icon cart
Mặt nạ lên men SexyLook Dưỡng Ẩm 28ml x 1 miếngMặt nạ lên men SexyLook Dưỡng Ẩm 28ml x 1 miếngicon heart

1 nhận xét

57.000 ₫

Mã mặt hàng:4710155270246

Hết hàng
checked icon
Đảm bảo hàng thật

Hoàn tiền 200%

country icon
Vận chuyển từ

Việt Nam

Icon leafThành phần

Phù hợp với bạn

Water

TÊN THÀNH PHẦN:
WATER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
AQUA
DEIONIZED WATER
ONSEN-SUI
PURIFIED WATER
DIHYDROGEN OXIDE
DISTILLED WATER

CÔNG DỤNG:
Thành phần là dung môi hòa tan các chất khác.

 NGUỒN:
EC (Environment Canada),
IFRA (International Fragrance Assocication)

Butylene glycol 

TÊN THÀNH PHẦN: 
BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Betaine

TÊN THÀNH PHẦN:

BETAINE

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
BETAIN
GLYCINE

 

CÔNG DỤNG:
Giảm tĩnh điện bằng cách truyền điện tích trên bề mặt. Làm giảm độ căng trên bề mặt của mỹ phẩm. Bên cạnh đó, chất này giúp kiểm soát độ ẩm của mỹ phẩm và có tác dụng làm dịu da.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Betaine có nguồn gốc từ củ cải đường. Betaine thẩm thấu qua da và niêm mạc, thường được dùng để ổn định độ bọt trong sản phẩm và có khả năng phân hủy sinh học. Betaine còn giúp làm sạch và làm suy yếu các hoạt động của các chất hoạt động bề mặt gây ra. Nhờ niêm mạc, betaine không gây bỏng mắt. Phù hợp cho sữa tắm và dầu gội trẻ em.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Niacinamide

TÊN THÀNH PHẦN:
NIACINAMIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
M- (AMINOCARBONYL) PYRIDINE;
NICOTNINIC ACID AMIDE;
3-AMINOPYRIDINE;

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh duy trì độ ẩm cho da, Niacinamide còn cải thiện làn da lão hóa. Đồng thời,làm giảm các vấn đề về sắc tố da và hỗ trợ điều trị mụn hiệu quả.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Là thành phần kích thích da tăng cường chuyển hóa và tạo ra các tế bào khỏe mạnh, trẻ trung. Nó còn giúp tái tạo lớp màng bảo vệ tự nhiên của da, ngăn sự thoát ẩm, giúp da mềm mịn hơn và hỗ trợ bài tiết các hắc tố melanin - nguyên nhân gây sạm và nám da, giúp da trắng và đều màu hơn. Nó có đặc tính chống viêm, giảm sự tắc nghẽn của tuyến bã nhờn, từ đó giúp giảm mụn. Đồng thời, là thành phần lành tính và có độ ổn định cao, không gây kích ứng cho da.

NGUỒN: EWG.COM

Panthenol

TÊN THÀNH PHẦN: 

PANTHENOL

 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DEXPANTHENOL
DEXPANTHNOLUM
ALCOHOL PANTOTENYLICUS
D-PANTHENOL
PROVITAMIN B5

 

CÔNG DỤNG:
Thành phần làm giảm tĩnh điện bằng cách trung hòa điện tích trên bề mặt. Giúp tóc chắc khỏe, mềm mại và bóng mượt. Ngoài ra, thành phần có khả năng giảm viêm, giữ độ ẩm và duy trì làn da ở trạng thái tốt nhất. Thúc đẩy quá trình làm lành vết thương. Làm dịu da bị kích ứng và bảo vệ da không bị tổn thương.

 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần có khả năng hấp thụ sâu vào da, từ đó làm giảm nhiễm trùng và kích ứng, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, làm mịn và duy trì độ ẩm cho da. Là nguyên liệu lý tưởng để chăm sóc da, đặc biệt là các loại da khô, dễ nứt nẻ. Ngoài ra, nguyên liệu này còn được sử dụng để bảo vệ da khỏi ánh năng mặt trời hoặc dùng trong son dưỡng. Các hợp chất này thường được sử dụng trong mỹ phẩm nhờ tác dụng làm dịu làn da bị kích ứng, chữa lành lớp màng bảo vệ da và giữ ẩm cho da . Các hợp chất này còn bảo vệ da và tóc khỏi các tác nhân gây hại bên ngoài, cũng như giúp tóc bóng và mềm mượt.

 

NGUỒN: Cosmetic Free

Acetamidoethoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
ACETAMIDOETHOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
N.A

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò giữ ẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Acetamidoethoxyethanol là một loại kem dưỡng ẩm hiệu suất cao có khả năng cung cấp độ ẩm tuyệt vời tức thì và lâu dài (lên đến 30 giờ) cho da. Thành phần này hoạt động thông qua tương tác với nước và keratin (protein da) để giữ cho các phân tử nước liên kết chặt chẽ ở lớp trên của da. Cơ chế liên kết này đảm bảo rằng Acetamidoethoxyethanol cung cấp hydrat hóa ban đầu kéo dài đến 30 giờ.

NGUỒN: incidecoder.com

Methyl gluceth-20

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYL GLUCETH-20

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
METHYL GLUCETH-20

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có tác dụng làm sạch và cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methyl Gluceth-20 là một chất hoạt động bề mặt và là chất dưỡng ẩm được sử dụng để ổn định độ pH.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Chlorphenesin

TÊN THÀNH PHẦN:
CHLORPHENESIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CHLORPHENESIN

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất kháng sinh đồng thời là chất bảo quản

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được sử dụng làm chất bảo quản do có đặc tính chống nấm và chống vi khuẩn, ngăn chặn các vấn đề như thay đổi độ nhớt, thay đổi pH, phá vỡ nhũ tương, tăng trưởng vi sinh vật, thay đổi màu sắc và ngăn mùi khó chịu.

NGUỒN: EWG,Truth in aging

Methylparaben

TÊN THÀNH PHẦN:
METHYLPARABEN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
4-HYDROXY- METHYL ESTER BENZOIC ACID
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER
4-HYDROXYBENZOIC ACID, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, POTASSIUM SALT
BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-, METHYL ESTER, SODIUM SALT
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER
BENZOIC ACID, 4HYDROXY, METHYL ESTER, SODIUM SALT
METHYL 4-HYDROXYBENZOATE
METHYL ESTER 4-HYDROXYBENZOIC ACID
METHYL ESTER BENZOIC ACID, 4-HYDROXY-

CÔNG DỤNG:
Thành phần đóng vai trò chất dung môi trong mỹ phẩm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Methylparaben thuộc thành phần họ paraben, đóng vai trò là chất bảo quản trong các sản phẩm chăm sóc da. Mục tiêu của methylparabens là ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và nấm. Bằng cách hạn chế sự phát triển của vi sinh vật, thành phần này giúp duy trì tính toàn vẹn của các công thức chăm sóc da trong thời gian dài hơn và cũng bảo vệ người dùng khỏi các tác nhân gây hại cho da.

NGUỒN: EWG.ORG

Hydroxyethylcellulose

TÊN THÀNH PHẦN:
HYDROXYETHYLCELLULOSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL ETHER CELLULOSE
CELLULOSE HYDROXYETHYLATE
CELLULOSE, 2-HYDROXYETHYL ETHER
CELLULOSE, 2HYDROXYETHYL ETHER
H. E. CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE
2-HYDROXYETHYL CELLULOSE ETHER
AW 15 (POLYSACCHARIDE)
BL 15
CELLOSIZE 4400H16
CELLOSIZE QP

CÔNG DỤNG:
Là chất có tác dụng kết dính, cân bằng nhũ tương, tạo màng và làm tăng độ nhớt của sản phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Hydroxyethylcellulose là một axit amin có nguồn gốc thực vật được sử dụng làm chất bảo quản, chất nhũ hóa, chất kết dính và chất làm đặc trong các sản phẩm làm đẹp. Đây là một loại polymer hòa tan trong nước cung cấp khả năng bảo vệ chất keo và có thể được làm dày hoặc pha loãng để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

NGUỒN: truthinaging.com

Glycerin

TÊN THÀNH PHẦN: 
GLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
CONCENTRATED GLYCERIN; 
GLYCEROL; 
GLYCYL ALCOHOL;
1,2,3-PROPANETRIOL;
1,2,3-TRIHYDROXYPROPANE;
90 TECHNICAL GLYCERINE; 

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp duy trì độ ẩm trên da, tạo lớp màng ngăn chặn sự thoát ẩm trên bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Glyceryl được tổng hợp từ nguồn gốc tự nhiên, là chất cấp ẩm an toàn và được sử dụng phổ biến trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như xà phòng, kem dưỡng, các sản phẩm chăm sóc tóc,…

NGUỒN: EWG.COM

Lactobacillus/pumpkin fruit ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LACTOBACILLUS/PUMPKIN FRUIT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Pumpkin Enyzme.

CÔNG DỤNG: 
Theo nhà sản xuất, axit glycolic 4% có tác dụng tương tự đối với sự đổi mới tế bào là enzyme bí ngô 5%. Trong một thử nghiệm kích ứng, thành phần này không gây kích ứng ngay cả các mô mắt nhạy cảm và hầu như không gây kích ứng hơn glycerin. Nói chung, enzyme bí ngô dường như là một sự thay thế nhẹ nhàng đầy hứa hẹn cho việc tẩy da chết bằng axit..

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hình thức đặc biệt này thu được bằng cách lên men quả bí ngô với lactobacillus lactis. Trong quá trình lên men, nhiều phân tử sinh học phức tạp được phân hủy thành các hóa chất thực vật cô lập và kỹ thuật lọc chọn lọc được sử dụng để phân lập các bộ phận phân giải protein. Kết quả là enzyme bí ngô là một chất tẩy tế bào chết nhẹ nhàng có thể thay thế cho AHA.

NGUỒN: 
https://incidecoder.com/

Acacia senegal gum

Sodium polyacrylate

TÊN THÀNH PHẦN:
SODIUM POLYACRYLATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL- , HOMOPOLYMER,
SODIUM SALT; 2PROPENOIC ACID, 2METHYL, HOMOPOLYMER, SODIUM SALT;
HOMOPOLYMER SODIUM SALT 2-PROPENOIC ACID, 2-METHYL-;
METHACRYLIC ACID HOMOPOLYMER SODIUM SALT;

CÔNG DỤNG: 
Sodium Polymethacrylate dùng làm chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo độ bóng mượt. Đồng thời, thành phần làm tăng độ nhớt của các sản phẩm có dạng lỏng.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Polymethacrylate là một tổng hợp polymer hóa học được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc da. Nhờ khả năng hấp thụ nước hiệu quả, mà Natri Polyacrylate trở thành một chất dưỡng ẩm hiệu quả, giúp da căng mịn và giảm sự xuất hiện của nếp nhăn. Natri Polyacrylate biến thành bột trắng khi khô và ở dạng gel khi ướt.

NGUỒN:
EC (Environment C anada),
FDA (U.S. Food and Drug Administration) 2006
NLM (National Library of Medicine)

Xanthan gum

TÊN THÀNH PHẦN: 
XANTHAN GUM 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
GUMMI XANTHANUM
CORN SUGAR GUM

CÔNG DỤNG:
Là thành phần thúc đẩy quá trình nhũ hóa, cải thiện độ ổn định của nhũ tương và kéo dài thời gian bảo quản. Giúp duy trì độ đặc quánh khi các loại gel ở trạng thái lỏng. Hơn nữa, Xanthan Gum còn giúp điều chỉnh độ ẩm của mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần là chất kết dính, ổn định nhũ tương và điều chỉnh độ đặc sệt. Có tác dụng giúp làm căng da. Tuy nhiên, thành phần này là loại nguyên liệu nên sử dụng trong mỹ phẩm nhưng nó có thể gây hại cho môi trường.

NGUỒN: EWG.com

Sodium hyaluronate

126 SODIUM HYALURONATE

Peg-40 hydrogenated castor oil

TÊN THÀNH PHẦN:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PEG-40 HYDROGENATED CASTOR OIL

CÔNG DỤNG:
Thành phần hương liệu đồng thời thành phần này là chất hoạt động bề mặt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
PEG 40 Hydrogenated Castor Oil là dẫn xuất polyethylen glycol của dầu thầu dầu hydro hóa. Nó được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm làm đẹp như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt và thành phần hương liệu.

NGUỒN: Truth in aging

Propylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
PROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPANEDIOL;
2-HYDROXYPROPANOL;
METHYLETHYL GLYCOL;
PROPANE-1,2-DIOL;
1,2-DIHYDROXYPROPANE;
1,2-PROPYLENE GLYCOL;
1,2-PROPYLENGLYKOL (GERMAN) ;
ALPHA-PROPYLENEGLYCOL;
DOWFROST;
METHYLETHYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần hương liệu giúp cung cấp ẩm cho da, chất dung môi. Bên cạnh đó làm giảm độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Propylene glycol hút nước và hoạt động như một chất giữ ẩm, có trong các chất dưỡng ẩm để tăng cường sự xuất hiện của da bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại. Thành phần này như một chất dưỡng ẩm, chất điều hòa da, chất tạo mùi trong dầu thơm, chất làm giảm dung môi và độ nhớt. Propylene Glycol hoạt động giữ lại độ ẩm của da, ngăn chặn sự thoát hơi ẩm hoặc nước.

NGUỒN: EWG, truthinaging

Tremella fuciformis (mushroom) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
TREMELLA FUCIFORMIS (MUSHROOM) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EXTRACT OF TREMELLA FUCIFORMIS;
TREMELLA FUCIFORMIS EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract là tinh chất dưỡng da giúp cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract được chiết xuất từ nấm mộc nhĩ trắng

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Obsidian extract

TÊN THÀNH PHẦN:
OBSIDIAN EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.
CÔNG DỤNG: 
Bbsidian chứa các nguyên tố vi lượng và khoáng chất phong phú. Các khoáng chất như oxit sắt, hoạt thạch, oxit kẽm và titan dioxide được micron hóa hoặc nghiền.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Obsidian là một loại đá lửa hình thành khi vật liệu đá nóng chảy nguội đi nhanh đến mức các nguyên tử không thể tự sắp xếp thành một cấu trúc tinh thể. Nó là một vật liệu vô định hình được gọi là "khoáng chất". Kết quả là một thủy tinh núi lửa với kết cấu đồng đều mịn màng bị vỡ với một vết nứt hình nón.

NGUỒN: 
https://geology.com/

Chondrus crispus (carrageenan) extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CHONDRUS CRISPUS (CARRAGEENAN) EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CARRAGEENAN CHONDRUS CRISPUS EXTRACT
CARRAGEENAN EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần Chondrus Crispus (Carrageenan) Extract là chất được chiết xuất từ rong biển chứa nhiều vitamin và khoáng chất quan trọng để duy trì làn da khỏe mạnh

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chondrus Crispus là một chất điều hòa da và rất hữu ích trong việc kiểm soát độ nhớt trong một sản phẩm. Đặc tính thú vị nhất của Chondrus Crispus là khả năng bảo vệ và chống lại tia UV làm cho nó đặc biệt hữu ích trong việc chống nắng.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Fragrance

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGRANCE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PERFUME
PARFUM
ESSENTIAL OIL BLEND 
AROMA

CÔNG DỤNG:
Theo FDA, Fragrance là hỗn hợp các chất hóa học tạo mùi hương được sử dụng trong sản xuất nước hoa và một số sản phẩm khác.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần tạo hương có thể được sản xuất từ dầu hỏa hoặc các vật liệu thô từ tự nhiên.

NGUỒN: FDA

Citrus grandis (grapefruit) leaf extract

TÊN THÀNH PHẦN:
CITRUS GRANDIS (GRAPEFRUIT) LEAF EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
CITRUS GRAN DIS (GRAPEFRUIT) PEEL EXTRACT;
CITRUS GRANDIS PEEL EXTRACT;
CITRUS PARADISI PEEL EXTRACT;
EXTRACT OF CITRUS GRANDIS PEEL;
EXTRACT OF GRAPEFRUIT PEEL;
GRAPEFRUIT PEEL EXTRACT

CÔNG DỤNG: 
Thành phần Citrus Grandis (Grapefruit) Leaf Extract là nguyên liệu làm nước hoa. Đồng thời, thành phần còn cung cấp dưỡng chất cho da và làm se da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Citrus Grandis (Grapefruit) Fruit Extract được chiết xuất từ quả bưởi.

NGUỒN:
Cosmetic Free

Ananas sativus (pineapple) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
ANANAS SATIVUS (PINEAPPLE) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất từ quả dứa

CÔNG DỤNG:
Bromelain cũng là một chất tẩy tế bào chết giúp làm săn chắc da của các tế bào chết. Có đặc tính chống oxy hóa cao do nó có hàm lượng vitamin C cao. Đây là những gì giúp bảo vệ làn da của bạn khỏi tác hại của môi trường. Trong suốt cả ngày, thiên nhiên của bạn có cách tác động đến làn da của bạn. Một số vitamin có thể giúp bảo vệ làn da của bạn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ananas Sativus, (Chiết xuất từ ​​quả dứa) được chiết xuất từ ​​lõi và thân của quả dứa. Còn được gọi là Bromelain là một loại enzyme giàu carbohydrate và α-hydroxyacids (AHA) chịu trách nhiệm cho các đặc tính giàu độ ẩm của loại quả này. AHA cũng giúp đảo ngược sự xuất hiện của da xỉn màu, khô và giúp tái tạo tế bào da để cải thiện độ đàn hồi.

NGUỒN: naturesbaby.com

Euterpe oleracea fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EUTERPE OLERACEA FRUIT EXTRACT,
ACAI FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF EUTERPE OLERACEA FRUIT

CÔNG DỤNG:
Thành phần là tinh chất dưỡng tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần Euterpe Oleracea Fruit Extract giúp chống lại quá trình lão hóa trên da.

NGUỒN: EWG

Leuconostoc/ radish root ferment filtrate

TÊN THÀNH PHẦN:
LEUCONOSTOC/ RADISH ROOT FERMENT FILTRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
RAPHANUS SATIVUS

CÔNG DỤNG:
Một lượng nhỏ (thường là 0,5%) được sử dụng trong mỹ phẩm để bảo vệ chúng khỏi một loạt các chất có hại có thể làm nhiễm bẩn sản phẩm và làm thay đổi hiệu quả của nó. hai hợp chất được cho là chịu trách nhiệm cho thành phần này Hoạt động bảo quản là axit salicylic và muối amoni. Dường như không đến từ quá trình lên men, nhưng có mặt vì những thành phần này được sử dụng trong đất để quản lý sự phát triển của củ cải, đảm bảo kích thước và màu sắc nhất quán.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Một chất bảo quản được tạo ra bằng cách lên men rễ Raphanus sativus (củ cải) với vi sinh vật, Leuconostoc, một loại vi khuẩn từ axit lactic.

NGUỒN: www.paulaschoice.com

Phyllanthus emblica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PHYLLANTHUS EMBLICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PHYLLANTHUS EMBLICA FRUIT EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng cân bằng da, đồng thời hoạt động như chất khóa ẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần được chiết xuất từ ​​các loại trái cây chất lượng cao sử dụng quy trình gốc nước, tạo ra nguyên liệu mỹ phẩm tự nhiên 100% có tác dụng thúc đẩy quá trình làm sáng da và giảm nám

NGUỒN:
COSMETIC FREE

Punica granatum flower extract

TÊN THÀNH PHẦN:
PUNICA GRANATUM FLOWER EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PUNICA GRANATUM FLOWER EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Punica Granatum (quả lựu) được biết đến với hàm lượng vitamin C cao và khả năng chống oxy hóa nổi trội, ngăn chặn sự phá hủy các tế bào, hỗ trợ làm lành vết thương.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Punica Granatum giúp kéo dài tuổi thọ của các nguyên bào sợi, các tế bào chịu trách nhiệm sản xuất Collagen và Elastin, cung cấp năng lượng cho làn da.

NGUỒN: COSMETIC FREE

Vaccinium angustifolium (blueberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT,
BLUEBERRY EXTRACT;
BLUEBERRY FRUIT EXTRACT;
EXTRACT OF BLUEBERRY;
EXTRACT OF VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM;
VACCINIUM (BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM (BLUEBERRY) FRUIT EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM (LOWBUSH BLUEBERRY) EXTRACT;
VACCINIUM ANGUSTIFOLIUM EXTRACT

CÔNG DỤNG:
Thành phần có tác dụng giúp bảo vệ da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Blueberry Fruit Extract là thành phần được chiết xuất tự nhiên của trái cây Vaccinium Corymbosum. Thành phần có chứa chất chống oxy hóa cũng như vitamin A và C. Ngoài ra,thành phần đã được sử dụng để giúp điều trị mụn trứng cá, phục hồi làn da, đẩy nhanh quá trình chữa lành và làm cho làn da sáng lên.

NGUỒN: Cosmetic Free, EWG

Calcium pantothenate

TÊN THÀNH PHẦN:
CALCIUM PANTOTHENATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Muối của Axit Patothenit (vitamin B5)

CÔNG DỤNG:
Thành phần Canxi Pantothenat là chất cân bằng da và tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Canxi pantothenat được xem là một chất giữ ẩm và tăng sự đàn hồi của tóc. Đồng thời, nó cũng là một chất dưỡng ẩm và làm mịn da, thông qua việc chuyển các chất làm ẩm lên khu vực phía biểu bì trên của da. Nó còn được xem là một chất hiệu quả trong việc điều trị mụn với khả năng làm lành vết thương.

NGUỒN: Cosmetic Free

Phenoxyethanol

TÊN THÀNH PHẦN:
PHENOXYETHANOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-HYDROXYETHYL PHENYL ETHER

2-PHENOXY- ETHANOL

CÔNG DỤNG:
Phenoxyethanol là thành phần hương liệu, đồng thời cũng là chất bảo quản trong mỹ phẩm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Phenoxyethanol được sử dụng làm chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm để hạn chế sự phát triển của vi khuẩn

NGUỒN: EWG.ORG; SAFECOSMETICS.ORG

Caprylyl glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
CAPRYLYL GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-DIHYDROXYOCTANE
1,2-OCTANEDIOL
1,2-OCTYLENE GLYCOL

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất làm mềm có tác dụng dưỡng tóc và dưỡng da bằng cách cung cấp độ ẩm cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Caprylyl glycol là một chất làm mềm, giúp tăng cường khả năng hoạt động của chất bảo quản. Ngoài ra, Caprylyl glycol còn giúp ổn định nhiệt độ, độ pH của sản phẩm và được dùng trong các sản phẩm dưỡng da.

NGUỒN:
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
EC (Environment Canada)
NLM (National Library of Medicine)

Urea

TÊN THÀNH PHẦN:
UREA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
UREA

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Urea có khả năng lưu giữ các phân tử nước, giữ cho làn da ẩm ướt, đồng thời giúp giảm lượng nước bị mất qua da. Ở cấp độ phân tử, Urea làm thay đổi cấu trúc của chuỗi amino và polypeptide trong da, giúp giữ ẩm các mô tế bào mỏng manh. Một trong những lợi ích của Urea, là nó giúp đẩy nhanh quá trình tái tạo tế bào da, tăng cường chức năng rào cản của da, giúp giữ cho da trẻ trung và khỏe mạnh. Đồng thời Urea có tác dụng tẩy tế bào chết tự nhiên. Khi thành phần hoạt động kết hợp với các thành phần tạo ra cấu trúc phân tử của da, chẳng hạn như axit lactic, sẽ giúp loại bỏ các tế bào da chết và các chất từ ​​lớp sừng, cải thiện sự thay đổi tế bào trong lớp biểu bì, giúp cải thiện đáng kể khả năng liên kết nước của da. Một trong những vai trò quan trọng của Urea là làm tăng tính thấm của da đối với một số thành phần chăm sóc da, hoạt động như một phương tiện cho các thành phần khác, khuyến khích chúng xâm nhập vào lớp biểu bì một cách dễ dàng.

NGUỒN: Cosmetic Free

Magnesium lactate

TÊN THÀNH PHẦN:
MAGNESIUM LACTATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N/A.

CÔNG DỤNG: 
Axit này không chỉ được sản xuất bởi cơ và tế bào máu của bạn mà còn được sản xuất để sử dụng như một chất bảo quản và hương liệu.Thật vậy, magiê lactate được sử dụng như một chất phụ gia thực phẩm để điều chỉnh độ axit và củng cố thực phẩm và đồ uống. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Magiê lactate là muối được hình thành khi magiê liên kết với axit lactic. Magiê lactate dễ dàng được hấp thụ và có thể nhẹ nhàng hơn trên hệ thống tiêu hóa của bạn hơn các loại khác. 

NGUỒN: 
www.healthline.com

Ethylhexylglycerin

TÊN THÀNH PHẦN:
ETHYLHEXYLGLYCERIN

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,2-PROPANEDIOL, 3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) -
3- ( (2-ETHYLHEXYL) OXY) - 1,2-PROPANEDIOL
ETHYLHEXYGLYCERIN
OCTOXYGLYCERIN

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất hoạt động bề mặt, có khả năng khử mùi và ổn đinh nhũ tương. Ngoài ra, thành phần còn có tác dụng làm mềm và dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Ethylhexylglycerin bao gồm một nhóm alkyl liên kết với glycerin bằng một liên kết ether. Ethylhexylglycerin và các thành phần ether alkyl glyceryl khác được sử dụng trong sữa tắm, kem dưỡng da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da.

NGUỒN: cosmeticsinfo. org

Fragaria vesca (strawberry) fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
FRAGARIA VESCA (STRAWBERRY) FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
Chiết xuất dâu

CÔNG DỤNG:
 Thành phần là chất cân bằng da và đồng thời là chất làm se

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Chiết xuất có khả năng làm sáng và làm đều màu da. Trong dâu chứa tỷ lệ vitamin C cao cùng với lượng lớn chất chống oxy hóa để bảo vệ làn da của bạn khỏi các gốc tự do. Ngoài ra, chiết xuất dâu tây có thể giúp giảm dầu thừa đồng thời giảm viêm cho làn da khỏe mạnh hơn, đồng đều hơn.

NGUỒN: Cosmetic Free

Gluconolactone

TÊN THÀNH PHẦN:
GLUCONOLACTONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
GLUCONOLACTONE

CÔNG DỤNG: 
Thành phần là chất chống oxy hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Gluconolactone bao gồm nhiều nhóm hydroxyl thu hút nước, làm hydrat hóa da, giúp tăng cường độ ẩm. Theo một nghiên cứu được đăng trên tạp chí Phẫu thuật Da liễu, Gluconolactone có khả năng bảo vệ da khỏi một số tác hại của bức xạ UV. Gluconolactone cung cấp sự bảo vệ lên đến 50% chống lại bức xạ UV.

NGUỒN: Truth in aging

Sodium benzoate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM BENZOATE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
NATRIUMBENZOAT
BENZOIC ACID
E 211

CÔNG DỤNG:
Là thành phần ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trong mỹ phẩm. Sodium Benzoate có tính chất thiên nhiên, phù hợp với các sản phẩm tự nhiên. Tuy nhiên, nó có thể gây dị ứng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sodium Benzoate cải thiện các mao mạch, làm dịu các vùng da mẩn đỏ, mụn. Nó làm thúc đẩy quá trình chữa lành vết thương, hỗ trợ chống lão hóa, làm mờ sẹo thâm và các vết rạn da.

NGUỒN: EWG.com

 

Alanine

TÊN THÀNH PHẦN:
ALANINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2-Aminopropanoic acid

CÔNG DỤNG:
Alanine giúp cải thiện tình trạng của da khô hoặc da hư tổn bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại, tăng cường dưỡng chất làn da. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Alanine là một axit amin nhỏ không thiết yếu ở người, Alanine là một trong những chất được sử dụng rộng rãi nhất để xây dựng protein và tham gia vào quá trình chuyển hóa tryptophan và vitamin pyridoxine. Alanine là một nguồn năng lượng quan trọng cho cơ bắp và hệ thần kinh trung ương, tăng cường hệ thống miễn dịch, giúp chuyển hóa đường và axit hữu cơ và hiển thị tác dụng giảm cholesterol ở động vật. 

NGUỒN: pubchem.ncbi.nlm.nih.gov

Magnesium chloride

TÊN THÀNH PHẦN
MAGNESIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
N.A

CÔNG DỤNG: 
Thiếu magiê cũng dẫn đến nồng độ axit béo trên da thấp hơn. Điều này làm giảm độ đàn hồi và độ ẩm và tạo điều kiện hoàn hảo cho tình trạng khô và thiếu tông màu. Và nhiều nếp nhăn hơn. chuyên gia về da Bianca Estelle cho biết: "Mặc dù nó xuất hiện tự nhiên trong cơ thể và có thể tìm thấy trong các loại rau lá xanh, nhưng cuộc sống nhịp độ nhanh của chúng ta đã khiến chúng ta tiếp xúc với mức độ độc tố cao mà cơ thể con người trước đây đã phải đối phó với sự ức chế đó. Để ngăn ngừa các chủng trên gan (nơi tìm thấy hầu hết glutathione) và hỗ trợ quá trình giải độc đồng thời với việc gặt hái vô số lợi ích sức khỏe, bổ sung glutathione sẽ có lợi cho tất cả mọi người và mọi loại da. Sao chép DNA kém có nghĩa là chúng ta già nhanh hơn, và tất cả chúng ta đều biết điều đó là nếp nhăn.

Magiê còn được biết đến như một hóa chất quan trọng trong chức năng miễn dịch và đóng vai trò làm giảm mụn trứng cá và mụn trứng cá, dị ứng da và cả chức năng collagen", bác sĩ David Jack nói thêm.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Magiê clorua, được biết đến bởi công thức hóa học MgCl2, là một loại muối được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng. Thành phần này được tìm thấy tự nhiên trong nước biển nhưng được thu hoạch dễ dàng nhất từ ​​nước muối từ Hồ Great Salt ở phía bắc Utah và Biển Chết nằm giữa Jordan và Israel, nơi có hàm lượng có thể lên tới 50%.

NGUỒN: 
www.verywellhealth.com
www.telegraph.co.uk

Proline

TÊN THÀNH PHẦN:
PROLINE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
DL-PROLINE; L-PROLINE;
(-) - (S) -PROLINE;
(-) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(-) -PROLINE;
S) -2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
(S) -PROLINE; 2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID;
2-PYRROLIDINECARBOXYLIC ACID, (S) -; CB 1707;
L- (-) -PROLINE

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da, cân bằng tóc, chất chống lão hóa da và thành phần hương liệu

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Proline là một trong hai mươi axit amin không thiết yếu, nó được tạo ra và tổng hợp trong cơ thể con người. Nó có liên quan đến việc sản xuất collagen và sụn của cơ thể, còn được sử dụng trong các công thức chống lão hóa vì khả năng tăng cường và làm mới các tế bào da lão hóa. Proline có thể phá vỡ protein để giúp tạo ra các tế bào khỏe mạnh và các mô liên kết, thúc đẩy làn da săn chắc hơn, sáng hơn và giảm chảy xệ, nếp nhăn và lão hóa da do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

NGUỒN: Cosmetic Free; Ewg

Serine

TÊN THÀNH PHẦN:
SERINE 

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
3-HYDROXY ALANINE;
ALANINE, 3-HYDROXY;
DL-SERINE;
DLSERINE;
L-SERINE;

CÔNG DỤNG:
Thành phần là chất cân bằng da giúp cung cấp dưỡng chất cho tóc

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Serine là công nghệ sinh học, axit amin không cần thiết được dung nạp rất tốt bởi da. Nó giúp da giữ độ ẩm và có thể có tác động ổn định đến giá trị pH của nó. Đặc tính bảo quản độ ẩm của nó có thể hỗ trợ một tình trạng da tốt và làm cho làn da của bạn mịn màng hơn.

NGUỒN: Cosmetics.specialchem.com, Ewg, Cosmeticsinfo, Truth In Aging

Sodium citrate

TÊN THÀNH PHẦN: 
SODIUM CITRATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
TRINATRIUMCITRAT
NATRI CITRAS 
E 331
2-HYDROXYPROPAN-1,2,3-TRI-CARBONSAURE
TRINATRIUM-SALZ
NATRIUMCITRAT
TRIANTRIUMCITRONENSAURE

CÔNG DỤNG:

Thành phần giúp ổn định độ pH trong mỹ phẩm. 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Phản ứng với các ion kim loại, giúp ổn định thành phần mỹ phẩm.Các công dụng của Sodium Citrate được liệt kê trong danh sách INCI với gần 400 hợp chất.
Tuỳ vào từng hợp chất mà chúng được khuyến khích sử dụng hoặc không.

NGUỒN: EWG.com

 

Tetrasodium edta

TÊN THÀNH PHẦN:
TETRASODIUM EDTA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
EDETATE SODIUM
TETRASODIUM EDETATE
TETRASODIUM EDETATE DIHYDRATE

CÔNG DỤNG:
Đây là chất bảo quản thường được dùng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng, sữa rửa mặt, xà phòng tắm, dầu gội, dầu xả,...

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần này liên kết với các ion kim loại trong sản phẩm và khiến chúng không hoạt động được (bất hoạt). Liên kết này giúp ngăn chặn sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, bảo vệ các hoạt chất hương thơm.

NGUỒN: EWG.ORG, COSMETICINFO.ORG

Potassium sorbate

TÊN THÀNH PHẦN:
POTASSIUM SORBATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
2,4-HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
2,4HEXADIENOIC ACID, POTASSIUM SALT;
POTASSIUM SALT 2,4-HEXADIENOIC ACID;
2,4-HEXADIENOIC ACID POTASSIUM SALT;
POTASSIUM 2,4-HEXADIENOATE;
SORBISTAT-POTASSIUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần Potassium Sorbate là hương liệu đông thời là chất bảo quản 

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Potassium Sorbate được sử dụng như một chất bảo quản nhẹ trong ngành công nghiệp mỹ phẩm và thường được sử dụng thay thế cho paraben. Việc sử dụng Potassium Sorbate giúp kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm và ức chế sự phát triển của vi sinh vật.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Citric acid

TÊN THÀNH PHẦN: 

CITRIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
ACIDUM CITRICUM
ANHYDROUS CITRIC ACID

CÔNG DỤNG:
Bên cạnh ổn định độ pH của mỹ phẩm mà nó còn tẩy tế bào chết nhẹ nhàng cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Thành phần làm bong tróc lớp da chết trên bề mặt da. Nó phản ứng và hình thành phức chất với các ion kim loại giúp ổn định thành phần mỹ phẩm. Citric Acid thường được sử dụng trong các sản phẩm tẩy da chết dạng lột (peeling).

NGUỒN: EWG.com

 

Hexylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN:
HEXYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
1,1,3-TRIMETHYLTRIMETHYLENEDIOL

CÔNG DỤNG:
Hexylene Glycol là chất tạo hương, đồng thời cũng là dung môi. Thành phần này có tác dụng làm giảm độ nhớt cho da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Hexylene Glycol được dùng như dung môi và chất làm giảm độ nhớt của sản phẩm. Thành phần này được sử dụng để làm mỏng các chế phẩm nặng và tạo ra một sản phẩm mỏng hơn, có thể lan rộng hơn.

NGUỒN: 
Cosmetic Free

Sucrose

TÊN THÀNH PHẦN:
SUCROSE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ:
PURIFIED SUCROSE
SACCHAROSE
SUGAR
BEET SUGAR
CANE SUGAR
CONFECTIONER'S SUGAR
GRANULATED SUGAR
NCI-C56597
ROCK CANDY
SACCHAROSE
SACCHARUM

CÔNG DỤNG:
Thành phần dùng làm hương liệu giúp cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cho da làm da mềm mịn

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:
Sucrose được tinh chế từ đường trắng bằng cách ester hóa sucrose tự nhiên với axit axetic và anhydrides iso butyric, có tác dụng tạo độ bền cho son môi

NGUỒN: 
CIR (Cosmetic Ingredient Review)
FDA (U.S. Food and Drug Administration)
IFRA (International Fragrance Assocication)

Microcitrus australasica fruit extract

TÊN THÀNH PHẦN:
MICROCITRUS AUSTRALASICA FRUIT EXTRACT

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 
Caviar Lime Fruit Extract.

CÔNG DỤNG: 
Caviar Lime chứa một lượng vitamin C nồng độ cao, giúp tăng sản xuất collagen và giúp làm săn chắc da. Chiết xuất cũng có đặc tính chống oxy hóa và kháng khuẩn mạnh. Độ axit tự nhiên của trái cây giúp làm sáng sắc tố da, ngăn ngừa các đốm đen trên da và làm giảm làn da xỉn màu do sự dao động của nồng độ hormone trong thai kỳ.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: 
Caviar Lime, còn được gọi là Lime ngón tay là một loại trái cây có nguồn gốc từ các khu rừng mưa nhiệt đới cận nhiệt đới ở Úc và New Zealand và là nguồn thực phẩm và thuốc quý cho người thổ dân Úc trong hàng ngàn năm. Trái được mọc trên một cây bụi nhỏ và chứa các túi nước ép nhỏ đã được ví như trứng cá muối (caviar). 

NGUỒN: 
http://www.floraeskincare.com/

Icon leafMô tả sản phẩm

Mặt nạ lên men SexyLook Dưỡng Ẩm 28ml x 1 miếng

Mô Tả Sản Phẩm:

Mặt nạ lên men giữ ẩm cấp nước SexyLook được sản xuất từ các loại trái cây lên men tự nhiên. Sản phẩm được chiết xuất từ các loại hoa quả Blueberry, dâu, dứa, bưởi, lựu đỏ, đá obsidian... chứa các enzym được lên men, có khả năng chống oxy hóa, tăng cường độ ẩm, giúp da mịn màng tươi sáng.
- Miếng mặt nạ làm từ sợi cotton không dệt mềm mại. Dưỡng chất dạng sủi bọt giúp massage mặt, thư giản, thấm sâu vào da. Cấp nước giữ ẩm cho da. Chống lão hóa da.  Phù hợp với mọi loại da. Giảm nếp nhăn, ngăn lão hóa.

Công Dụng Sản Phẩm:

 Mặt nạ lên men chiết xuất các loại trái cây và rau quả, giàu các thành phần enzyme được ủ lên men tự nhiên giúp da hấp thụ các chất dinh dưỡng nhanh chóng, hiệu quả hơn các sản phẩm thông thường. Ngoài ra còn cung cấp độ ẩm, chống oxy hóa mang đến làn da sáng hồng rạng rỡ. Sản phẩm hoàn toàn lành tính có thể sử dụng được cho cả da nhạy cảm.

- Thành phần chính: PEELMOIST™ (chất dưỡng ẩm chiết xuất từ đu đủ), Keratoline™C PS, (chất lên men) chiết xuất từ các loại hoa quả (Blueberry, dâu dứa, bưởi, lựu đỏ, chanh, việt quất, chùm ruột), Axit tranexamic, Hyaluronic acid, AQUAXYL™, WSK tuyết nhĩ, Vitamin B3, B5, hắc diện thạch, đường nâu…

Vài Nét Về Thương Hiệu
Sexy Look là nhãn hiệu mặt nạ dưỡng da hàng đầu tại Đài Loan do công ty Magus thuộc tập đoàn Verma International Nhật Bản nghiên cứu và sản xuất. Sexy Look hiện tại đang là sản phẩm được ưa chuộng tại nhiều nước tại khu vực Châu Á như Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Philippine... Sản phẩm của Sexy Look được đánh giá cao nhờ công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, nguyên liệu chọn lọc và được nghiên cứu kỹ càng, chất lượng tuyệt hảo giúp bạn chăm sóc làn da mỏng manh của mình tốt hơn.

 

Icon leafVài nét về thương hiệu

Mặt nạ lên men SexyLook Dưỡng Ẩm 28ml x 1 miếng

Mô Tả Sản Phẩm:

Mặt nạ lên men giữ ẩm cấp nước SexyLook được sản xuất từ các loại trái cây lên men tự nhiên. Sản phẩm được chiết xuất từ các loại hoa quả Blueberry, dâu, dứa, bưởi, lựu đỏ, đá obsidian... chứa các enzym được lên men, có khả năng chống oxy hóa, tăng cường độ ẩm, giúp da mịn màng tươi sáng.
- Miếng mặt nạ làm từ sợi cotton không dệt mềm mại. Dưỡng chất dạng sủi bọt giúp massage mặt, thư giản, thấm sâu vào da. Cấp nước giữ ẩm cho da. Chống lão hóa da.  Phù hợp với mọi loại da. Giảm nếp nhăn, ngăn lão hóa.

Công Dụng Sản Phẩm:

 Mặt nạ lên men chiết xuất các loại trái cây và rau quả, giàu các thành phần enzyme được ủ lên men tự nhiên giúp da hấp thụ các chất dinh dưỡng nhanh chóng, hiệu quả hơn các sản phẩm thông thường. Ngoài ra còn cung cấp độ ẩm, chống oxy hóa mang đến làn da sáng hồng rạng rỡ. Sản phẩm hoàn toàn lành tính có thể sử dụng được cho cả da nhạy cảm.

- Thành phần chính: PEELMOIST™ (chất dưỡng ẩm chiết xuất từ đu đủ), Keratoline™C PS, (chất lên men) chiết xuất từ các loại hoa quả (Blueberry, dâu dứa, bưởi, lựu đỏ, chanh, việt quất, chùm ruột), Axit tranexamic, Hyaluronic acid, AQUAXYL™, WSK tuyết nhĩ, Vitamin B3, B5, hắc diện thạch, đường nâu…

Vài Nét Về Thương Hiệu
Sexy Look là nhãn hiệu mặt nạ dưỡng da hàng đầu tại Đài Loan do công ty Magus thuộc tập đoàn Verma International Nhật Bản nghiên cứu và sản xuất. Sexy Look hiện tại đang là sản phẩm được ưa chuộng tại nhiều nước tại khu vực Châu Á như Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Việt Nam, Philippine... Sản phẩm của Sexy Look được đánh giá cao nhờ công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, nguyên liệu chọn lọc và được nghiên cứu kỹ càng, chất lượng tuyệt hảo giúp bạn chăm sóc làn da mỏng manh của mình tốt hơn.

 

Icon leafHướng dẫn sử dụng

Làm sạch da, xé lớp vải màu xanh đắp lên  mặt, xé màng trắng và điều chỉnh mặt nạ sao cho phù hợp. Thư giãn khoảng 10 – 15 phút lấy mặt nạ ra, massage nhẹ nhàng, để dưỡng chất  hấp thụ một cách tối ưu, không cần rữa lại với nước sau khi sử dụng.

- Cách bảo quản: Để nơi khô ráo tránh ánh nắng trực tiếp.                      

  Thể tích thực: 28ml X 4 miếng

- NSX-HSD: 3 năm  

Xuất xứ: Taiwan

- Lưu ý: Sau khi sử dụng nếu xuất hiện mẫn cảm thì nên ngừng sử dụng và liên hệ với chuyên viên chúng tôi. Để phát huy tối đa tác dụng làm đẹp của mặt nạ, bạn có thể xông mặt hoặc rữa mặt bằng nước ấm để lổ chân lông nở rộng ra, giúp hấp thu dưỡng chất có trong mặt nạ tốt hơn. Ngoài ra bạn nên uống đủ nước (tối thiểu 2 lít nước mỗi ngày), ngủ đủ giấc (6 - 8 tiếng mỗi ngày) và cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng như vitamin C, vitamin E, protein (đạm) trong khẩu phần ăn mỗi ngày để giúp bạn có được sức khỏe và làn da đẹp như ý.

Icon leafĐánh giá sản phẩm

Tổng quan

5.0/5

Dựa trên 1 nhận xét

5

1 nhận xét

4

0 nhận xét

3

0 nhận xét

2

0 nhận xét

1

0 nhận xét

Bạn có muốn chia sẻ nhận xét về sản phẩm?

Viết nhận xét
User Avatar

nga nguyễn

gần 4 năm

Đã mua hàng

Chất lượng quá tốt, Đáng tiền

Good=))))