icon cart
Product Image
Product Image
TẨY TẾ BÀO CHẾT LÊN MEN SEXYLOOK DẠNG GEL (120g)TẨY TẾ BÀO CHẾT LÊN MEN SEXYLOOK DẠNG GEL (120g)icon heart

2 nhận xét

255.000 ₫

Mã mặt hàng:4710155271694

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Polyethylene

TÊN THÀNH PHẦN:
POLYETHYLENE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
POLYETHYLENE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất tạo màng và chất ổn định độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Polyethylene là một polymer được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm chăm sóc và làm đẹp da vì các tính chất linh hoạt của nó như: thành phần mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương,... Tuy nhiên, nó cũng gây kích ứng nhẹ cho da. Theo nghiên cứu của Thư viện Y khoa Quốc gia, có một số bằng chứng cho thấy Polyethtylen cũng là một chất độc hại đối với hệ thống miễn dịch.

NGUỒN: Truth In Aging

Carbomer

TÊN THÀNH PHẦN:
CARBOMER

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:

CARBOXYPOLYMENTHYLEN

CARBOPOL 940

CARBOMER

 

CÔNG DỤNG:

Thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm. 

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Được sử dụng để làm ổn định các loại gel có độ đặc quánh. Tuy nhiên, hợp chất này có thể gây ô nhiễm môi trường.
 

NGUỒN: Cosmetic Free

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Cetearyl isononanoate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ISONONANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ISONONANOIC ACID, C16-18-ALKYL ESTERS

CÔNG DỤNG:
Cetearyl Isononanoate là một ester của Cetearyl Alcohol và chuỗi không phân nhánh nonanoicacid

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất làm nhớt, chất kết dính và chất làm mềm.

NGUỒN: 
Cosmetics.specialchem

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Cetearyl alcohol

TÊN THÀNH PHẦN:
CETEARYL ALCOHOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
(C16-C18) ALKYL ALCOHOL;
(C16-C18) -ALKYL ALCOHOL;
1-OCTADECANOL, MIXT. WITH 1-HEXADECANOL;
ALCOHOLS, C16-18;
ALCOHOLS, C1618;
C16-18 ALCOHOLS;
CETOSTEARYL ALCOHOL;
CETYL/STEARYL ALCOHOL;
MIXT. WITH 1-HEXADECANOL 1-OCTADECANOL;
UNIOX A

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất ổn định, bên cạnh đó còn có tác dụng che khuyết điểm, chất làm tăng khả năng tạo bọt, đồng thời thành phần làm tăng độ dày phần nước trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Cetearyl Alcohol là hỗn hợp của cetyl và stearyl alcohols, được điều chế từ thực vật hoặc các phương pháp tổng hợp.

NGUỒN:  Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Propylene glycol stearate

TÊN THÀNH PHẦN:
GLYCERYL STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
OCTADECANOIC ACID, ESTER WITH 1,2,3PROPANETRIOL;
SELF-EMULSIFYING GLYCERYL MONOSTEARATE; STEARINE

CÔNG DỤNG:
Chất tạo nhũ tương và bảo vệ bề mặt da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, tạo bề mặt mịn màng cho da. Nó cũng giúp ngăn cản sự mất nước bằng cách hình thành lớp màng bảo vệ trên bề mặt da.

NGUỒN: COSMETICINFO.ORG, EWG.ORG

Lactobacillus/pumpkin fruit ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/PUMPKIN FRUIT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Pumpkin Enyzme.

CÔNG DỤNG: 
Theo nhà sản xuất, axit glycolic 4% có tác dụng tương tự đối với sự đổi mới tế bào là enzyme bí ngô 5%. Trong một thử nghiệm kích ứng, thành phần này không gây kích ứng ngay cả các mô mắt nhạy cảm và hầu như không gây kích ứng hơn glycerin. Nói chung, enzyme bí ngô dường như là một sự thay thế nhẹ nhàng đầy hứa hẹn cho việc tẩy da chết bằng axit..

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hình thức đặc biệt này thu được bằng cách lên men quả bí ngô với lactobacillus lactis. Trong quá trình lên men, nhiều phân tử sinh học phức tạp được phân hủy thành các hóa chất thực vật cô lập và kỹ thuật lọc chọn lọc được sử dụng để phân lập các bộ phận phân giải protein. Kết quả là enzyme bí ngô là một chất tẩy tế bào chết nhẹ nhàng có thể thay thế cho AHA.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Benzoic acid

TÊN THÀNH PHẦN:
BENZOIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BENZENECARBOXYLIC ACID;
BENZENEFORMIC ACID;
BENZENEMETHANOIC ACID

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời là chất cân bằng độ pH và chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần chủ yếu hoạt động như một chất điều chỉnh PH và chất bảo quản, mặc dù nó cũng có thể được sử dụng để thêm hương thơm cho sản phẩm. Nó được sử dụng trong một loạt các sản phẩm mỹ phẩm như kem dưỡng ẩm da mặt, nước súc miệng, kem chống nắng, kem nền, dầu gội, sữa rửa mặt và son môi.

NGUỒN: Ewg, Truth in aging

Cetyl palmitate

TÊN THÀNH PHẦN:
CETYL PALMITATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
HEXADECYL ESTER.

CÔNG DỤNG: 
Các thành phần Palmitate hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Cetyl Palmitate là một chất màu trắng, tinh thể, giống như sáp. Cetyl Palmitate cũng xuất hiện tự nhiên như một thành phần chính của tinh trùng (sáp từ dầu tinh trùng cá voi) và có thể được tìm thấy trong san hô staghorn.

NGUỒN: 
https://cosmeticsinfo.org/
EWG.ORG

Citrus grandis (grapefruit) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS GRANDIS (GRAPEFRUIT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS GRAN DIS (GRAPEFRUIT) PEEL EXTRACT;
CITRUS GRANDIS PEEL EXTRACT;
CITRUS PARADISI PEEL EXTRACT;
EXTRACT OF CITRUS GRANDIS PEEL;
EXTRACT OF GRAPEFRUIT PEEL;
GRAPEFRUIT PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Grandis (Grapefruit) Leaf Extract là nguyên liệu làm nước hoa. Đồng thời, thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da và làm se da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Grandis (Grapefruit) Fruit Extract được chiết xuất từ quả bưởi.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Fermented vegetable extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FERMENTED VEGETABLE EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Chiết xuất rau củ lên men.

CÔNG DỤNG: 
Các sản phẩm chăm sóc da với các thành phần lên men có thể làm dịu da bị kích thích. Lên men cũng có thể làm tăng mức độ chất chống oxy hóa trong các thành phần chăm sóc da và có thể có tác dụng chống lão hóa trên da của bạn. Thành phần chăm sóc da lên men cũng có thể nhẹ nhàng tẩy tế bào chết và hydrat hóa da. Điều này có nghĩa là các thành phần này đặc biệt hiệu quả đối với các loại da khô và nhạy cảm, những người không thể sử dụng axit mạnh hơn trên da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Lên men là một thực hành cổ xưa được sử dụng để bảo quản thực phẩm. Các loại rau như bắp cải hoặc dưa chuột được ngâm trong nước muối do đó cho phép vi khuẩn tốt phát triển. Trong quá trình lên men vi khuẩn tự nhiên ăn đường và tinh bột trong thực phẩm tạo ra axit lactic. Điều này không chỉ bảo quản thực phẩm đang được ngâm mà còn bổ sung các chất dinh dưỡng quan trọng cho thực phẩm bao gồm men vi sinh, axit béo Omega-3, enzyme hữu ích và vitamin B, tất cả đều đóng góp cho sức khỏe tổng thể của bạn khi ăn. Vi khuẩn tốt không chỉ giúp dạ dày của chúng ta mà còn giữ cho làn da của chúng ta khỏe mạnh vì đường ruột khỏe mạnh tương đương với làn da khỏe mạnh.

NGUỒN: 
www.liveabout.com

Iodopropynyl butylcarbamate

TÊN THÀNH PHẦN:
IODOPROPYNYL BUTYLCARBAMATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-IODO-2-PROPYNYL BUTYLCARBAMATE

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò như chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Iodopropynyl butylcarbamate được sử dụng làm chất bảo quản trong các công thức mỹ phẩm; Nó cực kỳ độc hại khi hít phải và không nên được sử dụng trong các sản phẩm có thể khí dung hoặc hít phải.

NGUỒN: ewg.org

Bacillus ferment

TÊN THÀNH PHẦN:
BACILLUS FERMENT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Bacillus lên men là một chất tẩy da chết enzyme được sử dụng để tẩy da chết và là một chất thay thế nhưng hiệu quả cho axit trái cây alpha hydroxy và hoạt động ở mức độ pH nhẹ 5-8.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Bacillus lên men là một chất tẩy da chết enzyme, hoạt động ở mức độ pH nhẹ 5-8. Chất lỏng trong suốt màu nâu, pH 6. Hòa tan trong nước.

NGUỒN:
www.ulprospector.com

Lactococcus

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOCOCCUS

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
MILK FERMENT
LEUCONOSTOC
LACTOBACILUS

CÔNG DỤNG:
Chất có tác dụng chống viêm và chống dị ứng, giúp bảo vệ da khỏi những tổn thương

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactococcus/Leuconostoc/Lactobacillus/Zygosaccharomyces/Milk Ferment thu được bằng cách lên men sữa các vi sinh vật Lactococcus, Leuconostoc, Lactobacillus và Zygosaccharomyces

NGUỒN: Cosmetic Free

 

Leuconostoc/ radish root ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCONOSTOC/ RADISH ROOT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RAPHANUS SATIVUS

CÔNG DỤNG:
Một lượng nhỏ (thường là 0,5%) được sử dụng trong mỹ phẩm để bảo vệ chúng khỏi một loạt các chất có hại có thể làm nhiễm bẩn sản phẩm và làm thay đổi hiệu quả của nó. hai hợp chất được cho là chịu trách nhiệm cho thành phần này Hoạt động bảo quản là axit salicylic và muối amoni. Dường như không đến từ quá trình lên men, nhưng có mặt vì những thành phần này được sử dụng trong đất để quản lý sự phát triển của củ cải, đảm bảo kích thước và màu sắc nhất quán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ Raphanus sativus (củ cải) với vi sinh vật, Leuconostoc, một loại vi khuẩn từ axit lactic.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Lactic acid

TÊN THÀNH PHẦN: 
LACTIC ACID 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM LACTICUM

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh giữ độ ẩm cho da thì nó còn ổn định độ pH của mỹ phẩm làm cho nó có tác dụng duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất và giúp da trở nên sáng hơn. Hơn nữa, làm tăng độ ẩm cho da và giúp da mềm mịn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Lactic Acid là thành phần có trong lớp màng bảo vệ da khỏi axit nhằm cải thiện độ ẩm, ngăn da bong tróc và bị khô.

NGUỒN: EWG.com

 

Sodium chloride

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
SALT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Sodium Chloride là chất khoáng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Thành phần Sodium Chloride là khoáng chất phong phú nhất trên Trái đất và một chất dinh dưỡng thiết yếu cho nhiều động vật và thực vật. Sodium Chlorideđược tìm thấy tự nhiên trong nước biển và trong các thành tạo đá dưới lòng đất.

NGUỒN: 
Cosmeic Free

Sodium levulinate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM LEVULINATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Natri Levulinate.

CÔNG DỤNG: 
Natri Levulinate là muối natri của axit levulinic, và được sử dụng làm chất bảo quản và dưỡng da trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Natri Levulinate như một chất bảo quản trong thực phẩm, đặc biệt là thịt tươi. Trong một nghiên cứu được công bố trên Tạp chí Thực phẩm cơ bắp, Natri Levulinate đã được tìm thấy để ức chế sự phát triển của vi sinh vật hiếu khí trong quá trình bảo quản so với đối chứng, trong khi không ảnh hưởng đến màu sắc hoặc độ pH. Nó có khả năng thực hiện tương tự trong mỹ phẩm và các công thức chăm sóc da khác, bảo vệ các sản phẩm khỏi sự phát triển của vi hạt mà không làm thay đổi đáng kể tính toàn vẹn của các thành phần khác.

NGUỒN: 
www.truthinaging.comwww.truthinaging.com

Icon leafMô tả sản phẩm

TẨY TẾ BÀO CHẾT LÊN MEN SEXYLOOK DẠNG GEL (120g)

Mô Tả Sản Phẩm:

Ưu điểm nổi bậc: Không dầu khoáng - không phẩm màu - Không chất cồn - không chất bảo quản MI – không gây kích ứng da
Gel tẩy tế bào chết lên men tự nhiên của SexyLook được được tổng hợp lên men tự nhiên từ các loại rau củ quả. Sản phẩm chứa nhiều thành phần dưỡng chất như Prorenew (Enzyme axit lactic, Keratoline TM, lactobacillus (Lợi khuẩn ),... giúp lấy đi những tế bào chết, làm sạch các bụi bẩn, cân bằng độ ẩm mang lại làn da sáng mịn.

Công Dụng Sản Phẩm:

Làm sạch sâu cho da, loại bỏ tế bào chết, bụi bẩn trên bề mặt da, cải thiện cấu trúc da, se khít lỗ chân lông từ đó giúp tái sinh tái bào mới, mang đến cho bạn một làn da sáng đều màu, mềm mại và tươi tắn hơn. 

Thành phần chính : Men trái cây tổng hợp và enzym thực vật, ProRenew Complex CLR acid lactic enzyme, Enzym bacillus ( keratin, decomposer), Chiết xuất Bưởi, Chiết xuất Bí Ngô, Lactobacillus (lợi khuẩn),…

Vài Nét Về Thương Hiệu

Sexy Look là nhãn hiệu mặt nạ dưỡng da hàng đầu tại Đài Loan do công ty Magus thuộc tập đoàn Verma International Nhật Bản nghiên cứu và sản xuất. Sexy Look hiện tại đang là sản phẩm được ưa chuộng tại nhiều nước tại khu vực Châu Á như Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Philippine... Sản phẩm của Sexy Look được đánh giá cao nhờ công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, nguyên liệu chọn lọc và được nghiên cứu kỹ càng, chất lượng tuyệt hảo giúp bạn chăm sóc làn da mỏng manh của mình tốt hơn.

Icon leafVài nét về thương hiệu

TẨY TẾ BÀO CHẾT LÊN MEN SEXYLOOK DẠNG GEL (120g)

Mô Tả Sản Phẩm:

Ưu điểm nổi bậc: Không dầu khoáng - không phẩm màu - Không chất cồn - không chất bảo quản MI – không gây kích ứng da
Gel tẩy tế bào chết lên men tự nhiên của SexyLook được được tổng hợp lên men tự nhiên từ các loại rau củ quả. Sản phẩm chứa nhiều thành phần dưỡng chất như Prorenew (Enzyme axit lactic, Keratoline TM, lactobacillus (Lợi khuẩn ),... giúp lấy đi những tế bào chết, làm sạch các bụi bẩn, cân bằng độ ẩm mang lại làn da sáng mịn.

Công Dụng Sản Phẩm:

Làm sạch sâu cho da, loại bỏ tế bào chết, bụi bẩn trên bề mặt da, cải thiện cấu trúc da, se khít lỗ chân lông từ đó giúp tái sinh tái bào mới, mang đến cho bạn một làn da sáng đều màu, mềm mại và tươi tắn hơn. 

Thành phần chính : Men trái cây tổng hợp và enzym thực vật, ProRenew Complex CLR acid lactic enzyme, Enzym bacillus ( keratin, decomposer), Chiết xuất Bưởi, Chiết xuất Bí Ngô, Lactobacillus (lợi khuẩn),…

Vài Nét Về Thương Hiệu

Sexy Look là nhãn hiệu mặt nạ dưỡng da hàng đầu tại Đài Loan do công ty Magus thuộc tập đoàn Verma International Nhật Bản nghiên cứu và sản xuất. Sexy Look hiện tại đang là sản phẩm được ưa chuộng tại nhiều nước tại khu vực Châu Á như Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Philippine... Sản phẩm của Sexy Look được đánh giá cao nhờ công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, nguyên liệu chọn lọc và được nghiên cứu kỹ càng, chất lượng tuyệt hảo giúp bạn chăm sóc làn da mỏng manh của mình tốt hơn.

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm sạch da kỹ và lau khô da, lấy một lượng gel kì da chết vừa đủ ( từ 1-2cm ), nhẹ nhàng massage từ trong ra ngoài bằng các đầu ngón tay để lấy sạch tế bào chết và se khít lỗ chân lông. Sau đó rửa sạch lại với nước.
Cách bảo quản: Để nơi khô ráo tránh ánh nắng trực tiếp.                      

 Thể tích thực : 120g
NSX-HSD : 3 năm, xem MFG, EXP trên bao bì (năm/tháng/ngày)        

 Xuất xứ : Taiwan

 

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

4.0/5

Dựa trên 2 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

1 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

Mai Mini

hơn 2 năm

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Giá thành: ko cao lắm Kết cấu: dạng gel, màu trắng trong , có hương liệu Ưu điểm: sạch da, ko làm quá khô da Nhược điểm: Tạo gét hơi chậm, sạch da ở mức trung bình

#Review

User Avatar

Đỗ Trang

khoảng 4 năm

Đã mua hàng

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Sản phẩm có mùi thơm dịu và sau khi dùng ko có cảm giác khô căng, sử dụng tốt