icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct Image
Kem dưỡng trắng da Nacific Phyto Niacin Tone-up Cream (50ml)Kem dưỡng trắng da Nacific Phyto Niacin Tone-up Cream (50ml)icon heart

0 nhận xét

390.000 VNĐ
390.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 4.75%)
435.000 VNĐ
435.000 ₫
Mua ngay (Hoàn tiền 2.6%)

Mã mặt hàng:8809161522657

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Bambusa vulgaris water

TÊN THÀNH PHẦN:
BAMBUSA VULGARIS WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BAMBUSA VULGARIS WATER

CÔNG DỤNG:
Bambusa Vulgaris Water là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ cây tre. Cũng như các chiết xuất từ tự nhiên khác, nhiều tài liệu chỉ ra rằng cây tre chứa các chất chống oxy hóa và có đặc tính làm dịu da. 

NGUỒN:
ewg
truthinaging

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN:
 TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A 330 (PIGMENT)
A-FIL CREAM
AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG:
Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da (bao gồm cả vùng mắt). Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời).

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review) CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)California EPA (California Environmental Protection Agency)

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER 

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Synthetic wax

TÊN THÀNH PHẦN:
SYNTHETIC WAX

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PARAFFIN WAXES AND HYDROCARBON WAXES;
PARAFFIN WAX FUME;
PARAFFIN WAX FUME (ACGIH)

CÔNG DỤNG:
Synthetic Wax là chất sápcó tác dụng chăm sóc da giúp cải thiện da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:  
Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, loại sáp này được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm bao gồm son môi, sản phẩm dành cho trẻ em, trang điểm mắt và mặt, cũng như chăm sóc móng, chăm sóc da, suntan, kem chống nắng, nước hoa và các chế phẩm làm tóc không màu. Sáp tổng hợp giúp cải thiện độ dày, độ ổn định và độ cứng của nhũ tương trong các loại mỹ phẩm dầu khác nhau.

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN:
1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYHEXANE
DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Sodium acrylate/sodium acryloyldimethyl taurate copolymer

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ACRYLATE/SODIUM ACRYLOYLDIMETHYL TAURATE COPOLYMER 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACRYLAMIDE/SODIUM ACRYLOLYDIMETHYLTAURATE COPOLYMER
1PROPANESULFONIC ACID
METHYL2 [(1OXO2PROPENYL) AMINO]
MONOSODIUM SALT
POLYMER WITH 2PROPENAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm chất chống đông cứng, chất ổn định nhũ tương. Ngoài ra, thành phần có tác dụng tạo độ bóng mượt, điều chỉnh nhớt của các sản phẩm và tạo độ bóng mượt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer là một chất đồng nhất của các monome natri acryit và natri acryloyldimethyl taurate. Các loại chất này có khả năng làm đạc, nhũ hóa và ổng định sản phẩm. Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolyme thường ở dạng lỏng cà rất dễ sử dụng, mang lại cảm giác tươi mát, mềm mượt khi thoa lên da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
NLM (National Library of Medicine)

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Isohexadecance

TÊN THÀNH PHẦN:
ISOHEXADECANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,2,4,4,6,6,8 HEPTAMETHYLNONANE
2,2,4,4,6,8,8HEPTAMETHYL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng điều hòa và dưỡng da. Đồng thời, giảm độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Isoparaffins là chuỗi phân nhánh hydrocarbon. Thành phần Isoparaffin thường được sử dụng nhất là là C13-14 Isoparaffin, Isododecane và Isohexadecane. Isoparaffins được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, mascara, dầu dưỡng tóc, dưỡng da...

NGUỒN:
AOEC (Association of Occupational and Environmental Clinics),
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
European Commission

Polysorbate 80

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYSORBATE 80

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) DERIVS. SORBITAN, MONO-9-OCTADECENOATE

CÔNG DỤNG:
Dùng làm chất khử màu và hương liệu.Đồng thời, là chất hoạt động bề mặt, chất nhũ hóa, chất hòa tan và chất làm sạch. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polysorbate 80 hoạt động như một chất hòa tan, chất nhũ hóa và có thể hòa tan tinh dầu vào các sản phẩm gốc nước. Polysorbate 80 được sử dụng trong kem dưỡng ẩm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, keo xịt tóc, dầu xả, xà bông, kem chống nắng, sản phẩm điều trị da đầu, tẩy da chết, tẩy tế bào chết...

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
CTFA (Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association)
California EPA (California Environmental Protection Agency)

Lonicera japonica (honeysuckle) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LONICERA JAPONICA (HONEYSUCKLE) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF LONICERA JAPONICA

CÔNG DỤNG:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract là chất cân bằng

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract được chiết xuất từ hoa kim ngân có tác dụng dưỡng da mềm mịn. Là nguồn chứa flavonoid và saponins tự nhiên, rất tốt trong việc chống oxy hóa.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Zanthoxylum piperitum fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ZANTHOXYLUM PIPERITUM FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF ZANTHOXYLUM PIPERITUM;
ZANTHOXYLUM PIPERITUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract được chiết xuất từ cây chi hoa tiêu

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Pulsatilla koreana extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PULSATILLA KOREANA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PULSATILLA KOREANA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pulsatilla Koreana Extract là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Pulsatilla Koreana Extract là thành phần được chiêt xuất từ lào thực vật có hoa trong họ Mao lương, thuộc loại thảo dược Hàn Quốc

NGUỒN: Cosmetic Free

Vitis vinifera (grape) seed extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VITIS VINIFERA (GRAPE) SEED EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GRAPE SEED
EXTRACT OF VITIS VINIFERA SEED

CÔNG DỤNG:
Thành phần Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một dưỡng chất

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract là một thành phần được chiết xuất từ hạt nho có đặc tính chống oxy hóa tự nhiên và được sử dụng vì nhiều đặc tính có lợi bao gồm chống nấm, chống vi khuẩn, chống oxy hóa và hấp thụ tia cực tím.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Camellia japonica seed oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CAMELLIA JAPONICA SEED OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TSUBAKI OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất khóa ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ dầu hạt Sơn Trà đã được người Nhật sử dụng qua nhiều thế hệ để chăm sóc tóc và da. Thành phần này cũng được chứng minh là có tác dụng tạo độ bóng cho tóc, làm sáng da và giúp làm mờ sẹo trên da.

NGUỒN: Ewg, Cosmetic free

Adenosine

TÊN THÀNH PHẦN:
ADENOSINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ADENINE-9-B -D-RIBOFURANOSE
ADENINE-9

CÔNG DỤNG:
ADENOSINE là thành phần chống lão hóa và làm mờ các nếp nhăn. Bên cạnh đó, Adenosine cũng là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Adenosine là một hợp chất hữu cơ dị vòng có đặc tính chống viêm, thành phần có tác dụng làm giảm các nếp nhăn trên da. Ngoài ra, Adenosine giúp các dưỡng chất thẩm thấu sâu vào da, tăng cường tổng hợp collagen và cải thiện độ đàn hồi của da.

NGUỒN:
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Triticum vulgare (wheat) germ extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TRITICUM VULGARE GERM
EXTRACT OF WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract là một chất điều hòa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Dầu hạt triticum Vulgare được sử dụng chủ yếu như một chất điều hòa và Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract có nhiều vitamin E mang lại lợi ích cho da mặt.

NGUỒN: Cosmetic Free

Chamomilla recutita (matricaria) flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:

CHAMOMILLA RECUTITA (MATRICARIA) FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CAMOMILLE EXTRACT

CÔNG DỤNG:

Có tác dụng chống viêm và chống oxy hóa. Có khả năng chưa lành da bị tổn thương, ngăn ngừa mụn. Có đặc tính sinh học và hữu cơ. Dưỡng ẩm và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Chamomilla Recutita Flower Extract được chiết xuất từ hoa cúc La Mã, có tác dụng chống oxy hóa và chống viêm nên thích hợp cho việc điều trị mụn trứng cá, chàm, phát ban, viêm da... Ngoài ra, Chamomilla Recutita Flower còn duy trì độ ẩm cho da, giúp da mềm mịn và săn chắc. Đặc biệt, Chamomilla Recutita Flower còn chứa azzulene có tác dụng giảm bọng mắt, làm sạch lỗ chân lông, nên thường được thêm vào các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: IFRA (International Fragrance Association), NLM (National Library of Medicine

Squalane

TÊN THÀNH PHẦN:
SQUALANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VEGETABLE SQUALANE
COSBIOL
DODECAHYDROSQUALENE;

CÔNG DỤNG:
Tinh chất dưỡng tóc và dưỡng da, cung cấp độ ẩm và làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nhờ có khả năng dưỡng ẩm, giúp săn chắc da và làm giảm nếp nhăn mà Squalene được sử dụng trong các loại kem bôi trơn, kem dưỡng da và có thể thay thế các loại dầu thực vật.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Ceramide

TÊN THÀNH PHẦN:
CERAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CERAMIDE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất phục hồi da đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một thành phần của hàng rào bảo vệ da, ceramides là chất béo giúp da giữ được độ ẩm và giúp điều chỉnh hoạt động của tế bào. Ceramides là một thành phần quan trọng của da. Chúng là chất giữ ẩm tự nhiên của cơ thể và là hàng rào ngăn ngừa mất nước. Ngoài việc giữ cho làn da cảm giác mịn màng và trông dẻo dai, ceramides đóng một vai trò quan trọng khác đồng thời là một phần của lớp rào cản da, chúng giúp bảo vệ nó khỏi tiếp xúc với các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm và không khí khô.

NGUỒN: Cosmetic Free

Butyrospermum parkii (shea) butter

TÊN THÀNH PHẦN:
BUTYROSPERMUM PARKII (SHEA) BUTTER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 Bơ hạt mỡ

CÔNG DỤNG:
Là tinh chất dưỡng da, đồng thới có tác dụng làm tăng độ nhớt cho sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter hay còn được gọi là bơ hạt mỡ, là một chất béo thực vật thu được từ quả của cây Butyrospermum Parkii (có nguồn gốc từ Châu Phi),chứa nhiều axit béo như axit stearic và axit oleic.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
EC (Environment Canada),
NLM (National Library of Medicine).

Allantoin

TÊN THÀNH PHẦN:
ALLANTOIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(2,5-DIOXO-4-IMIDAZOLIDINYL) - UREA
5-UREIDOHYDANTOIN
GLYOXYLDIUREID
GLYOXYLDIUREIDE 

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng phục hồi da bị tổn thương và bảo vệ da khỏi các tác động bên ngoài. Đồng thời, cung cấp độ ẩm và giúp da mềm mịn. Không gây kích ứng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Allantoin là một loại bột trắng không mùi. Nhờ chứa vitamin C, vitamin B7, Allantoin Ascorbate, Allanotoin Polygalacturonic Acid, Allantoin Glycyrrhetinic Acid và Allantoin Panthenol mà Allantoin được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da như phấn trang điểm, sữa tắm, tinh chất dưỡng tóc.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review),
NLM (National Library of Medicine)
EC (Environment Canada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration),
NLM (National Library of Medicine)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Sodium ascorbyl phosphate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM ASCORBYL PHOSPHATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID
L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE) , TRISODIUM SALT
TRISODIUM SALT L-ASCORBIC ACID, 2- (DIHYDROGEN PHOSPHATE)
SODIUM L-ASCORBYL-2-PHOSPHATE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có tác dụng oxy hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một chất dẫn xuất của Vitamin C được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da. Tuy nhiên, nó được coi là tiền chất rất ổn định của Vitamin C có khả năng giải phóng chất chống oxy hóa mạnh mẽ trong da. Bên cạnh đó, đây còn là một chất chống oxy hóa mạnh mẽ có thể điều trị mụn trứng cá trên bề mặt và thậm chí kích thích collagen, làm trắng da.

NGUỒN: Truth In Aging

Aloe barbadensis leaf juice

TÊN THÀNH PHẦN:
ALOE BARBADENSIS LEAF JUICE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Tinh chất lá lô hội

CÔNG DỤNG:
Là thành phần có khả năng chống viêm và diệt khuẩn, bảo vệ da khỏi tia cực tím và các tác nhân gây lão hóa.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lô hội bảo vệ da khỏi tác hại của tia cực tím, nhờ vào aloin, giúp ngăn chặn tới 30% ảnh hưởng của các tia cực tím tới da. Trong lô hội còn chứa lượng lớn vitamin như A, B1, B2, B3, B5, B6, B12, C, E, Choline và Folic Acid., giúp bảo vệ da khỏi các hợp chất gây ra các dấu hiệu lão hóa. Thêm vào đó da có thể hấp thụ các thành phần chính của lô hội sâu tới 7 lớp, vì vậy lô hội có thể kích thích hiệu quả hoạt động của enzyme phân giải protein trong mô da, kích thích các tế bào sản xuất collagen. Hơn nữa, do sự phân hủy enzyme của các tế bào da từ lô hội, nó là một chất làm sạch, có khả năng loại bỏ tế bào da chết và độc tố trong khi làm sạch lỗ chân lông. Lô hội cũng hoạt động như một chất giữ ẩm, làm tăng giữ nước trong da và cũng có đặc tính kháng khuẩn chống lại nhiều loại vi khuẩn và nấm thông thường.

NGUỒN: rg-cell.com

Citrus limon (lemon) fruit oil

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS LIMON (LEMON) FRUIT OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS MEDICA LIMONUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt, chất dưỡng da giúp làm mềm da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Limon (Lemon) Fruit Oil là thành phần được cho là một thành phần kỳ diệu cho mọi loại da, Citrus Limon (Lemon) Fruit Oil giúp nuôi dưỡng làn da từ sâu bên trong và làm ẩm lại làn da, làm cho nó trở thành dưỡng chất tuyệt vời cho da khô. Hơn nữa, nó cũng là một chất nuôi dưỡng tốt cho da dầu, bởi vì nó được da hấp thụ tốt đến nỗi nó thậm chí còn uống thêm dầu từ lỗ chân lông trên da.

NGUỒN:
Truthinaging

Glycyrrhiza glabra (licorice) root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCYRRHIZA GLABRA (LICORICE) ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF GLYCYRRHIZA GLABRA
EXTRACT OF LICORICE
GLYCYRRHIZA EXTRACT
GLYCYRRHIZA EXTRACTED POWDER
GLYCYRRHIZA FLAVONOIDS

CÔNG DỤNG:
Chất làm mềm hay còn được dùng làm hương liệu hoặc  nguyên liệu cho nước hoa. Đồng thời, thành phần này có khả năng chống oxy hóa, giúp da mềm mịn. Dùng làm tinh chất dưỡng ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glycyrrhiza Glabra Root Extract được chiết xuất từ rễ cây Glycyrrhiza glabra (cây thma khảo), có tác dụng làm mềm, làm trắng và làm mịn da. Glycyrrhiza Glabra Root Extract có thời hạn sử dụng dài và được sử dụng rộng rãi trong các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR (Cosmetic Ingredient Review), NLM (National Library of Medicine)

Centella asiatica extract

TÊN THÀNH PHẦN: 
CENTELLA ASIATICA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASIATISCHER WASSERNABEL EXTRACT
CENTELLA ASIATICA EXTRACT
EXTRACTUM HYDROCOTYLE ASIATICA
HYDROCOTYLE
HYDROCOTYL EXTRACT
TIGERGRAS

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh làm giảm sự thô ráp và làm đều màu da, Centella Asiatica Extract còn làm dịu làn da đang mẫn cảm. Thành phần này giúp bề mặt da luôn sạch và thoáng, tạo cảm giác dễ chịu cho da và tóc. Hơn nữa, Centella Asiatica Extract cải thiện các mao mạch và thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Thành phần giúp cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương.Hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

Rosa canina fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ROSA CANINA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DOG ROSE HIP EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm se da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Rosa Canina Fruits nổi tiếng có chứa một lượng lớn vitamin C là chất chống oxy hóa. Vì nó là một nguồn vitamin C tự nhiên,Rosa canina fruits giúp làm giảm đáng kể các nếp nhăn và rối loạn sắc tố trên da. Hơn nữa, nó cũng là nguồn cung cấp axit linoleic và linolenic, mang lại cho Rosa canina các đặc tính giữ ẩm tuyệt vời, cũng như các đặc tính chữa lành và làm mềm.

NGUỒN: Ewg

Leontopodium alpinum extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
LEONTOPODIUM ALPINUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: EWG

Gentiana lutea root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GENTIANA LUTEA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GENTIANACEAE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gentian là một loại thảo mộc. Bên canh đó, nó có thể thanh lọc và làm dịu da. Gentiana được sử dụng trong chăm sóc da, chiết xuất từ rễ có tác dụng bảo vệ và giữ ẩm và làm cho làn da rạng rỡ và săn chắc.

NGUỒN: EWG

Artemisia absinthium extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARTEMISIA ABSINTHIUM EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARTEMISIA ABSINTHIUM EXTRACT, ARTEMISIA ABSINTHIUM;
EXTRACT OF ARTEMISIA ABSINTHIUM;
EXTRACT OF MUGWORT;
MUGWORT (ARTEMISIA ABSINTHIUM) EXTRACT;
MUGWORT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Mugwort là thành phần chứa nhiều chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa thiệt hại do tia cực tím, cũng như chất kích thích collagen, giúp làm giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Mặt khác, có tác dụng diệt sạch vi khuẩn và găn ngừa mụn. Nhờ các đặc tính làm dịu, chống viêm, Mugwort giúp hạn chế viêm da, giảm các mẩn đỏ, ngăn ngừa các bệnh về da. Ngoài ra trong thành phần chứa vitamin E có tác dụng giữ ẩm cho da.

NGUỒN: Cosmetic Free, Ewg

Pearl extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PEARL EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEARL EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Pearl Extract cung cấp các đặc tính chống viêm, kích thích giữ ẩm, chống vi khuẩn và giải độc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất ngọc trai bao gồm ngọc trai nước ngọt và muối khoáng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Propolis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPOLIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PROPOLIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Propolis Extract là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tự nhiên Propolis Extract có thể giúp giảm sắc tố và tình trạng đỏ viêm trên da, tăng cường collagen và bảo vệ da, chống oxy hóa và các tác nhân gây hại từ môi trường như ô nhiễm, ánh sáng mặt trời và bức xạ.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Aspalathus linearis extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ASPALATHUS LINEARIS EXTRACT
EXTRACT OF ASPALATHUS LINEARIS
RED TEA EXTRACT
ROOIBOS TEA (RED TEA) EXTRACT
ROOIBOS TEA EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Aspalathus Linearis Extract là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Aspalathus Linearis Extract là thành phần được dùng cho dược phẩm và có tính chống oxy hóa

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Broussonetia extract

TÊN THÀNH PHẦN:
BROUSSONETIA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BROUSSONETIA KAZINOKI VAR;
RUYANGENSIS BARK EXTRACT;
BROUSSONETIA MONOICA BARK EXTRACT ;
EXTRACT OF THE BARK OF BROUSSONETIA KAZINOKI, MORACEAE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Broussonetia Extract là một thành phần sẽ giúp cải thiện màu da. Thành phần này giúp làm dày da, giúp làn da của bạn thêm khả năng phục hồi và trông mịn màng hơn. Sản phẩm này có thể tăng cường sản xuất collagen và bảo vệ khỏi tổn thương da do tia cực tím.

NGUỒN: Ewg,  Truth In Aging

Opuntia ficus - indica callus culture extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OPUNTIA FICUS - INDICA CALLUS CULTURE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OPUNTIA FICUS-INDICA, CACTACEAE;
CACTUS CALLUS CULTURE EXTRACT ;
FIG CALLUS CULTURE EXTRACT;
FICUS INDICA CALLUS CULTURE EXTRACT;
PEAR CACTUS CALLUS CULTURE EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất chống lão hóa, chất giữ ẩm - cấp ẩm cho da đồng thời giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Opuntia Ficus - Indica Callus Culture Extract là tốt cho bạn. Thành phần giúp  làm chậm quá trình lão hóa, rõ ràng thúc đẩy độ đàn hồi mô, độ săn chắc và - người dùng hy vọng - mang đến vẻ ngoài trẻ trung hơn. Thành phần này có thể có đặc tính liên kết độ ẩm,giữ ẩm sâu và làm dịu.

NGUỒN: Ewg, Truth In Aging

Nelumbo nucifera root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
NELUMBO NUCIFERA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NELUMBO NUCIFERA ROOT WATER,
EXTRACT OF NELUMBO NUCIFERA ROOT;
SACRED WATER LOTUS ROOT EXTRACT;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nelumbo Nucifera Root Extract là thành phần được chiết xuất từ củ sen có tác dụng chống oxy hóa. Chiết xuất nước từ Nelumbo nucifera đã được thử nghiệm cho các tác nhân mỹ phẩm chức năng có thể. Sản phẩm này có thể làm trắng hiệu quả làm trắng da và chống nhăn. Nelumbo nucifera chiết xuất từ lá, hoa và hạt có khả năng để làm trắng và chống nhăn mỹ phẩm trong các mỹ phẩm chức năng.

NGUỒN: Ewg

Arctostaphylos uva ursi leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ARCTOSTAPHYLOS UVA URSI LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARCTOSTAPHYLOS UVA URSI LEAF EXTRACT,
ARCTOSTAPHYLOS UVA-URSI LEAF EXTRACT;
BEARBERRY LEAF EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong chăm sóc da, chúng tôi thích uva ursi vì nó có thể giúp làm sáng vẻ ngoài của bạn. Nhưng bên cạnh đó, nó chứa đầy các chất chống oxy hóa nuôi dưỡng và các đặc tính làm se. Chiết xuất có đặc tính làm sạch tự nhiên, giúp giảm thiểu sự xuất hiện của lỗ chân lông, giúp da trông mịn màng và đồng đều hơn trong khi giảm bọng mắt. Uva ursi là một chất làm se nhẹ nhàng, có nghĩa là trong khi nó giảm thiểu sự xuất hiện của lỗ chân lông, nó cũng có thể giúp làm săn chắc và làm săn chắc vẻ ngoài của bạn.

NGUỒN: Specialchem.com, Ewg, Truth In Aging

Hydrolyzed pea protein

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROLYZED PEA PROTEIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYDROLYSATE PROTEINS, PEA;
PEA HYDROLYSATE PROTEINS;
PEA PROTEIN HYDROLYSATE;
PROTEINS, PEA, HYDROLYSATE

CÔNG DỤNG:
Chất chống tĩnh điện, Chất làm mềm da; Chất cân bằng da; Cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này chứa đầy các chất chống oxy hóa nuôi dưỡng và tính chất làm se. Sản phẩm này giúp làm sáng sự xuất hiện của da, và đặc biệt làm mờ đi các vết đốm thâm. Nó có đặc tính làm sạch tự nhiên, giúp giảm thiểu sự xuất hiện của lỗ chân lông, giúp da mịn màng hơn. Thành phần này cũng hữu ích để tăng tổng hợp collagen, sẽ giúp củng cố hỗ trợ cấu trúc cho phép các lợi ích chống lão hóa và chống nhăn. Hơn nữa, nó giúp tăng cường làn da bằng cách giúp xóa các đốm và làm đều màu da nơi tăng sắc tố có thể do tổn thương cấu trúc. Bên cạnh đó, nó cũng có thể giúp tóc chắc khỏe hơn.

NGUỒN: Ewg

Argania spinosa kernel oil

TÊN THÀNH PHẦN:
ARGANIA SPINOSA KERNEL OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ARGAN KERNEL OIL
ARGAN OIL
ARGANE OIL MOROCCO ORGANIC
FIXED OIL EXPRESSED FROM THE KERNELS,
ARGANIA SPINOSA ,
SAPOTACEAE LIPOVOL ARGAN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất làm mềm da và chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có nguồn gốc từ hạt của cây Argan, chỉ có ở bản địa phía tây nam Morocco, dầu Argan là một loại dầu dưỡng ẩm bao gồm các axit béo thiết yếu, bao gồm dầu Omega axit linoleic và axit oleic, và tocopherol (vitamin E), một chất chống oxy hóa mạnh mẽ. Các thành phần này của dầu Argan đóng vai trò là chất làm mềm, thu hút và giữ nước trong da và có đặc tính chống viêm mạnh. Dầu argan được sử dụng làm chất làm mềm trong một số sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng ẩm da mặt, kem mắt, son môi, má hồng, kem chống nắng và mascara. Dầu argan cũng có thể được sử dụng riêng như một phương pháp điều trị mụn trứng cá, điều trị sẹo, chống nhăn, dưỡng ẩm cho mặt và cơ thể, điều trị tóc chống xoăn, điều trị rạn da và làm kem dưỡng ẩm cho lớp biểu bì.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Triticum vulgare (wheat) germ powder

TÊN THÀNH PHẦN:
TRITICUM VULGARE (WHEAT) GERM POWDER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRITICUM VULGARE GERM
WHEAT GERM

CÔNG DỤNG:
Thành phần là hỗn hợp điều hòa da có tác dụng tẩy trắng, bảo vệ da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Đây là một thành phần tự nhiên thu được từ phôi của hạt lúa mì được tách ra qua quá trình xay xát.

NGUỒN: EWG.ORG

Icon leafMô tả sản phẩm

Kem dưỡng trắng da Phyto Niacin Whitening Tone-up Cream - 50ml

Mô tả sản phẩm
Nacific Phyto Niacin Whitening Tone-up Cream được mệnh danh là kem dưỡng trắng da "photoshop" vì khả năng nâng tone và làm mịn da dù không trang điểm nhưng da bạn vẫn trông như đã được photoshop vậy.
Sản phẩm với thành phần gồm Niacinamide, Adenosine và tinh chất cây tre... hỗ trợ dưỡng ẩm, làm mịn da, đồng thời nâng tone da nhẹ nhàng, không gây bào mòn hay gây hại cho da.
Sản phẩm có chất kem với kết cấu mịn nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da.
Phù hợp sử dụng cho:
Những người mong muốn dưỡng trắng, làm sáng, đều màu da
Những người đang gặp các vấn đề như: da sần, đỏ, lỗ chân lông to, da kém mịn, tối,…
Những người mong muốn có được sản phẩm dưỡng da hiệu quả với giá cả phù hợp
Những người có làn da nhạy cảm, khó sử dụng mĩ phẩm
Những người mong muốn cải thiện tình trạng da khô, thiếu ẩm.

 

Công dụng sản phẩm
Dưỡng trắng từ sâu bên trong 
Cải thiện các nếp nhăn  
Làm sạch da và giúp các sản phẩm khác thẩm thấu vào da

Giới thiệu về nhãn hàng
Thương hiệu Nacific cùng với slogan “Search for Beauty in Nature”. Từ logo đến slogan của thương hiệu, có thể dễ dàng nhận ra thương hiệu Nacific đi theo hướng tìm kiếm các thành phần thiên nhiên, đưa vào sản phẩm của mình.
Nacific cho rằng, những sản phẩm với những thành phần thiên nhiên, lành mạnh sẽ giúp da khỏe mạnh hơn và hạn chế các tác dụng phụ không mong muốn. Vì thế, các sản phẩm do Natural Pacific đưa ra đều mang hơi hướng của tự nhiên với các chiết xuất hoàn toàn từ các cây cỏ thiên nhiên. |
Thương hiệu Nacific vận hành với 3 tiêu chí:
* Nature (tự nhiên)
* Basic (đơn giản)
* Essential (cần thiết)

Icon leafVài nét về thương hiệu

Kem dưỡng trắng da Phyto Niacin Whitening Tone-up Cream - 50ml

Mô tả sản phẩm
Nacific Phyto Niacin Whitening Tone-up Cream được mệnh danh là kem dưỡng trắng da "photoshop" vì khả năng nâng tone và làm mịn da dù không trang điểm nhưng da bạn vẫn trông như đã được photoshop vậy.
Sản phẩm với thành phần gồm Niacinamide, Adenosine và tinh chất cây tre... hỗ trợ dưỡng ẩm, làm mịn da, đồng thời nâng tone da nhẹ nhàng, không gây bào mòn hay gây hại cho da.
Sản phẩm có chất kem với kết cấu mịn nhẹ, dễ dàng thẩm thấu vào da.
Phù hợp sử dụng cho:
Những người mong muốn dưỡng trắng, làm sáng, đều màu da
Những người đang gặp các vấn đề như: da sần, đỏ, lỗ chân lông to, da kém mịn, tối,…
Những người mong muốn có được sản phẩm dưỡng da hiệu quả với giá cả phù hợp
Những người có làn da nhạy cảm, khó sử dụng mĩ phẩm
Những người mong muốn cải thiện tình trạng da khô, thiếu ẩm.

 

Công dụng sản phẩm
Dưỡng trắng từ sâu bên trong 
Cải thiện các nếp nhăn  
Làm sạch da và giúp các sản phẩm khác thẩm thấu vào da

Giới thiệu về nhãn hàng
Thương hiệu Nacific cùng với slogan “Search for Beauty in Nature”. Từ logo đến slogan của thương hiệu, có thể dễ dàng nhận ra thương hiệu Nacific đi theo hướng tìm kiếm các thành phần thiên nhiên, đưa vào sản phẩm của mình.
Nacific cho rằng, những sản phẩm với những thành phần thiên nhiên, lành mạnh sẽ giúp da khỏe mạnh hơn và hạn chế các tác dụng phụ không mong muốn. Vì thế, các sản phẩm do Natural Pacific đưa ra đều mang hơi hướng của tự nhiên với các chiết xuất hoàn toàn từ các cây cỏ thiên nhiên. |
Thương hiệu Nacific vận hành với 3 tiêu chí:
* Nature (tự nhiên)
* Basic (đơn giản)
* Essential (cần thiết)

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Sử dụng sau các bước làm sạch
Lấy 1 lượng sản phẩm vừa đủ thoa đều, dàn trải lên da, theo chiều từ dưới lên từ trong ra ngoài
Vỗ nhẹ sau khi thoa sản phẩm
Nên sử dụng mỗi tối sau các bước chăm sóc da cơ bản.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét