đặc và làm ẩm. Có rất nhiều chất phụ gia được thêm vào mỹ phẩm để ổn định độ pH của thành phần, nhưng Tromethamine là chất có độ an toàn nhất bởi nó không gây kích ứng và lượng chất được sử dụng trong mỹ phẩm cũng không nhiều.
NGUỒN: Cosmetic Free
Disodium edta
TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE]
DISODIUM SALT ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT
CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.
NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com
Phenoxyethanol
TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER
2-PHENOXY- ETHANOL
CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn
NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG
Fragrance
TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND
AROMA
CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.
NGUỒN: FDA
Sodium stearoyl lactylate
TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM STEAROYL LACTYLATE
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (1-CARBOXYETHOXY) -1-METHYL-2-OXOETHYL ESTER SODIUM SALT OCTADECANOIC ACID;
OCTADECANOIC ACID, 2 (1CARBOXYETHOXY) 1METHYL2OXOETHYL ESTER, SODIUM SALT;
OCTADECANOIC ACID, 2- (1-CARBOXYETHOXY) -1-METHYL-2-OXOETHYL ESTER, SODIUM SALT;
SODIUM 2- (STEAROYLOXY) PROPIONATE; SODIUM 2-STEAROYLLACTATE;
SODIUM SALT OCTADECANOIC ACID, 2- (1-CARBOXYETHOXY) -1-METHYL-2-OXOETHYL ESTER;
SODIUM STEAROYL LACTATE;
SODIUM STEAROYL-2-LACTYLATE;
SODIUM STEARYL-2-LACTYLATE
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất nhũ tương bề mặt
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Stearoyl Lactylate hòa tan trong dầu, cũng như có khả năng thu hút các phân tử nước về phía mình, làm cho nó hữu ích trong việc nhũ hóa dầu/nước. Ngoài ra Sodium Stearoyl Lactylate có thể thâm nhập vào các lớp trên cùng của da để tạo ra hàng rào độ ẩm cho da và giúp các chất hoạt động tốt hơn trên da.
NGUỒN: Truth In Aging
Cetyl alcohol
TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ALCOHOL
THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1-HEXADECANOL;
CETANOL;
HEXADECAN-1-OL;
N-HEXADECYL ALCOHOL;
PALMITYL ALCOHOL;
ADOL;
ADOL 52;
ADOL 520;
ADOL 54;
ALCOHOL C-16;
ATALCO C
CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất ổn định nhũ tương, chất cân bằng độ nhớt và cũng là chất làm mềm da.
DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần giúp giữ cho các phần dầu và nước của một nhũ tương không bị tách ra, và giúp cho sản phẩm thẩm thấu tốt. Ngoài ra, thành phần còn là một chất làm đặc và chất hoạt động bề mặt, nó giúp thay đổi độ nhớt và tăng khả năng tạo bọt của dung dịch không chứa nước và dung dịch nước. Hơn thế nữa, cetyl alcohol có tác dụng dưỡng và làm mềm da hiệu quả.Cetyl alcohol tan chảy ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ trung bình của cơ thể người, nó rất hữu ích trong các sản phẩm mỹ phẩm như son môi , giúp màu son bám vào da.
NGUỒN: Truthinaging, EWG
Mô tả sản phẩm
Kem dưỡng da chống lão hóa cao cấp Huxley Secret Of Sahara Cream; Anti-Gravity-50ml
Mô tả sản phẩm
Lão hóa là quá trình tự nhiên không thể tránh khỏi, tuy nhiên chúng ta vẫn có thể làm chậm quá trình này và ngăn chặn sự xuất hiện của các nếp nhăn, chảy xệ bằng cách chăm sóc làn da từ sớm. Vào khoảng 25 tuổi là độ tuổi thích hợp để làm quen dần với các sản phẩm chống lão hóa và kem dưỡng Huxley Secret Of Sahara Cream; Anti-Gravity là một ứng cử viên đáng để đầu tư.
Kem dưỡng da chống lão hóa cao cấp Huxley Secret Of Sahara Cream; Anti-Gravity giúp chăm sóc da được khỏe mạnh và cung cấp dưỡng chất cần thiết cho da, đồng thời bảo vệ da khỏi các yếu tố stress, ngăn chặn các dấu hiệu chảy xệ của da.
Thêm vào đó, chất kem bám mịn và không gây nhờn dính, mùi hương của các loại cỏ cây sẽ giúp bạn thư giãn sau một ngày dài mệt mỏi.
Công dụng sản phẩm
Bên cạnh, sản phẩm có công dụng dưỡng trắng da, mờ thâm, làm đồng đều màu da thì kem dưỡng da còn giúp phục hồi da và bổ sung và giữ ẩm đến 24 giờ. Ngoài ra, sản phẩm giúp ngăn ngừa lão hóa da, cải thiện kết cấu da, tăng độ đàn hồi, giảm nếp nhăn và tái sinh làn da, trẻ trung hơn, tươi sáng, săn chắc hơn. Chiết xuất từ các thành phần tự nhiên lành tính, an toàn không gây hại cho da, phù hợp với cả những loại da nhạy cảm nhất.
Giới thiệu về nhãn hàng
Huxley là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp tại Hàn Quốc nổi tiếng với các dòng sản phẩm chăm sóc da được chiết xuất từ hạt cây xương rồng hữu cơ. Với quy trình chiết xuất khép kín, Huxley không chỉ là mỹ phẩm đơn thuần, Các sản phẩm của Huxley chú trọng chữa trị tận gốc các vấn đề của da bằng cách sử dụng các thành phần đã được chứng minh là có tác dụng tốt và an toàn cho làn da.
Vài nét về thương hiệu
Kem dưỡng da chống lão hóa cao cấp Huxley Secret Of Sahara Cream; Anti-Gravity-50ml
Mô tả sản phẩm
Lão hóa là quá trình tự nhiên không thể tránh khỏi, tuy nhiên chúng ta vẫn có thể làm chậm quá trình này và ngăn chặn sự xuất hiện của các nếp nhăn, chảy xệ bằng cách chăm sóc làn da từ sớm. Vào khoảng 25 tuổi là độ tuổi thích hợp để làm quen dần với các sản phẩm chống lão hóa và kem dưỡng Huxley Secret Of Sahara Cream; Anti-Gravity là một ứng cử viên đáng để đầu tư.
Kem dưỡng da chống lão hóa cao cấp Huxley Secret Of Sahara Cream; Anti-Gravity giúp chăm sóc da được khỏe mạnh và cung cấp dưỡng chất cần thiết cho da, đồng thời bảo vệ da khỏi các yếu tố stress, ngăn chặn các dấu hiệu chảy xệ của da.
Thêm vào đó, chất kem bám mịn và không gây nhờn dính, mùi hương của các loại cỏ cây sẽ giúp bạn thư giãn sau một ngày dài mệt mỏi.
Công dụng sản phẩm
Bên cạnh, sản phẩm có công dụng dưỡng trắng da, mờ thâm, làm đồng đều màu da thì kem dưỡng da còn giúp phục hồi da và bổ sung và giữ ẩm đến 24 giờ. Ngoài ra, sản phẩm giúp ngăn ngừa lão hóa da, cải thiện kết cấu da, tăng độ đàn hồi, giảm nếp nhăn và tái sinh làn da, trẻ trung hơn, tươi sáng, săn chắc hơn. Chiết xuất từ các thành phần tự nhiên lành tính, an toàn không gây hại cho da, phù hợp với cả những loại da nhạy cảm nhất.
Giới thiệu về nhãn hàng
Huxley là thương hiệu mỹ phẩm cao cấp tại Hàn Quốc nổi tiếng với các dòng sản phẩm chăm sóc da được chiết xuất từ hạt cây xương rồng hữu cơ. Với quy trình chiết xuất khép kín, Huxley không chỉ là mỹ phẩm đơn thuần, Các sản phẩm của Huxley chú trọng chữa trị tận gốc các vấn đề của da bằng cách sử dụng các thành phần đã được chứng minh là có tác dụng tốt và an toàn cho làn da.
Hướng dẫn sử dụng
Sử dụng sáng, tối sau bước dùng tinh chất dưỡng
Lấy lượng vừa đủ ra lòng bàn tay, thoa nhẹ nhàng lên da sau đó vỗ nhẹ.
Đánh giá sản phẩm
Tổng quan
0/5
Dựa trên 0 nhận xét
5
0 nhận xét
4
0 nhận xét
3
0 nhận xét
2
0 nhận xét
1
0 nhận xét
Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?
Viết nhận xét