icon cart
Product Image
Product ImageProduct ImageProduct ImageProduct Image
Gel Rửa Mặt Cho Da Mụn CLINIQUE Anti-Blemish Solutions Cleansing Gel 125mlGel Rửa Mặt Cho Da Mụn CLINIQUE Anti-Blemish Solutions Cleansing Gel 125mlicon heart

0 nhận xét

Mã mặt hàng:020714687977

checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Sodium laureth sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LAURETH SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ALPHA-SULFO-OMEGA- (DODECYLOXY) POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , SODIUM SALT
DODECYL SODIUM SULFATE
PEG- (1-4) LAURYL ETHER SULFATE, SODIUM SALT
POLY (OXY-1,2-ETHANEDIYL) , .ALPHA.-SULFO-.OMEGA.- (DODECYLOXY) -, SODIUM SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần này hoạt động như chất hoạt tính bề mặt và được sử dụng làm chất tẩy rửa. Chất này giúp làm sạch da và tóc bằng cách hòa trộn nước với dầu và bụi bẩn để có thể làm sạch tốt nhất. Sodium Laneth Sulfate cũng được xem như một chất điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần có nguồn gốc từ lauryl ethoxylated và được sử dụng làm chất hoạt động bề mặt, cũng là thành phần phổ biến trong các sản phẩm làm sạch như xà phòng hay dầu gội.

NGUỒN: cosmetics info

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Lauramidopropyl betaine

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURAMIDOPROPYL BETAINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(3-LAURAMIDOPROPYL) DIEMTHYLBETAINE GLYCINE
INNER SALT 1-PROPANAMINIUM, N- (CARBOXYMETHYL) -N,N-DIMETHYL-3- [ (1-OXODODECYL) AMINO] -, HYDROXIDE

CÔNG DỤNG:
Các chức năng được đưa ra cho thành phần này bao gồm: chất chống tĩnh điện, hỗn hợp chất cân bằng da, chất làm sạch bề mặt, chất tạo bọt bề mặt, dung dịch nước tăng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là một phần của một nhóm các thành phần được gọi là Amidopropyl Betaines. Nó được sử dụng chủ yếu như chất hoạt tính bề mặt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc, giúp làm sạch da và tóc bằng cách giúp nước trộn với dầu và bụi bẩn để chúng có thể được rửa sạch. Chất này được dùng nhiều trong các sản phẩm làm sạch da và chăm sóc tóc, như dầu gội, dầu xả và keo xịt tóc.

NGUỒN: Cosmetics info

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Salicylic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

SALICYLIC ACID

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

1% SALICYLIC ACID

2% SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID

SALICYLIC ACID 

SALICYLIC ACID+

 

CÔNG DỤNG:

Được sử dụng trong các sản phẩm điều trị da như một thành phần ngừa mụn trứng cá hiệu quả. Ngoài ra, Salicylic Acid còn là thành phần quan trọng trong các sản phẩm dưỡng da, mặt nạ, dưỡng tóc và tẩy tế bào chết

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần gốc được tìm thấy trong vỏ cây liễu. Mức độ an toàn của Salicylic Acid được đánh giá bởi FDA. Theo như Alan Andersen, giám đốc của CIR, khi sử dụng những sản phẩm chứa Salicylic Acid nên dùng kết hợp cùng kem chống nắng hoặc sử dụng biện pháp chống nắng khác để bảo vệ da.

 

NGUỒN: EU Cosmetic Directive Coing

Gentiana lutea root extract

TÊN THÀNH PHẦN:
GENTIANA LUTEA ROOT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GENTIANACEAE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Gentian là một loại thảo mộc. Bên canh đó, nó có thể thanh lọc và làm dịu da. Gentiana được sử dụng trong chăm sóc da, chiết xuất từ rễ có tác dụng bảo vệ và giữ ẩm và làm cho làn da rạng rỡ và săn chắc.

NGUỒN: EWG

Laminaria saccharina extract

TÊN THÀNH PHẦN:
LAMINARIA SACCHARINA EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SUGAR KELP EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu và chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất đến từ Laminaria Saccharina, một loại tảo nâu. Nó chứa rất nhiều thứ tốt cho da như alginate là các polysacarit ưa nước, có thể tạo thành một lớp màng bảo vệ trên da. Điều này đồng nghĩa với tác dụng giữ ẩm, bảo vệ da và làm dịu các kích ứng trên da.

NGUỒN:  Ewg

Caffeine

TÊN THÀNH PHẦN:
CAFFEINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
 CAFFEINE

CÔNG DỤNG: 
Caffeine được nghiên cứu là có khả năng chống viêm, giúp làm giảm bọng mắt và quầng thâm dưới mắt do viêm nhiễm hoặc chức năng tuần hoàn kém.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
 Trường đại học Washington đã công bố một nghiên cứu rằng Caffeine có công dụng loại bỏ các tế bào chết mà không làm tổn thương đến các tế bào khỏe mạnh khác. Bên cạnh đó Caffeine còn có tác dụng chống nắng.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Sodium hyaluronate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYALURONATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
HYALURONIC ACID, SODIUM SALT
HEALON

CÔNG DỤNG:
Sodium Hyaluronate là thành phần dung môi trong mỹ phẩm chăm sóc da. Thành phần này còn
 có khả năng điều chỉnh sự hấp thụ độ ẩm dựa trên độ ẩm tương đối trong không khí, cũng như bảo vệ da bằng cách ngăn chặn cho các loại oxy phản ứng được tạo ra bởi tia UV, hoặc sắc tố do lão hoá. Các phân tử nhỏ có thể xâm nhập sâu vào lớp hạ bì, duy trì và thu hút nước, cũng như thúc đẩy vi tuần hoàn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Natri Hyaluronate là dạng muối của Hyaluronic Acid, một thành phần liên kết với nước có khả năng lấp đầy khoảng trống giữa các sợi liên kết được gọi là collagen và elastin. Hyaluronic Acid thường được tiêm vào da (trên mặt thường xuyên nhất), và hydrat hóa và tách da, cho phép nó giữ nước và tạo hiệu ứng đầy đặn. Natri Hyaluronate đã được sử dụng để giữ ẩm và chữa lành vết thương kể từ khi được phát hiện vào những năm 1930. Theo DermaDoctor.com, nó bao gồm các phân tử nhỏ dễ dàng xâm nhập vào da và có thể giữ tới 1000 trọng lượng của chính chúng trong nước. Vì da tự nhiên mất thành phần nước khi già đi (từ 10% - 20% nước xuống dưới 10%), Hyaluronic Acid và Sodium Hyaluronate có thể thay thế một số nước bị mất trong lớp hạ bì, và có khả năng chống lại nếp nhăn và các dấu hiệu khác của sự lão hóa. Chất Sodium Hyaluronate được liệt kê trong PETA's Caring Consumer với nguồn gốc từ động vật. Giúp cải thiện các vấn đề của da khô hoặc da đang bị thương tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi độ ẩm cho da. Sodium Hyaluronate cũng được sử dụng để làm tăng độ ẩm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

NGUỒN:
EWG.ORG
COSMETICINFO.ORG

Acetyl glucosamine

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETYL GLUCOSAMINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-ACETAMIDO-2-DEOXY-D-GLUCOSE;
N-ACETYLGLUCOSAMINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da như một phương pháp điều trị và hỗ trợ chữa lành vết thương trước và sau phẫu thuật, cũng như điều trị cho làn da bị tổn thương do tia cực tím hoặc tăng sắc tố.

NGUỒN: Ewg,Truth In Aging

Laureth-2

TÊN THÀNH PHẦN:
LAURETH-2

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] - ETHANOL
2- [2- (DODECYLOXY) ETHOXY] ETHANOL
DIETHYLENE GLYCOL DIDECYL ETHER

CÔNG DỤNG:
Thành phần Laureth-2 là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Laureth-2 là chất nhũ hóa lỏng cho các công thức mỹ phẩm.

NGUỒN
Cosmetic Free

Sodium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DISODIUM SALT SULFURIC ACID

CÔNG DỤNG:
Sodium Sulfate là thành phầm làm tăng độ nhớt của dung dịch nước.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Trong mỹ phẩm, nhóm lớn các thành phần này được sử dụng chủ yếu như các chất làm sạch trong chăm sóc da và các sản phẩm chăm sóc tóc, chúng bao gồm Natri Lauryl Sulfate, Ammonium Lauryl Sulfate và Natri Laureth Sulfate. Trong thực tế, hoàn toàn không có nghiên cứu nào cho thấy sunfat là một thành phần có hại, ngoài việc gây ra sự nhạy cảm.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Benzophenone

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOPHENONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
A-OXODIPHENYLMETHANE;
A-OXODITANE;
BENZENE, BENZOYL-;
BENZOYL- BENZENE;
BENZOYLBENZENE;
DIPHENYL KETONE;
DIPHENYL- METHANONE;
DIPHENYLMETHANONE;
METHANONE, DIPHENYL;
METHANONE, DIPHENYL-;
PHENYL KETONE

CÔNG DỤNG:
Là thành phần hương liệu đồng thời giúp hấp thụ ánh sáng, tia cực tím.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, benzophenone được sử dụng như một chất tăng cường hương thơm hoặc để ngăn chặn các sản phẩm như xà phòng làm mất mùi hương và màu sắc khi có tia UV. Các dẫn xuất của các chất benzophenone như BP2 và oxybenzone (BP3) được sử dụng trong kem chống nắng. Oxybenzone được sử dụng như một chất hấp thụ và ổn định ánh sáng cực tím, đặc biệt là trong các chất dẻo và chất chống nắng. Benzophenone và oxybenzone cũng được sử dụng trong sơn móng tay và son dưỡng môi. Những hóa chất này có liên quan đến ung thư, rối loạn nội tiết và độc tính hệ thống cơ quan.

NGUỒN: Truth In Aging

Sodium hydroxide

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM HYDROXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CAUSTIC SODA
NATRIUMHYDROXID
SODA LYE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi để trung hòa các hoạt chất khác nhau đồng thời làm chất tạo bọt, cân bằng độ pH, hút nước cho mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Hydroxide có dạng bột màu trắng, nhờ khả năng hút nước gấp 200 – 300 lần so với trọng lượng. Khi gặp nước, chất này biến đổi thành dạng gel nên được dùng làm chất làm đặc, ổn định nhũ tương, tạo màng film hoặc tạo độ nhớt cho mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Edta

TÊN THÀNH PHẦN:
EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETIC ACID;
CELON A;
CELON ATH;
CHEELOX;
CHEELOX BF ACID;
CHEMCOLOX 340;
CLEWAT TAA;
COMPLEXON II;
EDATHAMIL;
EDETIC ACID;
EDTA ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kiềm dầu và đồng thời là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
EDTA tăng cường hiệu quả của chất bảo quản và các chất kháng khuẩn khác. Nó có thể ổn định nhũ tương, chất hoạt động bề mặt và chất tạo bọt. Đồng thời thành phần này cũng tăng cường tác dụng chống oxy hóa của các chất chống oxy hóa tự nhiên như ví dụ: vitamin C và E và ổn định giá trị pH. Thành phần này làm mất tác dụng của các ion kim loại thông qua liên kết với chúng, điều này giúp ngăn các sản phẩm mỹ phẩm bị hư hỏng, duy trì sự rõ ràng của nó và ngăn không cho nó có mùi ôi.

NGUỒN: Truth In Aging, Ewg

Disodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
DISODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA- DISODIUM SALT ACETIC ACID
ACETIC ACID
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA-
DISODIUM SALT
DISODIUM DIHYDROGEN ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM EDETATE
DISODIUM ETHYLENEDIAMINETETRAACETATE
DISODIUM N,N'-1,2-ETHANEDIYLBIS [N- (CARBOXYMETHYL) GLYCINE] 
DISODIUM SALT ACETIC ACID 
(ETHYLENEDINITRILO) TETRA
EDETATE DISODIUM
GLYCINE, N,N 1,2ETHANEDIYLBIS [N (CARBOXYMETHYL) ,DISODIUMSALT

CÔNG DỤNG:
Disodium EDTA giúp phục hồi da tổn thương và làm sáng da. Đồng thời, là nguyên liệu thường được dùng trong sữa tắm, dầu gội, gel tạo kiểu, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, kem chống nắng hoặc mỹ phẩm như mascara, phấn trang điểm, chì kẻ mắt...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Disodium EDTA liên kết với các ion kim loại làm bất hoạt chúng với sự ràng buộc của các ion kim loại ngăn chặn sự biến chất của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc. Ngoài ra, Disodium EDTA có tác dụng duy trì hương thơm và kéo dài hạn sử dụng của mỹ phẩm.

NGUỒN:
Cosmetics.
Specialchem.com

Bht

TÊN THÀNH PHẦN:
BHT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BUTYLATED HYDROXYTOLUENE 
AGIDOL

CÔNG DỤNG:
Thành phần có công dụng như chất bảo quản, chống oxy hoá trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
BHT là một thành phần dựa trên Toluene được sử dụng làm chất bảo quản trong thực phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó có thể gây kích ứng (da, mắt hoặc phổi), gây tác hại đến các cơ quan bên trong cơ thể.

NGUỒN: EWG.ORG

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Blue 1 (cl42090)

TÊN THÀNH PHẦN:
BLUE 1 (CL42090)

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màu trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

NGUỒN: Cosmetic Free

Icon leafMô tả sản phẩm

Anti-Blemish Solutions Cleansing Gel 125ml

Mô tả sản phẩm
Anti-Blemish Solutions Cleansing Gel 125ml đúng như tên gọi là sản phẩm làm sạch cho làn da mụn, giúp làm sạch da hoàn hảo để găn ngừa hiện tượng viêm nhiễm, chống vi khuẩn để ngăn ngừa mụn lây lan. Đồng thời còn kiểm soát dầu, giúp làm sáng da, dưỡng ẩm cho da mềm mại và là xẹp nhanh chóng các nốt mụn trên da.
Sản phẩm dạng gel trong suốt, không tạo bọt và rất nhẹ dịu cho làn da. Không gây cảm giác khô căng sau khi sử dụng mà ngược lại mang đến cảm giác sạch thoáng, mềm ẩm cho làn da.

Công dụng sản phẩm
Giúp kiểm soát dầu thừa, se khít và thông thoáng lỗ chân lông, ngăn ngừa và hạn chế hình thành mụn, mang đến cho làn da thông thoáng, tươi mới và mềm mại hơn. Rửa mặt dạng gel vừa dễ tạo bọt, làm sạch sâu làn da vừa cung cấp độ ẩm tức thì, giúp da dịu mát mà không khiến da cảm thấy khô căng, khó chịu.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nhãn hiệu Clinique được thành lập vào tháng 8 năm 1968 với cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu – điều đó rất có ý nghĩa khi dị ứng đang là mối quan tâm lớn trong điều kiện môi trường ô nhiễm hiện nay. Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện. Hiện nhãn hiệu này đang được tập đoàn mỹ phẩm Estée Lauder quản lý và có mặt trên hơn 135 quốc gia với 17.000 cửa hàng trên toàn thế giới.

Icon leafVài nét về thương hiệu

Anti-Blemish Solutions Cleansing Gel 125ml

Mô tả sản phẩm
Anti-Blemish Solutions Cleansing Gel 125ml đúng như tên gọi là sản phẩm làm sạch cho làn da mụn, giúp làm sạch da hoàn hảo để găn ngừa hiện tượng viêm nhiễm, chống vi khuẩn để ngăn ngừa mụn lây lan. Đồng thời còn kiểm soát dầu, giúp làm sáng da, dưỡng ẩm cho da mềm mại và là xẹp nhanh chóng các nốt mụn trên da.
Sản phẩm dạng gel trong suốt, không tạo bọt và rất nhẹ dịu cho làn da. Không gây cảm giác khô căng sau khi sử dụng mà ngược lại mang đến cảm giác sạch thoáng, mềm ẩm cho làn da.

Công dụng sản phẩm
Giúp kiểm soát dầu thừa, se khít và thông thoáng lỗ chân lông, ngăn ngừa và hạn chế hình thành mụn, mang đến cho làn da thông thoáng, tươi mới và mềm mại hơn. Rửa mặt dạng gel vừa dễ tạo bọt, làm sạch sâu làn da vừa cung cấp độ ẩm tức thì, giúp da dịu mát mà không khiến da cảm thấy khô căng, khó chịu.

Giới thiệu về nhãn hàng
Nhãn hiệu Clinique được thành lập vào tháng 8 năm 1968 với cam kết mọi sản phẩm đều được kiểm nghiệm dị ứng và 100% không pha hương liệu – điều đó rất có ý nghĩa khi dị ứng đang là mối quan tâm lớn trong điều kiện môi trường ô nhiễm hiện nay. Trước khi sản xuất các sản phẩm mới, Clinique đều tổ chức các buổi thử nghiệm với 600 người tình nguyện. Hiện nhãn hiệu này đang được tập đoàn mỹ phẩm Estée Lauder quản lý và có mặt trên hơn 135 quốc gia với 17.000 cửa hàng trên toàn thế giới.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Cho một lượng sữa rửa mặt vừa đủ ra tay, hòa tan với một ít nước rồi xoa đều lên mặt, sau đó rửa sạch lại bằng nước sạch và lau khô Sử dụng 2 lần/ ngày vào buổi sáng và tối

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

0/5

Dựa trên 0 nhận xét

5

0 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét